You are on page 1of 43

Nguyễn Công Phương

Lý thuyết trường điện từ


Giới thiệu (1)

https://kimrendfeld.wordpress.com/2012/11/

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2


Giới thiệu (2)

Kỹ thuật Tương thích Laser &


y sinh điện từ quang điện tử

Ăngten TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Máy điện

Liên lạc Cảm biến Quân sự


vô tuyến từ xa quốc phòng

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3


Giới thiệu (3)

Tương thích
điện từ

http://www.aysamakses.com/en/bilgi-bankasi/elektromanyetik-uyumluluk-emc/

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4


Giới thiệu (4)

Kỹ thuật
y sinh

https://biomedical.njit.edu/mri/

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5


Giới thiệu (5)

Laser &
quang điện tử

https://www.shutterstock.com/video/clip-3748037-stock-footage-masked-ninjas-strike-various-
dramatic-poses-at-the-bottom-of-the-screen-plenty-of-space-for.html
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6
Giới thiệu (6)

Ăngten

http://www.intertronicsolutions.com/my-product/12m-antenna/

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7


Giới thiệu (7)

Máy điện

http://gibbonsgroup.blogspot.com/2014/05/3-problems-youll-face-if-your-electric.html

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8


Giới thiệu (8)

Liên lạc
vô tuyến https://www.efxkits.us/project-kits-on-wireless-communication-for-electronics-professionals/

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9


Giới thiệu (9)

Cảm biến
từ xa
http://m.esa.int/spaceinimages/Images/2003/07/Remote-
sensing_instruments_on_SMART-1_scan_the_Moon_s_surface

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10


Giới thiệu (10)

Quân sự
quốc phòng

russianplanes.net
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
Giới thiệu (2)

Kỹ thuật Tương thích Laser &


y sinh điện từ quang điện tử

Ăngten TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Máy điện

Liên lạc Cảm biến Quân sự


vô tuyến từ xa quốc phòng

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12


Giới thiệu (11)

Trường điện từ

Điện trường tĩnh Từ trường tĩnh Điện từ trường biến thiên


∂q ∂I ∂I
=0 =0 ≠0
∂t ∂t ∂t

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13


Giới thiệu (12)
1. W. H. Hayt, J. A. Buck. Engineering
Electromagnetics. McGraw-Hill, 2007
2. E. J. Rothwell, M. J. Cloud. Electromagnetics.
CRC Press, 2001
3. Nguyễn Bình Thành, Nguyễn Trần Quân, Lê
Văn Bảng. Cơ sở lý thuyết trường điện từ.
NXB Đại học & trung học chuyên nghiệp,
1970
4. Nguyễn Công Phương, Trần Hoài Linh.
Phương pháp số trong trường điện từ – minh
họa bằng Python, tập 1. NXB Khoa học & Kỹ
thuật, 2021
5. https://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
Nội dung
I. Giới thiệu
II. Giải tích véctơ
III. Luật Coulomb & cường độ điện trường
IV. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
V. Năng lượng & điện thế
VI. Dòng điện & vật dẫn
VII. Điện môi & điện dung
VIII. Các phương trình Poisson & Laplace
IX. Từ trường dừng
X. Lực từ & điện cảm
XI. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell
XII. Sóng phẳng
XIII. Phản xạ & tán xạ sóng phẳng
XIV.Dẫn sóng & bức xạ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
Giải tích véctơ
1. Vô hướng & véctơ
2. Hệ tọa độ Descartes
3. Tích vô hướng & tích hữu hướng
4. Hệ tọa độ trụ tròn
5. Hệ tọa độ cầu

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16


Vô hướng & véctơ
• Vô hướng: đại lượng được biểu diễn bằng một số thực (âm hoặc
dương)
• Ví dụ về vô hướng: khoảng cách, thời gian, nhiệt độ, …
• Vô hướng ký hiệu bằng chữ nghiêng, VD t, m, E,…
• Véctơ: đại lượng được biểu diễn bằng độ lớn (luôn dương) &
hướng trong không gian (2D, 3D, nD)
• Ví dụ về véctơ: lực, vận tốc, gia tốc, …
• Véctơ ký hiệu bằng chữ thẳng, đậm, VD A
• Có thể thay ký hiệu A bằng A
• Viết E = 5ax hoặc E = 5ax : đúng

• Viết E = 5ax: SAI


Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17
Giải tích véctơ
1. Vô hướng & véctơ
2. Hệ tọa độ Descartes
3. Tích vô hướng & tích hữu hướng
4. Hệ tọa độ trụ tròn
5. Hệ tọa độ cầu

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18


Hệ tọa độ Descartes (1)
z

0 y

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19


Hệ tọa độ Descartes (2)
z Mặt phẳng z = za

Mặt phẳng x = xa
0 y

x
Mặt phẳng y = ya
a(xa, ya, za)

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20


Hệ tọa độ Descartes (3)
z
dS = dxdyaz
dy
dS = dydzax dz
dV y
0 P
dx
x
dS = dxdzay

dV = dxdydz

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 21


Hệ tọa độ Descartes (4)
ax = az = az = 1 z ax = a y = az = 1
z
ax , ay ,az
ax , a y , ay r
ax , a y , az ar
az 0 y y
xˆ, yˆ, zˆ
ax ay r r
i , j ,k ar = =
x rx2 + ry2 + rz2 r
⋯ x
ar = ar = 1
r=x+y+z
→ r = xax + yay + zaz = rxax + ryay + rzaz
x = xax; y = yay; z = zaz
r = rx2 + ry2 + rz2
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 22
VD1 Hệ tọa độ Descartes (5)
z
3
A(2,4,3)
R
az 0 y
ax ay
4
x
2

