Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KS MÃ ĐỀ THI 001
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ KS MÃ ĐỀ THI 001
Mã đề thi: 001
C©u 4 : Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C4H10, C6H6. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
C©u 5 : Trong dung dịch ion cùng tồn tại với ion nào trong các ion sau?
A. Cu .
2+
B. Fe2+. C. K+. D. .
C©u 6 : Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaHCO3.
C©u 7 : Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. NaNO3. C. CaCO3. D. NaHS.
C©u 8 : Lấy đũa thuỷ tinh nhúng vào dung dịch đậm đặc X, sau đó cho lên miệng lọ đựng khí NH 3 thấy
xuất hiện khói trắng. Dung dịch X là dung dịch
A. AlCl3. B. HCl. C. AgNO3. D. NaOH.
C©u 9 : Dung dịch HCl 0,1M có pH là
A. pH = 2. B. pH = 12. C. pH = 1. D. pH = 13.
C©u 10 : Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Na2O. B. Na2CO3. C. (NH4)2CO3. D. NaOH.
C©u 11 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm IIIA.
C©u 12 : Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. KNO3.
C©u 13 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. NaCl. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaOH.
C©u 14 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2. B. CH3Cl. C. Na2CO3. D. CaC2.
C©u 15 : Phân đạm cung cấp cho cây
A. N dạng , . B. N2.
C. NH3 D. HNO3.
C©u 16 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X
là khí nào sau đây?
A. CO. B. N2O. C. SO2. D. NO2.
C©u 17 : Để tạo độ xốp cho bánh, trong quá trình nhào bột bánh, người ta cho thêm chất nào sau đây?
A. Phèn chua. B. Amoni clorua.
Trang 01/06-Mã đề thi: 001
C. Amoni sunfat. D. Amoni hiđrocacbonat.
C©u 18 : Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khử bởi CO?
A. ZnO. B. Al2O3. C. FeO. D. Fe2O3.
C©u 19 : HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với
A. CaCO3. B. FeCO3. C. Mg. D. Fe(OH)2.
C©u 20 : Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được một chất rắn là
A. Fe2O3. B. Fe. C. Fe3O4. D. FeO.
C©u 21 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH không tạo thành kết tủa?
A. CuSO4. B. Fe(NO3)2. C. HCl. D. MgCl2.
C©u 22 : Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là
A. 8,4 gam. B. 7,2 gam. C. 4,4 gam. D. 5,6 gam.
C©u 23 : Dung dịch NaHCO3 không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. Ca(OH)2.
C©u 24 : Hợp chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. C6H6. B. C2H7N. C. C4H8. D. C2H6.
C©u 25 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. FeCl3. B. Fe(OH)2. C. FeCO3. D. Fe3O4.
C©u 26 : Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung
dịch Ca(OH)2 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
C©u 27 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất hữu cơ?
A. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N. B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
C©u 28 : Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
C©u 29 : Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 mol H3PO4 1M thu được sản phẩm là
A. NaH2PO4. B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na2HPO4.
Chọn đáp án B.
Tỉ lệ mol
⇒ V = 36,67 ml
C©u 31 : Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ Z (chứa C, H, O), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
CO2 và 5,4 gam H2O. Biết MZ = 46 g/mol. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O. B. C2H6O. C. CH2O. D. CH2O2.
Trang 02/06-Mã đề thi: 001
Chọn đáp án B.
nC = nCO2 = 0,2 mol ; nH = 2nH2O = 0,6 mol
Có : mX = mC + mH + mO => nO = 0,1 mol
⇒ nC : nH : nO = 0,2 : 0,6 : 0,1 = 2 : 6 : 1
Vậy CTĐG nhất là C2H6O
C©u 32 : Cho các phát biểu sau:
(1) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa cacbon;
(2) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(3) Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các
nguyên tố trong phân tử.
(4) Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác
nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.
(5) Liên kết ba gồm hai liên kết và một liên kết .
Số các phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
C©u 33 : Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư
dung dịch AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,40. B. 43,05. C. 28,70. D. 86,10.
Chọn đáp án D.
Đặt
Khi cho Y tác dụng với HCl thì:
C©u 34 : Hoà tan hết m gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe 3O4 trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư được 448 ml
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 14,52 gam muối.
Giá trị của m là
A. 4,28. B. 3,36. C. 4,64. D. 4,80.
Chọn đáp án C.
X (FeO, Fe2O3, Fe3O4)
Khối lượng muối thu được chỉ chứa Fe(NO3)3 → nFe(NO3)3 = 14,52 : 242= 0,06 mol
Coi hỗn hợp X chứa Fe: 0,06 mol và O: x mol
Bảo toàn electron : → 0,06×3= 2x+ 0,02 → x = 0,08 mol
→ m= mFe + mO = 0,06×56 + 0,08×16 = 4,64 gam
C©u 35 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2
sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 6,720 lít. C. 0,448 lít. D. 4,480 lít.
C©u 36 : Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương
trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C©u 37 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là
A. 11,31 gam. B. 11,00 gam. C. 10,60 gam. D. 11,13 gam.
C©u 38 : Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH
0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt
đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120. B. 60. C. 40. D. 80.
Dung dịch
Ca(OH)2
Vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm là
A. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
C. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
C©u 41 : Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng xảy ra là
A. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan tạo thành dung dịch đồng nhất.
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
C. Có kết tủa trắng và không bị tan.
D. Không có hiện tượng gì.
C©u 42 : Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric dư thu được 1,344 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là
A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag.
C©u 43 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,0. B. 5,0. C. 7,5. D. 15,0.
C©u 44 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol KOH, x mol NaOH và y mol
Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tại
Tại
C©u 45 : Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết
X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có
khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO 3 loãng dư,
thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N 2 và 0,015 mol khí N2O. Số
mol HNO3 phản ứng là
A. 1,32 mol. B. 1,28 mol. C. 1,23 mol. D. 1,42 mol.
Chọn đáp án C.
Dung dịch gồm HCl và H2SO4 có tỉ lệ mol tương ứng là 0,9 : 0,6 = 3 : 2.
Dung dịch Y gồm Mg2+ (0,42 mol), Cl- (3x mol) và SO42- (2x mol)
mà 3,825m = mY m = 12 (g)
Trong 15 gam X có
Dung dịch Z gồm hai muối Mg(NO3)2 (0,525 mol) NH4NO3: 0,06 mol
C©u 46 : Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol (NH 4)2SO4 và 0,05
mol CuSO4 sau đó đun nóng để đuổi hết khí. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được
dung dịch X (coi như nước bay hơi không đáng kể). Nồng độ phần trăm của chất tan trong
dung dịch X là
A. 14,60%. B. 14,92%. C. 9,75%. D. 12,80%.
Chọn đáp án A.
C©u 47 : Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu
được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol
HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa
muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư
vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của
Fe(NO3)2 trong hỗn hợp Y là
A. 76,70%. B. 62,35%. C. 51,14%. D. 41,57%.
Chọn đáp án D.
Dung dịch Z chứa Al3+ (0,3 mol), Fe2+, Fe3+, H+ dư, Cl–.
Kết tủa gồm AgCl và Ag trong đó:
và
Chọn đáp án B.
C©u 49 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2.
(c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(d) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO 3 loãng.
(g) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
C©u 50 : X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ
y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ
đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 6 : 5. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 8 : 5.
Chọn đáp án B.
---------------Hết ---------------