Professional Documents
Culture Documents
2
1 Giới thiệu oligonucleotide
➢ Nhóm Phosphate
ABT 13
1 Giới thiệu oligonucleotide
ABT 24
1 Giới thiệu oligonucleotide
Ứng dụng phổ biến của oligonucleotide
(18-30 base)
• Mồi là một đoạn DNA mạch đơn ngắn được thiết • Mẫu dò lai là một trình tự oligonucleotide (DNA
kế bắt cặp bổ sung ở đầu và cuối của trình tự hoặc RNA) được sử dụng để phát hiện trình tự
mục tiêu sẽ được khuếch đại. bắt cặp bổ sung với nó (DNA hoặc RNA)
• Trong PCR hoặc Real-time PCR, các mồi quyết • Có nhiều phương pháp và loại đánh dấu mẫu
định chính xác trình tự DNA nào được sao chép. dò khác nhau → cho phép phát hiện chúng
Mồi và mẫu dò ảnh hưởng rất lớn đến kết quả của PCR hoặc qPCR
ABT 35
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
Loại mẫu dò Chiều dài Nguồn gốc Đánh dấu Ứng dụng
Oligonucleotide • Real-time PCR (các
probe 15-100 Nu Tổng hợp hóa học oligonucleotide
(DNA hoặc RNA) probe)
PCR • Reverse dot blot
DNA probe • Đồng vị phóng xạ • Southern blotting
Trên 100 Nu Phiên mã ngược
(gene probe) • Phân tử không phóng xạ • Northern blotting
thành các cDNA
• Microarray
Phiên mã từ đoạn • FISH
Lên đến vài
RNA probe DNA dòng hóa vào • ………
ngàn Nu
vector thích hợp
Marilena A.M. et.al. (2008)
ABT 46
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
• 32P
Đồng vị phóng xạ • 35S
32P
35S
• 3H
3H
• Biotin, dioxigenin
Phân tử không • Fluorescense
phóng xạ • Kháng thể
ABT 57
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
ABT 68
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
Phản ứng
32P Thời gian đánh dấu lên
35S
3H
phát tín mẫu dò hiệu
hiệu ngắn quả, đơn
giản và ít tốn
kém
Độ ổn
An toàn
định cao
ABT 79
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
ABT https://stratechscientific.wordpress.com/tag/biotin-streptavidin/
810
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
ABT 911
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
ABT 10
12
2 Phân loại và các tác nhân đánh dấu mẫu dò phổ biến
32P
• Trình tự của mẫu dò
35S
3H
• Độ tương thích của reporter với
quencher
ABT 11
13
3 Tầm quan trọng của mồi và mẫu dò trong PCR và qPCR
32P
Ảnh hưởng
35S
3H
ABT 12
14
3 Tầm quan trọng của mồi và mẫu dò trong PCR và qPCR
Độ chính
32P
35S Chất xác của xét
3H
lượng mồi nghiệm thấp
và mẫu dò
kém
Độ nhạy của
Tỉ lệ âm tính
xét nghiệm
giả của xét
kém
nghiệm cao
ABT 13
15
3 Tầm quan trọng của mồi và mẫu dò trong PCR và qPCR
▪ Để tránh hiện tượng bắt cặp không đặc hiệu, mồi sau khi thiết kế cần được kiểm tra in silico và
khảo sát thực nghiệm.
32P
35S
3H
Chiều dài
Vùng trình Điều kiện
primer/probe
tự gene mục bắt cặp
tiêu Trình tự
Nhiệt độ
bắt cặp primers/
probe
- Độ ổn định bắt cặp của Tần suất primers/probe bắt Hiệu quả
vào mạch khuôn và được khuếch đại Độ nhạy của
mồi hoặc mẫu dò
xét nghiệm
- Nồng độ primer/probe kéo dài PCR
Trình tự
Chiều dài Nhiệt độ
primer/probe Các yếu tố tác
primer/probe bắt cặp động đến nồng độ
Vùng gene
Điều kiện bắt cặp của mồi, mẫu dò
mục tiêu
của primer/probe trong phản ứng
ABT 15
17
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
• Ta tính dựa vào nhiệt độ nóng chảy (Tm) theo công thức:
ABT 16
18
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
• Độ dài của mồi và mẫu dò nên nằm trong khoảng từ 15 - 30 bp (tối ưu nhất 18-25 bp).
< 15 bp 15 - 30 bp > 30 bp
Độ đặc hiệu thấp Đảm bảo mồi và mẫu dò gắn Độ nhạy thấp
vào mạch khuôn một cách dễ Đối với mẫu dò (Taqman probe)
dàng và đặc hiệu tại nhiệt độ → Hiệu quả dập tắt ánh sáng
bắt cặp. huỳnh quang thấp từ quencher
ABT 18
20
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
• Tránh lặp lại liên tục 4 lần hoặc hơn cùng 1 Tác động đến việc bắt không đặc Độ đặc hiệu
loại Nu, đặc biệt là G hoặc trình tự đôi hiệu.
(GCGCGCGC)
• Tránh trình tự có độ lặp lại cao.
• Tránh tương đồng chéo Bắt cặp vào vùng trình tự khác trình Độ đặc hiệu
tự mục tiêu
ABT 19
21
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
Chiều của mồi: cần thiết kế sao cho đầu 3’ của mồi xuôi sẽ mở rộng về phía mồi ngược và đầu 3’ của mồi ngược sẽ mở rộng về
phía mồi xuôi khi được gắn vào 2 mạch bổ sung của mạch khuôn→ Nếu ngược lại thì sản phẩm PCR sẽ không được tạo ra.
ABT 20
22
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
Trình tự mồi và mẫu dò
Cấu trúc thứ cấp hoặc primer
dimer có thể xảy ra
• Primer dimer là các sản phẩm
PCR ngắn, không mong muốn
gây ra bởi sự khuếch đại của mồi
(mồi là mạch khuôn khuếch đại)
➢ Self-dimer
➢ Cross-dimer
Probe và primer tạo cấu trúc thứ cấp Primer-dimer hình thành
Primer-dimer ảnh hưởng độ đặc hiệu trong phản ứng
hoặc primer-dimer ảnh hưởng độ nhạy
Hình thành cấu trúc thứ cấp hoặc primer-dimer trong phản ứng ảnh hưởng cả độ đặc hiệu và độ
nhạy của xét nghiệm → Cần kiểm tra in silico sau khi thiết kế mồi và mẫu dò
ABT 22
24
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
Trình tự mồi và mẫu dò
Ảnh hưởng 3’
5’
ABT 24
26
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
Độ nhạy, độ đặc hiệu → Tiết kiệm thời gian chạy chẩn đoán và nguyên liệu tiêu thụ
ABT 2527
4 Tiêu chí trong thiết kế mồi và mẫu dò cho PCR và qPCR
Vùng trình tự mục tiêu ngắn
Cần khuếch đại vùng trình tự bảo tồn mục tiêu ngắn
→Tm của mồi và mẫu dò không đạt yêu cầu
→Độ đặc hiệu của các mồi và mẫu dò thấp
→Khó khăn trong việc thiết kế các mồi và mẫu dò
ABT