Professional Documents
Culture Documents
1
NỘI DUNG
2
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM SƠ BỘ
- Một số câu hỏi giúp định hướng tình trạng thái dương hàm.
- Hỏi trực tiếp hay điền trong bảng câu hỏi.
3
HỎI BỆNH SỬ VÀ KHÁM SƠ BỘ
3 vấn đề cần đánh giá trong khám sơ bộ:
- Sự cân xứng của mặt.
- Vấn đề rối loạn vận động.
- Tình trạng đau cơ cắn hay cơ thái dương hay không.
4
BỆNH SỬ RỐI LOẠN HỆ THỐNG NHAI
➢ Bệnh sử tổng quát
- Bệnh sử y khoa
- Đánh giá vấn đề tâm lý
- Bệnh sử toàn diện
5
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm tự nhiên
- Các động tác vận động biên tối đa.
- Quan sát biên độ tối đa, tính chất của vận động hàm.
❖ Vận động há ngậm:
- Há miệng quá mức liên quan đến tình trạng dãn các dc trâm hàm,
bướm hàm.
6
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm tự nhiên
- Tình trạng lỏng khớp:
+ Dấu hiệu nhảy nấc.
- Trật khớp:
+ Há quá mức, không đóng hàm được.
+ HD đưa ra trước khi đóng lại.
+ Sờ ống tai ngoài không cảm nhận được vđ lồi cầu.
+ Sờ ngay trước bình tai, dấu hiệu lõm trước tai (dấu hiệu ổ
khớp trống).
7
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm tự nhiên
- Trật đĩa tái hồi 1 bên: há miệng zic zac.
- Đánh giá mức độ trầm trọng của há miệng hạn chế:
+ RL khớp TDH: nhẹ đến trung bình.
+ Không phải RL khớp TDH: trầm trọng, < 1,5 cm
8
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm tự nhiên
- Đánh giá thời gian HMHC:
+ Cấp tính: không quá 3 tuần
+ Mạn tính.
9
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm tự nhiên
❖ Vận động hàm ra trước:
- Cần đo đạc bằng thước, ghi lại mức độ vận động.
- Đo độ cắn chìa.
- Độ mức độ cắn ra trước tối đa.
=> Vận động ra trước tối đa
- Cần đánh dấu theo chiều đứng trên mặt ngoài => Đánh giá
tình trạng lệch hàm sang bên khi ra trước
- Đánh giá độ lệch.
10
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm tự nhiên
❖ Vận động hàm ra trước:
11
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm tự nhiên
❖ Vận động hàm sang bên:
- Cần đo đạc bằng thước, ghi lại mức độ vận động.
- Đánh dấu răng cửa dưới vạch tương ứng với đường giữa
- Cho bn đưa hàm sang bên.
- Đánh giá mức độ vận động sang bên.
12
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm cưỡng bức
❖ Vận động há cưỡng bức:
- Dùng 2 ngón tay cái tựa vào bờ
cắn răng cửa HD, 2 ngón giữa tựa
vào bờ cắn răng cửa HT, dùng lực
để mở hàm lớn hơn.
- Đánh giá:
+ Hàm có thể mở thêm không?
+ Mức độ mở?
+ Mức độ kháng lực trên ngón tay?
(Dấu cảm giác tận/endfeel) 13
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm cưỡng bức
❖ Vận động há cưỡng bức:
- Cảm giác tận mềm.
- Cảm giác tận cứng.
- Cảm giác tận rất cứng.
- Cảm giác tận dội.
- Cảm giác tận xương.
14
I. ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
➢ Khám vận động hàm cưỡng bức
❖ Vận động sang bên cưỡng bức:
- Thực hiện khi có dấu đưa hàm lệch
sang bên khi ra trước hoặc khi có
giới hạn vận động sang bên.
- Yêu cầu bn đưa hàm sang bên.
- Dùng tay trái đặt trong miệng bn,
ngón cái ở phía mặt ngoài R23, 24;
ngón trỏ mặt ngoài R43, 44 => Vđ
cưỡng bức HD sang trái.
- Sau đó đổi ngược lại.
15
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
16
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
17
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
18
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Sờ trực tiếp các cấu trúc khớp
❖ Sờ mô sau đĩa:
- Dùng ngón tay út đặt vào ống tai 2 bên, phần thịt quay ra trước cảm nhận vđ
lồi cầu dưới ngón tay.
- Yêu cầu bn vận động; ấn ngón tay ra trước => Kiểm tra bn đau hay không
19
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Sờ trực tiếp các cấu trúc khớp
❖ Sờ dây chằng thái dương hàm:
- Bn ngồi ghế thường, bs đứng trước bn.
- Dùng 2 ngón giữa đặt phía sau cổ lồi cầu, ngón tay hướng ra trước,
hơi lên trên.
- Đánh giá đau hay không.
20
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
21
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Nghiệm pháp tải lực chủ động
❖ Nghiệm pháp tải lực lên trên và ra trước
- Bs ngồi sau, vị trí 12h; bn nằm trên ghế ở tư thế nằm dài.
- Kết hợp trong thao tác xác định TQTT.
- Tăng lực dần lên khớp TDH theo hướng ra trước, lên trên.
=> Đánh giá tình trạng đau
22
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
23
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Nghiệm pháp tải lực chủ động
❖ Nghiệm pháp tải lực ra sau
24
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Nghiệm pháp tải lực chủ động
❖ Nghiệm pháp tải lực ra sau và lên trên
- Bs đứng phía bên; bn trên ghế ở vị trí 90 độ.
- Dùng tay đặt vào cằm, đẩy theo hướng ra sau, tay còn lại kéo hàm
dưới lên trên.
25
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
26
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Nghiệm pháp tải lực chủ động
❖ Nghiệm pháp tải lực lên trên và ra ngoài
27
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
28
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Nghiệm pháp tải lực chủ động
❖ Nghiệm pháp tải lực lên trên và vào trong
29
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
30
II. ĐÁNH GIÁ THƯƠNG TỔN KHỚP
➢ Nghiệm pháp kéo dãn khớp
31
III. ĐÁNH GIÁ TIẾNG KÊU KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
32
III. ĐÁNH GIÁ TIẾNG KÊU KHỚP
THÁI DƯƠNG HÀM
33
34