Professional Documents
Culture Documents
1
I. Giới thiệu chung về môn học
2
• Đánh giá:
- Thí nghiệm: 30%
- Kiểm tra giữa kỳ (tự luận): 10%
- Tiểu luận: 10%
- Thi cuối kỳ (tự luận): 50%
3
• Tài liệu học tập
• Slide bài giảng
• [1] Old, R.W. & Primrose, S.B. Principles of Gene Manipulation. Blackwell
Scientific Publication, 2008.
• [2] Sambrook, J., Fritsch, E.F. & Maniatis, T. (2001) Molecular Cloning, A
Laboratory Manual, 3rd ed., Volume 1, 2 and 3. New York: Cold Spring Harbor
Laboratory Press.
• [3] Newton, C.R. & Graham, A.PCR. Oxford: BIOS Scientific Publishers Limited,
1994.
• [4] Bernard R., Glick, Jack J. Pasternak. Molecular Biotechnology – Principles and
Application of Recombinant DNA. American Society of Microbiology,
Washington, DC, 2010.
• [5] Watson JD, Baker TA, Bell SP, et al. (2014)– Molecular Biology of the Gene.
Pearson Education, Inc., 7th ed., Cold Spring Harbor Laboratory Press.
• [6] Gerstein AS- Molecular Biology Problem Solver (A laboratory Guide). Wiley-
Liss, Inc., 2001.
• [7] Gellissen G (2005) Production of recombinant proteins. Willey-VCH Press.
• Website: http://libgen.is/
• Nguồn: Internet
4
Tìm tài liệu tham khảo trên libgen.is
5
Nội dung chính môn học
• Chương 1: Thu nhận acid nucleic
• Chương 2: Phương pháp PCR và điện di
• Chương 3: Các vector và sự tạo dòng
• Chương 4: Các phương pháp lai phân tử
• Chương 5: Xác định trình tự nucleic acid
• Chương 6: Chuyển gen ở vi sinh vật
• Chương 7: Chuyển gen ở thực vật và động vật
• Chương 8: Công nghệ protein tái tổ hợp và các
phương pháp phát hiện chẩn đoán
• Tiểu luận: Ứng dụng của công nghệ gen
6
Chương 1
Thu nhận acid nucleic
7
I. Tổng quan
II. Các phương pháp thu nhận nucleic acid
III. Định lượng và độ tinh sạch của nucleic acid
8
I. Tổng quan
Nhắc lại về acid nucleic
9
I. Tổng quan
Tại sao phải thu nhận nucleic acid?
• Trong phát hiện và chẩn đoán bệnh truyền nhiễm
các bệnh do virus, vi khuẩn, vi nấm,…
• Chẩn đoán ung thư
đột biến trong gene nguy cơ bị ung thư
• Trong xét nghiệm
10
I. Tổng quan
Thu nhận acid nucleic
• Thành (vách) tế bào: tế bào động vật v.s. tế bào thực
vật, vi khuẩn
• Màng tế bào: prokaryote v.s. eukaryote
• Các thành phần của tế bào: acid nucleic, protein, lipid,
ion,….
11
I. Tổng quan
Thu nhận acid nucleic
• Nucleic acids: DNA (hoặc RNA), plasmids
Câu hỏi thảo luận: Muốn loại bỏ RNA khỏi hỗn hợp
nucleic acids DNA-RNA thì ta phải làm thế nào?
12
I. Tổng quan
Thu nhận acid nucleic
• Các bước chính
1. Ly giải tế bào
2. Phân tách nucleic acid với các thành phần khác
của tế bào
3. Thu nhận, tinh sạch nucleic acid
13
I. Tổng quan
Phân loại phương pháp
14
II. Các phương pháp thu nhận
15
II.1. Phương pháp Phenol-chloroform
• Bước 1: Ly giải tế bào
SDS
Lớp trên
Lớp giữa
Lớp dưới
Kết tủa
Nucleic acid được bảo quản trong đệm TE (Tris-EDTA Buffer); -20 oC
II.2. Phương pháp sử dụng enzyme
19
II.3. Phương pháp dựa trên thể rắn
(s/d cột silica)
• Silica tích điện dương
• Các bước chính:
- Ly giải tế bào và gắn nucleic acid lên màng silica
- Rửa
- Rửa giải thu sản phẩm
20
Ly giải tế bào và gắn nucleic acid lên
màng silica
• Đệm ly giải chứa:
- các muối hoạt động bề mặt cao
- Proteinase K
• Quá trình gắn
nucleic acids được gắn lên màng bởi lực ion cao
21
Quá trình rửa (Wash)
• Sau ly tâm chỉ DNA hoặc RNA được giữ lại trên
màng, còn các thành phần khác như protein,
polysaccharides,... sẽ bị rửa trôi
• Dung dịch rửa lần một thường có một lượng nhỏ
muối hoạt động bề mặt nhằm loại bỏ protein.
• Tiếp đó sẽ là bước rửa ethanol để loại bỏ muối
22
Quá trình rửa giải (Elution)
• Sử dụng đệm TE (Tris – EDTA): pH ~ 8
23
So sánh các phương pháp
Cost
+
+++
+++++
24
III. Định lượng và độ tinh sạch của
nucleic acid
25
Định lượng nucleic acid
Tỉ lệ A260/A280
~1.8: DNA tinh sạch
~2.0: RNA tinh sạch
<1.8: tạp nhiễm protein hoặc phenol,…
Tỉ lệ A260/A230
~2.0 – 2.2: nucleic acid tinh sạch
<2.0: tạp nhiễm phenol, alcohol, hoặc carbohydrates
Kết luận
• Nắm được vai trò của việc thu nhận nucleic acid từ
tế bào
• Các phương pháp thu nhận cơ bản; ưu nhược điểm
của từng phương pháp
• Hiểu được phương pháp định lượng và độ tinh
sạch của nucleic acid thu nhận.
28