You are on page 1of 3

TÓM TẮT 4 KỸ THUẬT SHPT THÔNG DỤNG

KỸ THUẬT
ĐẶC ĐIỂM
PCR cổ điển Realtime PCR SGS NGS Lai phân tử (FISH)

Từ DNA làm khuôn mẫu (cần Sử dụng các đoạn dò đặc


Tổng hợp 1 đoạn DNA dựa Tổng hợp 1 đoạn DNA dựa Tổng hợp các DNA có chiều giải trình tự), tạo thư viện là hiệu, có gắn huỳnh quang,
trên mạch khuôn là một trên mạch khuôn là một dài khác nhau nhờ chất tập hợp các đoạn DNA ngắn bắt cặp bổ sung với một
trình tự đích DNA ban đầu trình tự đích DNA ban đầu chấm dứt chuỗi là ddNTP sao cho chúng bao phủ hết đoạn acid nucleic đích
các vùng cần giải trình tự. (target).

Tuỳ công nghệ sử dụng, các


Nguyên lý Sắp xếp các đoạn DNA theo đoạn DNA ngắn trong thư Phản ứng lai xảy ra trực tiếp
Khuếch đại số lượng đoạn Khuếch đại số lượng đoạn
thứ tự tăng dần về số lượng viện sẽ được giải trình tự trên tế bào hoặc mà không
DNA đích đó DNA đích đó
nucleotit nhờ điện di song song nhau ở nhiều cần ly trích
giếng nhỏ.
Nhận diện và đo độ mạnh
Đọc tên nucleotit tận cùng Kết quả giải trình tự của thư
Đo lường được sản phẩm tín hiệu huỳnh quang do bắt
của chuỗi nhờ chất phát viện sẽ được tổng hợp lại để
tạo theo thời gian cặp cặp hiệu trên KHV
huỳnh quang đặc hiệu có được kết quả cuối cùng.
huỳnh quang

Hỗn hợp có chứa DNA đích Hỗn hợp có chứa DNA đích Hỗn hợp có chứa DNA đích Hỗn hợp có chứa DNA đích Mẫu tế bào hoặc mô đã
(đã ly trích từ bệnh phẩm) (đã ly trích từ bệnh phẩm) (đã ly trích từ bệnh phẩm) (đã ly trích từ bệnh phẩm) được xử lý

Hỗn hợp các đoạn mồi nhằm


Cặp mồi đặc hiệu cho đoạn Cặp mồi đặc hiệu cho đoạn Đoạn mồi đặc hiệu cho
khuếch đại toàn bộ vùng
DNA này. DNA này. chiều đọc trình tự
DNA quan tâm
Thành tố chính Hỗn hợp các đoạn barcode
Đoạn dò có gắn chất phát Đoạn dò có gắn chất phát
và các đoạn nối để nhận
huỳnh quang, đặc hiệu với huỳnh quang, đặc hiệu với
diện đoạn DNA đích được
đoạn DNA đích đoạn acid nucleic đích
giải trình tự.

ddNTP có gắn chất phát Chip để thực hiện và đọc kết


huỳnh quang đặc hiệu quả phản ứng giải trình tự.
KỸ THUẬT
ĐẶC ĐIỂM
PCR cổ điển Realtime PCR SGS NGS Lai phân tử (FISH)

1. Biến tính đoạn DNA 1. Biến tính đoạn DNA mạch 1. Biến tính đoạn DNA
1. Chuẩn bị mẫu tế bào
mạch đôi bằng nhiệt để tạo đôi bằng nhiệt để tạo thành mạch đôi bằng nhiệt để tạo 1. Chuẩn bị thư viện DNA
hoặc mô
thành DNA mạch đơn DNA mạch đơn thành DNA mạch đơn

2. Đoạn mồi với trình tự bắt


2. Đoạn mồi với trình tự
cặp bổ sung với DNA khuôn
bắt cặp bổ sung với DNA
sẽ bám vào mạch DNA đơn 2. Bắt cặp mồi và kéo dài 2. Gắn barcode và các đoạn
khuôn sẽ bám vào mạch 2. Tiến hành phản ứng lai
Các bước cơ bản ở điều kiện nhiệt độ thích chuỗi nối phù hợp
DNA đơn ở điều kiện nhiệt
hợp
độ thích hợp
Đoạn dò bắt cặp
3. Kéo dài chuỗi DNA nhờ 3. Kéo dài chuỗi DNA nhờ 3. Giải trình tự các đoạn
3. Điện di 3. Đọc kết quả
DNA polymerase chịu nhiệt DNA polymerase chịu nhiệt DNA được tạo thành

4. Phân tích thông tin bằng


phần mềm
Đọc kết quả khi phản ứng Đọc kết quả khi phản ứng
Đọc kết quả sau khi phản Đọc kết quả sau khi phản
đang diễn ra (thời gian thực) đang diễn ra (thời gian Đọc kết quả khi phản ứng đã hoàn tất bằng phần mềm
ứng kết thúc (điểm cuối) ứng kết thúc (điểm cuối)
Cách phân tích kết bằng phần mềm thực) bằng phần mềm
quả Điện di trên gel agarose và
Sử dụng KHV huỳnh quang
hiển thị kết quả dưới đèn Cần đi đôi với 1 phần mềm chuyên
Cần đi dụng
đôi với
để1phân
phầntích
mềm kếtchuyên
quả dụng để phân tích kết quả
hoặc hình tự ghi
UV
Định tính (xác định CÓ / Định tính (xác định CÓ / Định danh nucleotit của Định tính (xác định CÓ /
KHÔNG CÓ đoạn acid KHÔNG CÓ đoạn acid đoạn DNA hoặc vị trí quan Định tính và định lượng KHÔNG CÓ đoạn acid
Tính chất xét nghiệm nucleic quan tâm) nucleic quan tâm) tâm trên đoạn DNA nucleic quan tâm)

Định lượng (tương đối, Phân lập đoạn acid nucleic


tuyệt đối) quan tâm

Độ nhạy Rất cao Cao hơn PCR cổ điển Rất cao Cao

Phụ thuộc căp mồi, đoạn dò


Độ đặc hiệu Phụ thuộc căp mồi Cao Rất cao Phụ thuộc đoạn dò
Cao hơn PCR cổ điển
KỸ THUẬT
ĐẶC ĐIỂM
PCR cổ điển Realtime PCR SGS NGS Lai phân tử (FISH)
Chậm nhưng kết quả nhiều
Thời gian trả KQ Chậm hơn realtime PCR Nhanh Chậm và phức tạp hơn kỹ thuật Chậm
SGS

You might also like