Professional Documents
Culture Documents
DNA
transcription
RNA (mRNA)
translation
Proteins
1. Cấu tạo của DNA & RNA
DNA: A,G,C,T
RNA: A,G,C,U
Thymine (T) is a 5-methyluracil (U)
Đường Ribose (RNA) & deoxyribose (DNA)
NH2
N
O
HO P O CH 2 N O
O
OH
OH OH
Vai trò và chức năng của nucleotide
• dATP, dGTP, dCTP, dUTP
– Nguyên liệu tổng hợp DNA.
• ATP, GTP, CTP, UTP
– Nguyên liệu tổng hợp RNA
– Dự trữ năng lượng
– Cấu tạo co-enzymes
• Cycling nucleotides—cAMP, cGMP
– Chất truyền tin thứ 2 trong tác dụng của hormone.
2. Cấu trúc và chức năng của DNA
Phosphodiester
bond
James D. Watson
DNA double helix
Cần thiết cho sự tái bản DNA
•2 sợi đơn và sao chép RNA
•Antiparellel (5’®3’)
•Base pairing: liên 3’
5’
kết hydro liên kết hai
sợi đơn với nhau
•Trình tự bổ sung
• Khung Đường-phosphate
(tích điện âm): phía ngoài
• Base pairs: phía trong
3’
5’
4
32 1
7 5 6
8 1
9 4
3 2
A:T G:C
Base pairing
B form of DNA double helix
• Chiều xoắn: phải sang trái
•Đường kính:2 nm
• Khoảng cách giữa 2 cặp base:
0.34 nm;
• Mỗi chu kỳ xoắn gồm 10 bases
pairs, 3.4 nm.
Relaxed supercoiled
• DNA ở tế bào nhân sơ tạo dạng
cấu trúc siêu xoắn (supercoil).
b-5-Phosphoribosylamine (PRA)
Tổng hơp base purin
2-
O3P O CH2 NH2
O
H H b
Β-5-Phosphorybosylamine H H
(PRA) OH
OH
Glycine
b-5-Phosphoribosylamine
+ ATP (PRA)
GAR Synthetase
Giai đoạn 1: ADP H2C NH2
+ Pi
Phản ứng 3 O C
2-
O3P O CH2 NH
O
H H
H H
OH OH
Glycinamide Ribotide
Glycinamide Ribotide (GRA)
(GAR)
Tổng hơp base purin
H2C NH2 H
THF N
O C N10-Formyl-THF
H2C CH
2-
O3P O CH2 NH
O
H H C O
GAR Transformylase
H H O NH
OH OH
Glycinamide Ribotide
Glycinamide Ribotide (GAR) Ribose-5-Phosphate
(GRA)
Formylglycinamide ribotide
Formylglycinamide (FGAR)
Ribotide
(FGRA)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 2: Phản ứng 5
ATP + ADP +
Glutamine + Glutamate +
H H2O Pi H
N N
H2C CH H2C CH
C O C O
FAGM Synthetase
O NH HN NH
Ribose-5-Phosphate Ribose-5-Phosphate
Formylglycinamide
FormylglycinamideribotideRibotide
(FGAR) Formylglycinamidine ribotide (FGAM)
Formylglycinamidine Ribotide
(FGRA) (FGAM)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 2: Phản ứng 6
ATP ADP + Pi
H
N N
H2C CH
HC 4
CH
5
C O AIR Synthetase C
HN NH N
H2N
Ribose-5-Phosphate Ribose-5-Phosphate
Formylglycinamidine
Formylglycinamidine ribotideRibotide
(FGAM) 5-Aminoimidazole Ribotide
(FGAM)
5-Aminoimidazole Ribotide (AIR)
(AIR)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 3: Phản ứng 7
ATP + ADP
HCO3- + Pi OOC
N
HC 4 N
C4
CH
5 CH
C 5
N C
AIR Carboxylase N
H2N
H2N
Ribose-5-Phosphate
Ribose-5-Phosphate
5-Aminoimidazole Ribotide
5-Aminoimidazole (AIR)
Ribotide Carboxyamidoimidazole
Carboxyamidoimidazole Ribotide
Ribotide (CAIR)
(AIR) (CAIR)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 3: Phản ứng 8
ADP O
Aspartate
COO
OOC + ATP + Pi
N C
C4 HC N N
C4
CH H
5 CH2 CH
C C
5
N N
H2N SAICAR Synthetase COO H2N
Ribose-5-Phosphate Ribose-5-Phosphate
Carboxyamidoimidazole Ribotide (CAIR) 5-Aminoimidazole-
5-Aminoimidazole-4-(N-succinylocarboxamide)
Carboxyamidoimidazole Ribotide 4-(N-succinylocarboxamide)
