Professional Documents
Culture Documents
ADN
Mục tiêu
1. Mô tả các phương pháp và thí nghiệm đã
được các nhà khoa học sử dụng để tìm ra vật
chất di truyền.
2. Nêu được các thí nghiệm khoa học chứng
minh rằng ADN là vật chất di truyền.
3. Mô tả quá trình khám phá ra cấu trúc xoắn
kép ADN.
4. Mô tả cấu trúc ADN và nucleotides.
2
Lịch sử của ADN
Avery, MacLeod, and McCarty, 1944
4
ADN
Mục tiêu
1. Mô tả các phương pháp và thí nghiệm đã
được các nhà khoa học sử dụng để tìm ra vật
chất di truyền.
2. Nêu được các thí nghiệm khoa học chứng
minh rằng ADN là vật chất di truyền.
3. Mô tả quá trình khám phá ra cấu trúc xoắn
kép ADN.
4. Mô tả cấu trúc ADN và nucleotides.
5
Lịch sử của ADN
Alfred Hershey and Martha Chase, 1952
- Hai nhà vi trùng học người Mỹ
- Đối tượng nghiên cứu: Bacteriophage T2 là virus
có đầu protein và lõi ADN
- Sử dụng đồng vị phóng xạ 35S and 32P để đánh dấu
protein và ADN tương ứng.
- Thí nghiệm cho thấy rằng virus chuyển ADN, không
chuyển protein vào tế bào vi khuẩn.
→ Khẳng định ADN là vật chất di truyền
6
Lịch sử của ADN
Alfred Hershey và Martha Chase, 1952
7
→ Khẳng định ADN là vật chất di truyền
ADN
Mục tiêu
1. Mô tả các phương pháp và thí nghiệm đã
được các nhà khoa học sử dụng để tìm ra vật
chất di truyền.
2. Nêu được các thí nghiệm khoa học chứng
minh rằng ADN là vật chất di truyền.
3. Mô tả quá trình khám phá ra cấu trúc xoắn
kép ADN.
4. Mô tả cấu trúc ADN và nucleotides.
8
Khám phá cấu trúc ADN
Phoebus Levine
- Nhà sinh hóa người Nga-Mỹ
- Tìm ra đường ribose 5-carbon năm 1909 và
deoxyribose năm 1929
- Phát hiện 3 thành phần của một nucleotide
có tỉ lệ bằng nhau
- Sugar
- Phosphate
- Base
9
Khám phá cấu trúc ADN
Erwin Chargaff, 1951
12
Khám phá cấu trúc ADN
James Watson and Francis Crick
- Không thực hiện bất kỳ thí nghiệm nào
- Đúng hơn, họ sử
dụng kết quả từ các
nghiên cứu trước đó
và xây dựng mô hình
cấu trúc ADN
13
Giai đoạn SHPT ra đời
1956, Học thuyết trung tâm (Central dogma)
của SHPT được Francis Crick đề xuất:
“Thông tin di truyền một khi đã chuyển sang protein
thì không thể lấy lại được”
14
Sao chép ADN
▪ Tế bào phân chia, ADN phải được sao chép để
đảm bảo TTDT được chuyển cho tế bào con
15
ADN
Mục tiêu
1. Mô tả các phương pháp và thí nghiệm đã
được các nhà khoa học sử dụng để tìm ra vật
chất di truyền.
2. Nêu được các thí nghiệm khoa học chứng
minh rằng ADN là vật chất di truyền.
3. Mô tả quá trình khám phá ra cấu trúc xoắn
kép ADN.
4. Mô tả cấu trúc ADN và nucleotides.
16
CẤU TRÚC PHÂN TỬ ADN
• ADN là phân tử mang thông tin di truyền quy định mọi hoạt động sống
(sinh trưởng, phát triển và sinh sản) của các sinh vật và nhiều loài
virus
• Phần lớn các phân tử ADN được cấu tạo từ hai mạch polyme sinh học
xoắn đều quanh một trục tưởng tượng tạo thành chuỗi xoắn kép.