R = R = 2a x + 4a y + 3a z

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 23


VD2 Hệ tọa độ Descartes (6)
z
B(1,–1,4)

A(2,4,3)

0 y

R1 = BA = ( Ax − Bx )a x + ( Ay − By )a y + ( Az − Bz )a z
= (2 − 1)a x + [4 − ( −1)]a y + (3 − 4) a z = a x + 5a y − a z
R 2 = AB = (Bx − Ax )a x + ( By − Ay )a y + ( Bz − Az )a z
= (1 − 2)a x + ( −1 − 4)a y + (4 − 3)a z = −a x − 5a y + a z = −R1
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24
VD3 Hệ tọa độ Descartes (7)
z
3
R3
A(2,4,3)
R2
0 y
R1 4
x
2

R1 = (2 − 2)a x + (0 − 4)a y + (0 − 3)a z = −4a y − 3a z

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 25


VD4 Hệ tọa độ Descartes (8)
z
3
B(1,1,3)
A(2,4,3)

0 1 y
1
4
x
2
R1 = BA = ( Ax − Bx )a x + ( Ay − B y )a y + ( Az − Bz )a z
= (2 − 1)a x + (4 − 1)a y + (3 − 3)a z = a x + 3a y
R 2 = AB = ( Bx − Ax )a x + ( B y − Ay )a y + ( Bz − Az )a z
= (1 − 2)a x + (1 − 4)a y + (3 − 3)a z = −a x − 3a y = −R1
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26
Tích vô hướng (1)
• A·B = |A||B|cosθAB

– |A|: độ lớn của véctơ A


– |B|: độ lớn của véctơ B
– θAB: góc nhỏ hơn giữa hai véctơ A & B

• A·B = B·A

• A·B = AxBx + AyBy + AzBz

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 27


Tích vô hướng (2)

B B

θBa a θBa a

B·a (B·a)a
Thành phần vô hướng của Thành phần hữu hướng của
véctơ B theo hướng véctơ B theo hướng
véctơ đơn vị a véctơ đơn vị a

VD: Bx = B·ax VD: Bxax = (B·ax)ax


Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 28
VD Tích vô hướng (3)
Xét một trường véctơ G = yax – 2,5xay + 3az và điểm Q(4, 5, 2). Tính:
a) G tại Q ?
b) thành phần vô hướng của G tại Q theo hướng của véctơ aN = ⅓(2ax + ay – 2az) ?
c) thành phần hữu hướng của G tại Q theo hướng của aN ?

a) G (rQ ) = 5a x − 2,5.4a y + 3a z = 5a x − 10a y + 3a z

1 1
b) G • a N = (5a x − 10a y + 3a z ) • (2a x + a y − 2a z ) = (10 − 10 − 6) = −2
3 3

1
c) ( G • a N )a N = ( −2) (2a x + a y − 2a z ) = −1,333a x − 0,667 a y + 1,333a z
3
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29
Tích hữu hướng
• A B = aN|A||B|sinθAB
– aN: véctơ pháp tuyến
• B A = –(A B)

ax ay az θAB
B
A × B = Ax Ay Az
A B
Bx By Bz

ax, ay, az : véctơ đơn vị của các trục x, y, z


Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 30
Hệ tọa độ Descartes (5)

z
ax.ay = 0

ax.ax = 1
az 0 ax ax = 0
ax ay
x ax ay = az

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 31


Giải tích véctơ
1. Vô hướng & véctơ
2. Hệ tọa độ Descartes
3. Tích vô hướng & tích hữu hướng
4. Hệ tọa độ trụ tròn
5. Hệ tọa độ cầu

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 32


Hệ tọa độ trụ tròn (1)
z

0 y
ρ
x
z φ

ρ, φ, z
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33
Hệ tọa độ trụ tròn (2)
dS = ρdρdφaz
z

dz
z+dz
z dS = ρdφdzaρ
0 y
φ
dS= dρdzaφ x φ+dφ ρ ρdφ
ρ+dρ

dV = ρdρdφdz
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34
Hệ tọa độ trụ tròn (3)

z az

aρ.aφ = 0

aρ.aρ = 1
0 y
aρ aρ = 0
ρ aρ
x aρ aφ = az
z φ

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 35


Giải tích véctơ
1. Vô hướng & véctơ
2. Hệ tọa độ Descartes
3. Tích vô hướng & tích hữu hướng
4. Hệ tọa độ trụ tròn
5. Hệ tọa độ cầu

Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 36


Hệ tọa độ cầu (1)
z

r
0 y

x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37
Hệ tọa độ cầu (1)
z

0 y

x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38
Hệ tọa độ cầu (1)
z

0 y

φ
x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39
Hệ tọa độ cầu (2)
z

r y

φ
x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40
Hệ tọa độ cầu (3)
z dS = rsinθdrdφaθ

dS = r2sinθdθdφar
dr
dS = rdrdθaφ y

rdθ

x rsinθdφ

dV = r2sinθdrdθdφ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41
Hệ tọa độ cầu (4)
z

ar.aθ = 0

θ ar.ar = 1
y
r ar ar = 0
φ ar
ar aθ = aφ
x aθ
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42
DESCARTES TRỤ TRÒN CẦU

x ρ cos ϕ r sin θ cos ϕ


y ρ sin ϕ r sin θ sin ϕ
z z r cos θ
TRỤ TRÒN DESCARTES CẦU
ρ x2 + y2 r sin θ
ϕ atan( y / x) ϕ
z z r cos θ
CẦU DESCARTES TRỤ TRÒN

r x 2 + y 2 + z2 ρ 2 + z2
θ acos( z / x2 + y 2 + z 2 ) acos( z / ρ 2 + z 2 )
ϕ acot( x / y ) ϕ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43

You might also like