ribotide (SAICAR)
(CAIR) Ribotide (SAICAR)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 3: Phản ứng 9
O
O
COO Fumarate C
C H2N N
HC N N C4
C4
H CH
CH2 CH 5
5 C
C N
N
COO H2N Adenylosuccinate H2N
Lyase
Ribose-5-Phosphate Ribose-5-Phosphate
5-Aminoimidazole-
5-Aminoimidazole-4-(N-succinylocarboxamide) 5-Aminoimidazole-4-carboxamide
ribotide (SAICAR) 5-Aminoimidazole-4-carboxamide)
4-(N-succinylocarboxamide) ribotide (AICAR)
Ribotide (AICAR)
Ribotide (SAICAR)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 3: Phản ứng 10
O O
N10-Formyl-
THF THF
C C
H2N N H2N N
C4 C4
CH CH
5 5
C C
N AICAR N
H2N O C NH
Transformylase
H
Ribose-5-Phosphate Ribose-5-Phosphate
5-Aminoimidazole-4-carboxamide
5-Formaminoimidazole-
5-Formaminoimidazole-4-carboxamide
5-Aminoimidazole-4-carboxamide) 4-carboxamide
ribotide (AICAR) ribotide (FAICAR)
Ribotide (AICAR) Ribotide (FAICAR)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 3: Phản ứng 11
O
O
H2O C N
C HN C
4
H2N N CH
C4 5
HC C
CH N
5 IMP N
C 2-
N Cyclohydrolase O3P O CH2 O
O C NH H H
H H H
Ribose-5-Phosphate OH OH
5-Formaminoimidazole-
5-Formaminoimidazole-4-carboxamide Inosine Monophosphate (IMP)
ribotide (FAICAR)
4-carboxamide Inosine Monophosphate
Ribotide (FAICAR) (IMP)
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 4:
Chuyển IMP thành AMP
Tổng hơp base purin
Giai đoạn 4:
Chuyển IMP thành GMP
Điều hòa tổng hợp
Purine Nucleotid
• PRPP là phân tử trung tâm điều hòa tổng hợp
– Nồng độ ADP/GDP điều hòa ngược âm tính lên
enzym Ribose Phosphate Pyrophosphokinase
– Enzym Amidophosphoribosyl transferase (APRT)
được hoạt hóa bởi nồng độ PRPP
– Hoạt độ APRT được điều hòa ngược âm tính bởi 2
yếu tố
• ATP, ADP, AMP gắn 1 bên
• GTP,GDP, GMP gắn bên còn lại
RNA-P-P-P RNA-P-P
GTP
Guanyltransferase
PPi
RNA-GTP
Guanin 7 methyl
transferase
Ø Tiếp nhận và truyền đạt thông tin cho sự phát triển, phân
chia, biệt hóa, thoái hóa cũng như chết của tế bào và
mô, cơ quan.
Ø Sự trao đổi thông tin đó được diễn ra thông qua các con
đường tín hiệu khác nhau với nhiều chất/hợp chất dẫn
truyền trung gian khác nhau.
Các giai đoạn đáp ứng tế bào
1 Tiếp nhận
Thụ thể
Phân tử
truyền tín hiệu
(Phối tử)
Figure 11.6-2
Khoảng
gian bào
Bào tương
Màng tế bào
Thụ thể
Khoảng
gian bào
Bào tương
Màng tế bào
Thụ thể
Hoạt hoá
và đáp ứng
tế bào
Các phân tử trong
con đường tín hiệu tế bào
Phân tử
truyền tín hiệu
(Phối tử)
Tiếp nhận tín hiệu:
Phối tử bám vào thụ thể protein làm thay đổi cấu
trúc của thụ thể đó
• Quá trình bám của phối tử với thụ thể mang tính đặc hiệu
cao
• Sự thay đổi cấu trúc của thụ thể thường khởi đầu cho việc
truyền tải tín hiệu tế bào
• Hầu hết các thụ thể trên bề mặt tế bào có bản chất là các
phân tử protein
Các thụ thể trên bề mặt tế bào
• Hầu hết các phối tử tan trong nước bám đặc hiệu vào
các thụ thể protein ttrên bề mặt tế bào
• 3 dạng thụ thể chính trên bề mặt tế bào bao gồm:
GTP
GDP GDP
BÀO TƯƠNG
G protein Enzyme GDP GTP
1 (bất hoạt) 2
Enzyme
Hoạt hoát
GTP
GDP
Pi
• Thụ thể tyrosine kinase có khả năng kích hoạt cùng lúc
