Professional Documents
Culture Documents
KHÁM CẮN KHỚP
KHÁM CẮN KHỚP
1
Giảng viên: Nguyễn Thị Thanh Duyên
Đối tượng: Sinh viên Răng Hàm Mặt năm thứ 4
Kỳ học: Học kỳ 1
Thời lượng: 4 giờ
Email: thanhduyen2405@gmail.com
MỤC TIÊU
1. Nêu được trình tự khám cắn khớp.
2. Trình bày và thảo luận được những nội dung
cần khai thác khi hỏi bệnh sử.
3. Trình bày được mục tiêu và PP khám vận
động hàm.
4. Mô tả được 5 việc cần làm trong khám khớp
TDH.
Điều gì gây nên rối loạn
• Biên độ
• Tính chất vận động hàm
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Chuẩn bị dụng cụ:
• Bộ đồ khám
• Bút lông, thước đo
Chuẩn bị Bn:
• Tư thế Bn: Cho bn ngồi, tựa lưng ghế 45 độ so
với sàn nhà.
• Tư thế Bs: Đứng phía trước bn ở vị trí 7h- 9h.
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động há ngậm: Các bước tiến hành:
• Cho bn cắn ở lồng múi tối đa.
• Lau khô mặt răng.
• Bút lông vạch đường thẳng lên răng cửa HT-HD.
• Vạch đường ngang lên R cửa HD tại vị trí rìa cắn.
• Yêu cầu Bn há tối đa đến mức có thể.
• Đặt thước thẳng đứng, đo từ rìa cắn R cửa HT
đến đường ngang trên R cửa HD.
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động há ngậm: Các bước tiến hành:
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động há ngậm:
• Bình thường: 40-50mm, thẳng, không
đau, không có tiếng kêu.
• Há hạn chế: < 40mm.
• So sánh biên độ há thụ động và há chủ
động để xác định nguyên nhân do cơ hay
do khớp.
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động há thụ động (pp Dawson):
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Test end feel: Khi có há hạn chế:
• Hard:
Khớp ( thường gặp): Cản trở cơ học (cứng khớp, dời
đĩa không hồi phục,...)
Cơ: co thắt cơ, co cứng sợi cơ...thường ít găp.
• Soft:
Cơ
Mô mềm ở khớp ( viêm mô sau đĩa, viêm bao khớp
làm bn đau không dám há lớn).
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động há ngậm:
• Quan sát đường há miệng so với đường
giữa
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động há ngậm:
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động há ngậm:
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động đưa hàm sang bên
• Trung bình: 8-12 mm.
• Biên độ dưới 5mm: giới hạn VĐ do
nguyên nhân bên trong khớp ( sai vị trí đĩa
khớp ra trước không hồi phục...)
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động đưa hàm sang bên
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động đưa hàm sang bên
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
Vận động đưa hàm ra trước:
• Trung bình: 8-12mm
• Vận động bình thường: Thẳng ra trước,
nhẹ nhàng không đau, không có tiếng kêu.
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.1. Khi không có tiếp xúc răng:
II. KHÁM LÂM SÀNG HỆ
THỐNG NHAI
2. Đánh giá vận động hàm dưới
2.2. Khi có tiếp xúc răng:
• BN trượt hàm từ LMTĐ sang P,T và ra
trước...đánh giá sự trượt hàm có trơn tru,
dễ dàng?
Ghi Bệnh Án
III. CẬN LÂM SÀNG
TIẾN TRÌNH KHÁM CẮN KHỚP
I. Hỏi bệnh sử
II. Khám lâm sàng HTN:
1. Quan sát tổng thể
2. Đánh giá vận động HD
3. Khám khớp TDH
4. Khám các cơ hàm
5. Khám khớp cắn
III. Cận lâm sàng: XQ-MRI...
THANK YOU !