You are on page 1of 30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA Y
BỘ MÔN HÓA SINH

HÓA HỌC ACID NUCLEIC


BS. Trần Thị Khánh Quỳnh

LOGO
LOGO
MỤC TIÊU

1. Trình bày được cấu tạo, cấu trúc của acid


nucleic.
2. So sánh được cấu tạo và chức năng của
ADN và ARN.
LOGO
NỘI DUNG

1 THÀNH PHẦN CẤU TẠO ACID NUCLEIC (AN)

2 NUCLEOSID VÀ NUCLEOTID

3 ACID NUCLEIC

4
LOGO
KHÁI QUÁT

• Acid nucleic (AN) là đại phân tử.


• Cơ sở vật chất của thông tin di.
• Tất cả cơ thể sống đều chứa AN dưới dạng
tự do hay liên kết với protein tạo
nucleoprotein.
• AN trong cơ thể dưới 2 dạng chính:
- Acid ribonucleic (ARN).
- Acid deoxyribonucleic (ADN).
• Là các chuỗi polymer của nucleotid
LOGO
1. THÀNH PHẦN CẤU TẠO ACID NUCLEIC
Nucleotide gồm: H3PO4, pentose, base nitơ.

1.1. Cấu tạo pentose

ADN: acid deoxyribonucleic ARN: acid ribonucleic


LOGO
1. THÀNH PHẦN CẤU TẠO ACID NUCLEIC
1.2. Cấu tạo của base có nitơ
Base có nitơ được dẫn xuất từ 2 nhân dị vòng là
purin và pyrimidin.
- Base pyrimidin: là một vòng 6 cạnh có chứa hai
nguyên tử nitơ
LOGO
1. THÀNH PHẦN CẤU TẠO ACID NUCLEIC
1.2. Cấu tạo của base có nitơ
- Base purin: là hợp chất nitơ dị vòng, trong đó
bao gồm một vòng pyrimidine và một vòng
imidazol ghép lại.
LOGO
2. NUCLEOSID VÀ NUCLEOTID

2.1. Nucleosid
Là sản phẩn thủy phân không hoàn toàn của
acid nucleic gồm base liên kết với pentose (C1)
bằng liên kết glucosid.

Tên gọi: chuyển tiếp vị ngữ của base nitơ sang


–osin (purin) hay –idin (pyrimidine)
LOGO
2. NUCLEOSID VÀ NUCLEOTID
2.2. Nucleotid
Nucleotid: nucleosid gắn với nhóm phosphat ở vị
trí C5
Tên gọi: tên nucleosid + 5’ - monophosphate
LOGO
2. NUCLEOSID VÀ NUCLEOTID
Base Nucleosid Nucleotid

ARN

Adenin (A) Adenosin (A) Adenosin 5’-monophosphat (AMP)

Guanin (G) Guanosin (G) Guanosin 5’-monophosphat (GMP)

Cytosine (C) Cytidin (C) Cytidin 5’-monophosphat (CMP)

Uraxin (U) Uridin (U) Uridin 5’-monophosphat (UMP)

ADN

Adenin (A) Deoxyadenosin (A) Deoxyadenosin 5’-monophosphat (dAMP)

Guanin (G) Deoxyguanosin (G) Deoxyguanosin 5’-monophosphat (dGMP)

Cytosine (C) Deoxycytidin (C) Deoxycytidin 5’-monophosphat (dCMP)

Thymin (T) Deoxythymidin (T) Deoxythymidin 5’-monophosphat (dTMP)


LOGO
2. NUCLEOSID VÀ NUCLEOTID
2.3. Một số nucleotid quan trọng

Nucleosid có thể
gắn với 2 hay 3
nhóm phosphat ở
C5 tạo thành NDP,
NTP.