• Hai mạch ADN này được gọi là các polynucleotide vì thành phần của
chúng bao gồm các đơn phân nucleotide
17
Cấu trúc bậc 1
Là trình tự nucleotide trên phân tử ADN
Mỗi nucleotide gồm:
- 1 phân tử đường deoxyribose
- 1 nhóm phosphate
- 1 base nitric; một trong 4 loại
▪ Adenine (A), Guanine (G) = Purines
▪ Cytosine (C), Thymine (T) = Pyrimidines
18
Nucleotide (ADN)
Nhóm Phosphate
O
5
O=P-O CH2
O
O
N
Base nitric
C4 C1 (A, G, C, or T)
Đường
(deoxyribose) 19 19
C3 C2
Nitrogenous Bases
• PURINES
1. Adenine (A)
2. Guanine (G) A or G
• PYRIMIDINES
3. Thymine (T)
T or C
4. Cytosine (C)
20
Liên kết photphodieste trong
polynucleotide
21
Qui luật Chargaff
• Adenine phải bắt cặp với Thymine
• Guanine phải bắt cặp với Cytosine
Cặp Số
Purines Pyrimidines Base Liên kết H
Adenine (A) Thymine (T) A=T 2
22
H-bonds
G C
T A
23
Cấu trúc bậc 2
• Xoắn phải
• Đường kính: 20 A0
• 10 cặp base/vòng xoắn
• 34 A0/vòng xoắn
• Có
– 1 rãnh lớn: 22 A0
– 1 rãnh nhỏ: 12 A0
Dạng B 26
A B Z
Vòng xoắn
Phần lớn là
phân tử ADN
dạng vòng
Hay gặp ở
virus, vi khuẩn
28
ĐẶC ĐIỂM PHÂN TỬ ADN
29
ĐẶC ĐIỂM PHÂN TỬ ADN
Tính chất
ADN có 2 trạng thái:
❑Biến tính
❑Hồi tính
Hồi tính
Biến tính
30
Biến tính
• Là sự tách rời 2 mạch đơn do các liên kết Hydro giữa các
base bị cắt đứt.
• Các nhân tố ảnh hưởng:
- pH
- Nồng độ muối
- Chiều dài phân tử ADN
- Thành phần nucleotide loại G-C của mẫu
31
Hồi tính
• Là sự bắt cặp trở lại của 2 sợi đơn.
• Các nhân tố ảnh hưởng:
–Nhiệt độ
–Nồng độ muối
–Nồng độ ADN
–Thời gian
32
ARN
(Axit Ribonucleic)
Axit ribonucleic (RNA hay ARN) là một phân tử polyme cơ bản có
nhiều vai trò sinh học trong mã hóa, dịch mã, điều hòa, và biểu hiện
của gene
33
Phiên mã ARN
▪ Quá trình truyền thông tin từ ADN sang
ARN được gọi là phiên mã
34
CẤU TẠO CHUNG ARN
❑ Là một polymere = n monomere
(ribonucleotide)
❑1 Ribonucleotide gồm:
❖Đường Ribose
❖Gốc phosphate
ADN RNA
Deoxyribonucleic Acid Ribonucleic Acid
• Mạch kép • Mạch đơn
• Đường Deoxyribose • Đường Ribose
• Thymine (A,C,T,G) • Uracil (A,C,U,G)
• ADN polymerase • ARN polymerase
• 1 loại • 3 loại
36
Sự khác nhau giữa ADN và ARN
A=U
GC 38
mARN ôû Eukaryote
❑ Vuøng 5’ được gaén mũ m7G(7-
methylguanosin)
❑ Vuøng maõ hoaù gồm extron và intron
❑ Vuøng 3’ được gắn ñuoâi poly A
39
mARN ôû Eukaryote
Các chức năng cơ bản của mũ m7G
– Bảo vệ đầu 5’ của mARN khỏi bị phân hủy bởi
exonuclease trong tế bào chất.
– Làm tín hiệu cho Rb nhận biết điểm Ori của mARN.
41
mARN ôû Eukaryote
Sau khi hình thaønh töø maïch khuoân cuûa gen,
mARN seõ traûi qua 1 quaù trình caét xeùn
(splicing) ñeå loaïi boû caùc ñoaïn intron, trôû
thaønh mARN tröôûng thaønh.
42
ARN VAÄN CHUYEÅN
(tARN)
• Mạch đơn, khoảng 73-95 ribonucleotides.
Coù caáu truùc baäc 2, đoâi khi gaäp laïi (baäc 3)
• Đầu 5’ bị phosphoryl hóa và thường là pG
• Đầu 3’ = CCA. Các a.a được hoạt hóa sẽ gắn
với đầu 3’OH ở adenosine cuối cùng.
• Vòng anticodon gồm 7 bases.
43
tARN
44
ARN Ribosome
(rARN)
❑ Có trong Ribosome, ty thể, lục lạp
❑ Có thể có cấu trúc bậc 1, bậc 2.
❑ Được tổng hợp bởi gen rARN
❑Chỉ có một mạch, nhiều vùng các nu liên kết bổ
sung với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ.
❑Cùng protein tạo nên ribosome là nơi tổng hợp
protein.
Chủng loại sinh Loại hình của
Á đơn vị lớn Á đơn vị nhỏ
vật ribosome
Sinh vật tiền nhân 70S 50S (5S và 23S) 30S (16S)
60S (5S, 5,8S và
Sinh vật nhân thật 80S 40S (18S)
28S)
45
Sự khác biệt giữa Ribosome ở Prokaryotes và Eukaryotes
46
PROTEIN
47
Dịch mã protein
▪ Giai đoạn cuối của sự biểu hiện TTDT trên
mARN thành trình tự acid amin tương ứng
trong chuỗi polypeptide
48
Cấu tạo Protein
Protein:
Acid amin:
50
Cấu tạo acid amin
Các acid amin liên kết với nhau hình thành
chuỗi polypeptide bằng liên kết peptide.
52
4 bậc cấu trúc của Protein
53
MÃ DI TRUYỀN
55
MÃ DI TRUYỀN