nhiều con đường tín hiệu tế bào
• Bất thường trong việc truyền tải các tín hiệu tế bào
thông qua thụ thể RTKs liên quan chặt chẽ với sự phát
sinh phát triển của nhiều loại ung thư
Phối tử Vị trí bám của phối tử
Thụ thể TKs Phối tử
dạng a helix
Phân tử
Protein hoạt hoá
Đáp ứng
Tyr Tyr P Tyr Tyr P P Tyr Tyr P
P Tyr Tyr P
tế bào 1
Tyr Tyr P Tyr Tyr P
Tyr Tyr
6 ATP 6 ADP
P Tyr Tyr P P Tyr Tyr P Đáp ứng
tế bào 2
Vùng hoạt hoá của Thụ thể tyrosine
tyrosine kinase kinase hoạt hoá
(dimer (dimer Phân tử
Chưa phosphorylated) phosphorylated) Protein bất hoạt
3 4
Kênh vận chuyển ion
• Kênh vận chuyển ion hoạt đông giống như một cái
cổng khi thay đổi cấu hình của chúng
• Khi các phân tử truyền tín hiệu bám vào thụ thể, sự
gắn kết giữa thụ thể và phối tử, các cổng đó cho phép
một số inon đặc hiệu như Na+ or Ca2+ đi qua kênh
vận chuyển ion
Kênh vận chuyển ion
1 2 3
Gate
closed Ions Gate Gate closed
Phổi tử open
Màng tế bào
Thụ thể
nội bào
DNA
NHÂN TẾ BÀO
BÀO TƯƠNG
Figure 11.9-2
Hormone KHOẢNG
(testosterone) GIAN BÀO
Màng tế bào
Thụ thể
nội bào
Phức hợp
Hormone-
Thụ thể
DNA
NHÂN TẾ BÀO
BÀO TƯƠNG
Figure 11.9-3
Hormone KHOẢNG
(testosterone) GIAN BÀO
Màng tế bào
Thụ thể
nội bào
Phức hợp
Hormone-
Thụ thể
DNA
NHÂN TẾ BÀO
BÀO TƯƠNG
Figure 11.9-4
Hormone KHOẢNG
(testosterone) GIAN BÀO
Màng tế bào
Thụ thể
nội bào
Phức hợp
Hormone-
Thụ thể
DNA
mRNA
NHÂN TẾ BÀO
BÀO TƯƠNG
Figure 11.9-5
Hormone KHOẢNG
(testosterone) GIAN BÀO
Màng tế bào
Thụ thể
nội bào
Phức hợp
Hormone-
Thụ thể
DNA
mRNA
Phân tử
NHÂN TẾ BÀO Protein mới
BÀO TƯƠNG
Quá trình truyền tín hiệu từ thụ thể đến
phân tử đích trong tế bào
• Quá trình truyền tín hiệu thường được thực hiện qua
nhiều bước
• Truyền tín hiệu qua nhiều bước có thể tăng cường tín
hiệu được truyền: một lượng nhỏ các tín hiệu có thể gây
ra sự đáp ứng mạnh mẽ ở tế bào
• Truyền tín hiệu qua nhiều bước tạo điều kiện cho sự
phối hợp và kiểm soát đáp ứng tế bào
Con đường tín hiệu tế bào
• Các phân tử tham gia vào con đường tín hiệu tế bào
hầu hết có bản chất là protein
• Giống như hiệu ứng domino, thụ thể hoạt hoá kích hoạt
phân tử protein, phân tử này lại kích hoạt phân tử
protein khác, và cứ như vậy cho đến phân tử protein
đáp ứng được kích hoạt
• Ở mỗi bước, tín hiệu được truyền đi với các dạng khác
nhau, thông thường biểu hiện bởi sự thay đổi cấu hình
phân tử protein
Sự phosphoryl hoá và de-phosphoryl
hoá Protein
• Trong nhiều con đường tín hiệu, các tín hiệu được truyền
tải bởi hiện tượng phosphoryl hoá protein
Thụ thể
Phân tử hoạt hoá
chuyển tiếp
Protein kinase
bất hoạt
1 Protein
kinase
hoạt hoá
1
Protein kinase
ATP
bất hoạt ADP P
2 Protein
kinase
PP hoạt hoá
Pi
2
• Chất truyền tin thứ 2 hoạt động trong con đường tín hiệu
tế bào được khởi phát bởi các thụ thể gắn kết G protein
và thụ thể tyrosine kinase
• AMP vòng và ion calci là những chất truyền tin thứ 2 phổ
biến trong tế bào
AMP vòng
• AMP vòng, Cyclic AMP (cAMP) là một trong những
chất truyền tin thứ 2 được sử dụng rộng rãi nhất
Pyrophosphate
P Pi
ATP cAMP
Phosphodiesterase
H2O
H2O
cAMP AMP
AMP vòng
• Nhiều phân tử tín hiệu kích hoạt sự tạo thành cAMP
