You are on page 1of 31

HÓA HỌC ACID NUCLEIC

HÓA HỌC ACID NUCLEIC

Hộ Sinh – K48
1 ĐẠI CƯƠNG
NỘI
DUNG 2 CẤU TẠO

3 TÍNH CHẤT

4 VAI TRÒ VÀ ỨNG


DỤNG
1
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

1.1 Đặc điểm chung

⁃ Là đại phân tử sinh học có phân tử lượng


lớn
⁃ Được cấu tạo từ các chuỗi nucleotid có
vai trò truyền đạt thông tin di truyền.
⁃ Có mặt ở hầu hết tế bào sống và virus
⁃ Có mặt trong: nhân tế bào, bào tương và
chiếm 5-15% trọng lượng khô tế bào
ĐẠI CƯƠNG
1.2 Phân loại

H3PO4 +đường 5C ->nuleosid + base N->nuleotid -> acid nuleic


H3PO4+ đường ribose-> ribonucleosid + base N-> ribonucleosid->ARN
H3PO4+đường deoxyribose-> nuleosid + base N-> nuleotid->ADN
1.3 Cấu tạo chung
ĐẠI CƯƠNG

- Đường deoxyribose ở ADN - Đường ribose ở ARN


Base nitơ
2
CẤU TẠO
CẤU TẠO

2.1 Nucleosid 2.4

2.2 Oligonucleotid
2.5
Nucleoitd
Polynucleotid
2.6 ADN
2.3
2.7 ARN
Dinucleotid
Nucleosid

- Nucleosid là một trong những sản phẩm thủy phân không hoàn toàn của đường
pentose, base nito và acid nucleic.
- Nối với nhau bằng liên kết B-N-glycosid giữa C1' của đường 5C và N9
của base purin.
- Phân loại:
+ Theo loại base: purin- nucleosid và pyrimidin- nucleosid.
+ Theo loại đường pentose: ribonucleosid và deoxyribonucleosid
- Nucleosid bị thủy phân dưới tác dụng của nucleosidase.
2.2.1

- Mononucleotid chính là đơn vị cấu tạo của acid nucleic


Ribonucleosid 5-monophosphat Deoxyribonucleosid 5- monophosphat
Base

A Adenosin monophosphat Deoxyadenosin monophosphat (dAMP, acid deoxyadenylic)


(AMP, acid adenylic)

G Guanosin monophosphat Deoxyguanosin monophosphat (GMP, acid deoxyguanvlic)


(GMP, acid guanylic)

C Cytidin monophosphat Deoxycytidin monophosphat (dCMP, acid deoxyeytidilic)


(CMP, acid cytidilic)

U Uridin monophosphat (UMP, acid uridylic)

T Deoxythymidin monophosphat (dTMP, acid deoxythymidylic)

Bảng 7.2: Các NMP


2.2.1

2.2.2. Nucleosid diphosphat và triphosphat (NDP và NTP)


2.3 Dinucleotid
Oligonucleotid

- Bao gồm 2 loại glucid chưa 5C: ribose (ở ARN) và deoxyribose (ở ADN).
Polynucleotid

• Gồm nhiều Nu tạo thành chuỗi polynucleotid bằng lk cơ bản 3’ 5’


• Đường 5C và nhóm phosphat là xương sống của chuỗi polynucleotid, còn base nito là nhánh bên
• Xem video tại đây
3
TÍNH CHẤT
TÍNH CHẤT

3.1 Base có nhân


purin và
3.2 3.3 Acid
pyrimidin Nucleosid nucleic
TÍNH CHẤT

3.1. Base có nhân purin hay pirimidin

- Tính đồng phân: có 2 dạng enol ( hay lactim ) và


ceton ( hay lactam ).
- Tính hoà tan: ở pH trung hoà, Guanin ít hoà tan
nhất.
TÍNH CHẤT
3.1. Base có nhân purin hay pirimidin
TÍNH CHẤT
3.1. Base có nhân purin hay pirimidin
4
VAI TRÒ
VÀ ỨNG DỤNG
4.1 Vai trò

ADN ARN
4.2 Ứng dụng

- Dẫn truyền của adenosin:


+ ADP,ATP.
+ AMP vòng.
+ S-adenosylmethionin.
+ Một số enzym có cấu trúc là dinucleotid:NAD+, NADP+, FAD+
4.2 Ứng dụng

- Dẫn xuất của guanosin:


+ GDP, GTP.
+ GMP vòng.
4.2 Ứng dụng

- Dẫn xuất hypoxanthin: IMP


- Dẫn xuất của uracil: UDP, UTP
- Dẫn xuất của cytosin: CDP, CTP
4.2 Ứng dụng
4.2 Ứng dụng
4.2 Ứng dụng
4.2 Ứng dụng
4.2 Ứng dụng

-Các xét nghiệm trong các bệnh tự miễn


- Sự xuất hiện kháng thể ANA là dấu hiệu cho
biết người bệnh có thể gặp phải một số bệnh tự
miễn thường gặp như: lupus ban đỏ, viêm đa cơ,
viêm da cơ địa, viêm đa ...
THANKS FOR LISTENING!!
THANKS FOR LISTENING!!

You might also like