You are on page 1of 2

MEDICAL TERM

LEC1.S2.8.MD - Sinh lý nơron và tế bào thần kinh đệm

STT Tiếng Việt Tiếng Anh


1 Hệ thần kinh The nervous system
2 Nơron Neuron
3 Điện thế màng tế bào Membrane potential
4 Thân tế bào Cell body
5 Sợi trục Axon
6 Sợi nhánh Dendrite
7 Bao myelin Myelin sheath
8 Synap Synapse
9 Synap hóa học Chemical synapse
10 Synap điện Electrical synapse
11 Màng trước synap Presynaptic membrane
12 Màng sau synap Postsynaptic membrane
13 Khe synap Synaptic cleft
14 Túi synap Synaptic vesicle
Presynaptic terminals/terminal
15 Cúc tận cùng
knobs/boutons/end-feets/synaptic knobs
16 Chất truyền đạt thần kinh Neurotransmitter/transmitter substance
17 Liên kết khe Gap junction
18 Nơron trước synap Presynaptic neuron
19 Nơron hậu synap Postsynaptic neuron
20 Sự kích thích Excitation
21 Sự ức chế Inhibition
22 Kênh canxi đóng mở theo điện thế Voltage-gated calcium channel
23 Chất truyền đạt thần kinh có phân tử nhỏ Small-molecule transmitter
Chất truyền đạt thần kinh có phân tử
24 Neuropeptid
lớn/peptid thần kinh
25 Điện thế nghỉ của màng tế bào Membrane resting potential
26 Điện thế ức chế sau synap Inhibitory postsynaptic potential (IPSP)
Excitatory postsynaptic potential
27 Điện thế kích thích sau synap
(EPSP)
28 Mỏi synap Fatigue of synaptic transmission
29 Chậm synap Synaptic delay
30 Cộng kích thích theo không gian Spatial Summation
31 Cộng kích thích theo thời gian Temporal Summation
32 Phân kỳ trong một bó Divergence in same tract
33 Phân kỳ thành nhiều đường Divergence into multiple tracts
34 Hội tụ từ một nguồn Convergence from a single source
Convergence from multiple separate
35 Hội tụ từ nhiều nguồn
sources
36 Mạng ức chế Inhibitory circuit
Reverberatory circuit/ Neuronal circuit
37 Mạng dội lại phức tạp with both excitatory and inhibitory
output signals

You might also like