• Dạng khác của con đường tín hiệu của cAMP là các G
proteins, thụ thể gắn kết G protein và protein kinases
• Điều hoà kiểm soát các chuyển hoá tế bào được thực
hiện bởi hệ thống G-protein ức chế hoạt động của
enzyme adenylyl cyclase
Chất truyền tin
thứ nhất
(epinephrine)
Adenylyl
G protein cyclase
Protein
kinase A
Nhân
tế bào
Bào tương
Bơm
Ca2+
Lưới
Bơm nội bào
ATP Ca2+ (ER)
• Quá trình dẫn đến sự phóng thích ion calci liên quan
đến inositol triphosphate (IP3) và diacylglycerol
(DAG) hoạt động như một chất truyền tin thứ 2
Phổi tử
Dịch Chất truyền tin
ngoại bào thứ nhất
G protein
DAG
GTP
Thụ thể gắn kết PIP2
Phospholipase C
G protein
IP3
(chất truyền tin thứ 2)
Cổng IP3
Kênh calci
Bào tương
Figure 11.14-2
Phổi tử
Dịch Chất truyền tin
ngoại bào thứ nhất
G protein
DAG
GTP
Thụ thể gắn kết PIP2
Phospholipase C
G protein
IP3
(chất truyền tin thứ 2)
Cổng IP3
Kênh calci
Phổi tử
Dịch Chất truyền tin
ngoại bào thứ nhất
G protein
DAG
GTP
Thụ thể gắn kết PIP2
Phospholipase C
G protein
IP3
(chất truyền tin thứ 2)
Cổng IP3
Kênh calci
Hoạt hoá
Lưới nội bào Ca2+
Nhiều Đáp ứng
(ER) phân tử Tế bào
proteins
Ca2+
(chất truyền
Bào tương Tin thứ 2)
Đáp ứng tế bào:
Con đường tín hiệu tế bào điều hoà sự sao chép
gen và các hoạt động tại bào tương tế bào
• Nhiều con đường tín hiệu tế bào kiểm soát sự tổng hợp
các enzymes hay protein, thường là khởi phát hoạt động
sao chép gen trong nhân tế bào
• Phân tử hoạt hoá cuối cùng trong con đường tín hiệu tế
bào có thể hoạt động như là các yếu tố điều hoà sao
chép gen
Yếu tố
Tiếp nhận
tăng trưởng
Thụ thể
Quá trình
Phosphoryl hoá
Truyền tải
Bào tương
Yếu tố Yếu tố
điều hoà điều hoà
sao chép sao chép
bất hoạt Hoạt hoá P Đáp ứng
DNA
Gene
Nhân mRNA
ØNgoài ra, kết quả của việc truyền tín hiệu
trong các con đường tín hiệu tế bào là
việc kiểm soát hoạt động của enzyme
thay vì tổng hợp các enzyme
Tiếp nhận
Epinephrine bám vảo thụ thể gắn kết G protein
(1 phân tử)
Truyền tải
G protein bất hoạt
G protein hoạt hoá (102 molecules)
ATP
Cyclic AMP (104)
Đáp ứng
Glycogen
Glucose 1-phosphate
(108 molecules)
Kiểm soát sự đáp ứng tế bào
• 4 yếu tố kiểm soát sự đáp ứng tế bào với các tín hiệu
được truyền tải qua con đường tín hiệu tế bào:
– Hiệu quả của sự đáp ứng, tăng cường bởi việc tạo
cầu nối giữa các phân tử protein
• Với cùng một tín hiệu có thể có tác động khác nhau lên
tế bào thông qua nhiều con đường tín hiệu khác nhau
• Các nhánh trong con đường tín hiệu tế bào có khả năng
giao tiếp/tương tác giúp tế bào có thể phối hợp các tín
hiệu với nhau
Phối tử
Thụ thể
Phân tử
Truyền tải
Tín hiệu
• Cầu nối proteins có khả năng tăng cường các tín hiệu
được truyền tải bởi tạo nhóm các phân tử protein khác
nhau trong cùng một con đường tín hiệu
• Trong một vài trường hợp, cầu nối protein giúp hoạt hoá
các phân tử protein truyền tải tín hiệu khác
Figure 11.19
Thụ thể
Các
protein
kinases
khác nhau
Cầu nối
protein
Kết thúc tín hiệu
• Các cơ chế bất hoạt là những khía cạnh quan trọng
trong con đường tín hiệu tế bào
• Nếu nồng độ phối tử giảm, chỉ ít các thụ thể được gắn
kết