Professional Documents
Culture Documents
01 Gioi Thieu 2022 MK
01 Gioi Thieu 2022 MK
https://kimrendfeld.wordpress.com/2012/11/
Tương thích
điện từ
http://www.aysamakses.com/en/bilgi-bankasi/elektromanyetik-uyumluluk-emc/
Kỹ thuật
y sinh
https://biomedical.njit.edu/mri/
Laser &
quang điện tử
https://www.shutterstock.com/video/clip-3748037-stock-footage-masked-ninjas-strike-various-
dramatic-poses-at-the-bottom-of-the-screen-plenty-of-space-for.html
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6
Giới thiệu (6)
Ăngten
http://www.intertronicsolutions.com/my-product/12m-antenna/
Máy điện
http://gibbonsgroup.blogspot.com/2014/05/3-problems-youll-face-if-your-electric.html
Liên lạc
vô tuyến https://www.efxkits.us/project-kits-on-wireless-communication-for-electronics-professionals/
Cảm biến
từ xa
http://m.esa.int/spaceinimages/Images/2003/07/Remote-
sensing_instruments_on_SMART-1_scan_the_Moon_s_surface
Quân sự
quốc phòng
russianplanes.net
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
Giới thiệu (2)
Trường điện từ
0 y
Mặt phẳng x = xa
0 y
x
Mặt phẳng y = ya
a(xa, ya, za)
dV = dxdydz
R = R = 2a x + 4a y + 3a z
A(2,4,3)
0 y
R1 = BA = ( Ax − Bx )a x + ( Ay − By )a y + ( Az − Bz )a z
= (2 − 1)a x + [4 − ( −1)]a y + (3 − 4) a z = a x + 5a y − a z
R 2 = AB = (Bx − Ax )a x + ( By − Ay )a y + ( Bz − Az )a z
= (1 − 2)a x + ( −1 − 4)a y + (4 − 3)a z = −a x − 5a y + a z = −R1
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 24
VD3 Hệ tọa độ Descartes (7)
z
3
R3
A(2,4,3)
R2
0 y
R1 4
x
2
0 1 y
1
4
x
2
R1 = BA = ( Ax − Bx )a x + ( Ay − B y )a y + ( Az − Bz )a z
= (2 − 1)a x + (4 − 1)a y + (3 − 3)a z = a x + 3a y
R 2 = AB = ( Bx − Ax )a x + ( B y − Ay )a y + ( Bz − Az )a z
= (1 − 2)a x + (1 − 4)a y + (3 − 3)a z = −a x − 3a y = −R1
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 26
Tích vô hướng (1)
• A·B = |A||B|cosθAB
• A·B = B·A
B B
θBa a θBa a
B·a (B·a)a
Thành phần vô hướng của Thành phần hữu hướng của
véctơ B theo hướng véctơ B theo hướng
véctơ đơn vị a véctơ đơn vị a
1 1
b) G • a N = (5a x − 10a y + 3a z ) • (2a x + a y − 2a z ) = (10 − 10 − 6) = −2
3 3
1
c) ( G • a N )a N = ( −2) (2a x + a y − 2a z ) = −1,333a x − 0,667 a y + 1,333a z
3
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 29
Tích hữu hướng
• A B = aN|A||B|sinθAB
– aN: véctơ pháp tuyến
• B A = –(A B)
ax ay az θAB
B
A × B = Ax Ay Az
A B
Bx By Bz
z
ax.ay = 0
ax.ax = 1
az 0 ax ax = 0
ax ay
x ax ay = az
0 y
ρ
x
z φ
ρ, φ, z
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 33
Hệ tọa độ trụ tròn (2)
dS = ρdρdφaz
z
dρ
dz
z+dz
z dS = ρdφdzaρ
0 y
φ
dS= dρdzaφ x φ+dφ ρ ρdφ
ρ+dρ
dV = ρdρdφdz
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 34
Hệ tọa độ trụ tròn (3)
z az
aφ
aρ.aφ = 0
aρ.aρ = 1
0 y
aρ aρ = 0
ρ aρ
x aρ aφ = az
z φ
r
0 y
x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 37
Hệ tọa độ cầu (1)
z
0 y
x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 38
Hệ tọa độ cầu (1)
z
0 y
φ
x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 39
Hệ tọa độ cầu (2)
z
r y
φ
x
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 40
Hệ tọa độ cầu (3)
z dS = rsinθdrdφaθ
dS = r2sinθdθdφar
dr
dS = rdrdθaφ y
rdθ
x rsinθdφ
dV = r2sinθdrdθdφ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 41
Hệ tọa độ cầu (4)
z
ar.aθ = 0
aφ
θ ar.ar = 1
y
r ar ar = 0
φ ar
ar aθ = aφ
x aθ
r, θ, φ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 42
DESCARTES TRỤ TRÒN CẦU
r x 2 + y 2 + z2 ρ 2 + z2
θ acos( z / x2 + y 2 + z 2 ) acos( z / ρ 2 + z 2 )
ϕ acot( x / y ) ϕ
Lý thuyết trường điện từ - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 43