Dẫn xuất của adenin: Adenin disphosphat và


triphosphate (ATP, ADP)
ATP: nguồn năng lượng chính cho các hoạt
động của tế bào, tham gia phản ứng
phosphoryl hóa
LOGO
2. NUCLEOSID VÀ NUCLEOTID
2.3. Một số nucleotid quan trọng
Dẫn xuất guanin: Guanosin
di và triphosphat (GDP,
GTP)vai trò trong tổng hợp
protein.
Dẫn xuất uracil: Uridin di và
triphosphat (UDP, UTP) vai
trò trong chuyển hóa gluxit.
Dẫn xuất cytosin: Cytidin di
và triphosphat (CDP, CTP)
tham gia tổng hợp
phospholipid.
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.1. Cấu trúc của ADN
3.1.1. Cấu trúc bậc 1
Polymer của deoxyribonucleoyid chứa các base
nitơ là A, G, C, T, nối nhau bởi liên kết 3’,5’
phosphodieste.
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.1. Cấu trúc của ADN
3.1.1. Cấu trúc bậc 1
Chuỗi nucleotid được đọc từ đầu 5’ đến 3’
Ví dụ: 5’ – A – T – T -
G – C – 3’
Hay 5’ – ATTGC – 3’
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.1. Cấu trúc của ADN
3.1.2. Cấu trúc bậc 2
Gồm 2 chuỗi
polynucleotid xoắn theo
hai hướng ngược nhau.
Hai chuỗi mononucleotid
liên kết với nhau bằng
những liên kết hydro giữa
đôi base.
- A - T = 2 liên kết hydro.
- G - C= 3 liên kết hydro.
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.1. Cấu trúc của ADN
3.1.2. Cấu trúc bậc 2
• A=T, G=C
• A+G = T+C = 50%
• Trong sinh vật nhân thật, ADN có chủ yếu
trong nhân tế bào, ngoài ra có trong ty thể,
lạp thể.
• Mỗi tế bào có khoảng 2m ADN, được đóng
gói bằng cách cuộn quanh lõi protein
histon→nucleosome.
• Khi phân bào, AND sẽ cuộn xoắn ở mức cao
hơn → nhiễm sắc thể.
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.1. Cấu trúc của ADN
3.1.3. Tính chất và chức năng của ADN
•Chức năng: mang thông tin di truyền.
•4 đặc tính:
-Có khả năng lưu trữ TTDT ở dạng bền vững.
-Có khả năng sao chép chính xác để TTDT có
thể truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
-Cho phép sử dụng TTDT để tạo ra các phân tử
cần cho cấu tạo và hoạt động của tế bào.
-Có khả năng biến đổi, nhưng những thay đổi
(đột biến) chỉ xảy ra với tần số thấp
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.1. Cấu trúc của ADN
3.1.3. Tính chất và chức năng của ADN
•Biến tính dưới ảnh hưởng của pH khắc nghiệt và
nhiệt độ.
•Có thể hồi tính.
•Hấp thụ quang cực đại ở bước sóng 260 nm.
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.1. Cấu trúc của ADN
3.1.3. Tính chất và chức năng của ADN
•Tính lai hóa
Các mạch đơn có trình tự đối bổ sung cho nhau
có thể bắt cặp phần nào → ADN lai.
•Tính đột biến
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.2. Cấu trúc của ARN
3.2.1. Cấu trúc bậc 1
ARN: polymer của các ribonucleotid ( chứa
đường ribose)
Thường có cấu trúc mạch đơn, ở một số virus
có xoắn kép
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.2. Cấu trúc của ARN
RNA nucleotide DNA nucleotide
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.2. Cấu trúc của ADN
3.2.2. Cấu trúc bậc 2
- Có sự liên kết theo
nguyên tắc bổ sung
giữa các nucleotid
trên cùng một chuỗi
polynucleotid của
ARN.
- Có thể có các liên
kết không điển hình.
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.2. Cấu trúc của ADN
3.2.2. Cấu trúc bậc 2

Loại Tên tắt Chức năng

ARN rARN Thành phần cấu tạo chủ yếu


ribosom của ribosom
ARN vận tARN Mang acid amin đến ribosom,
chuyển tham gia tổng hợp protein
ARN mARN Bản sao mã, mang TTDT từ
thông tin AND đến ribosom để tổng
hợp protein.
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.2. Cấu trúc của ADN
3.2.2. Cấu trúc bậc 2
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.2. Cấu trúc của ADN
3.2.2. Cấu trúc bậc 2
LOGO
33. ACID NUCLEIC
3.2. Cấu trúc của ADN
3.2.3. Tính chất

- Phân bố cả trong nhân và tế bào chất.


- Kém ổn định hơn AND.
- Hấp thụ quang cực đại ở bước sóng 260nm.
LOGO
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

1. Base nitơ trong thành phần acid nucleic


dẫn xuất từ nhân:
A. Purin, pyridin.
B. Purin, pyrol.
C. Pyrimidin, Imidazol.
D. Pyrimidin, purin.
LOGO
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

2. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin


A.Cystosin, Uracil, Histidin.
B.Uracil, Cystosin, Thymin.
C.Thymin, Uracil, Guanin.
D.Uracil, Guanin, Hypoxanthin.
LOGO
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

3. Base nitơ dẫn xuất từ purin


A.Adenin, Guanin, Cystosin.
B.Guanin, Hypoxanthin, Thymin.
C.Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil.
D.Guanin, Adenin, Hypoxanthin
LOGO
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

4. Nucleic acid là một loại protein tạp, thường


kết hợp với protein sau để tạo nucleoprotein
A.Protamin.
B.Albumin.
C.Glutin.
D.Histon.

You might also like