You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN

KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH


LỚP: MIS215DL01
NHÓM 5

ĐỀ ÁN MÔN HỌC
TIN HỌC ỨNG DỤNG KHỐI NGÀNH KINH TẾ

Tên đề tài :

PHÂN TÍCH BÁO CÁO KINH


DOANH TẠI TẬP ĐOÀN FPT

Sinh viên thực hiện:

STT MSSV HỌ & TÊN


1 22200490 Nguyễn Sum
2 22204640 Nghi Anh Thuỳ Duyên
3 22200340 Huỳnh Việt Lê Duy Thịnh
4 22200115 Trần Văn Công
5 22204625 Đỗ Ngọc Như
6 22204619 Đỗ Thị Quỳnh Như

TP. Hồ Chí Minh , Ngày Tháng 12 Năm 2022


Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ TRỌNG DANH

Classification: Public
1
TRÍCH YẾU

Công nghệ là một phần không thể thiếu trong doanh nghiệp trên toàn cầu, ở Việt Nam
cũng vậy công nghệ phát triển mạnh mẽ trong phân phối hàng hóa và nhất là việc tổ
chức, phối hợp ra quyết định và kiểm soát mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp. Tất cả thông tin sẽ được truyền đến các ban điều hành tùy vào cơ cấu
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đó phải được chắc chắn bảo đảm rằng
các dữ liệu thông tin phải thật nhanh chóng, kịp thời, đầy đủ và độ tin cậy cao.

Vì những điều kiện trên, việc sự dụng hệ thống thông tin là việc tất yếu tại doanh
nghiệp với mục đích củng cố hoàn thiện việc phân tích và xuất báo cáo theo con đường
điện tử hóa, Ban điều hành đã yêu cầu Bộ phận IT kết hợp cùng các phòng ban liên
quan thành lập đội “Phát triển dự án” nhằm làm những công việc trên. Chính vì thế
nhóm của chúng em đã tìm hiểu và khai thác dữ liệu từ file StoreSales.accdb và file
SalesQuotas , phân tích, tạo bảng liên kết dữ liệu, tạo charts để thể hiện rõ doanh thu
qua từng quý, tháng, năm, theo từng địa điểm. Báo cáo doanh thu qua Dashboard của
Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghệ FPT . Qua đó có thể học hỏi rút ra được
nhiều kết luận từ những dữ liệu doanh thu, doanh số, chi phí, lợi nhuận... và cùng với đó
thấy được những thuận lợi, khó khăn và kinh nghiệm học được từ đề án

MỤC LỤC

TRÍCH YẾU------------------------------------------------------------------------------------------------ 2

Classification: Public
2
1. GIỚI THIỆU ĐỀ ÁN----------------------------------------------------------------------------------- 4

1.1 THÔNG TIN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRONG ĐỀ ÁN-------------------------------4
1.2 LẬP KẾ HOẠCH
1.2.1 THỜI GIAN
1.2.2 PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC------------------------------------------------------------------------------7
1.2.3 NGÂN SÁCH---------------------------------------------------------------------------------------------7

2. YÊU CẦU ĐỀ ÁN-------------------------------------------------------------------------------------- 7

2.1 . TẠO TÀI KHOẢN ONEDRIVE---------------------------------------------------------------7


2.2. LOAD THE DATA NGUỒN--------------------------------------------------------------------8
2.3 THIẾT LẬP CREATE CALCULATED COLUMNS------------------------------------------12
2.4. SỬ DỤNG CHỨC NĂNG CREATE MEASURES--------------------------------------------14
2.5 PIVOT CHART – POWER PIVOT CHART TABLE----------------------------------------16
2.6. THIẾT LẬP DASHBOARD VỚI POWER BI DESKTOP-----------------------------------19
2.7 TẠO CÁC REPORTS BÁO CÁO DOANH THU----------------------------------------------24
2.8. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC BÁO CÁO DOANH THU TRÊN-------------------------27

3. TỔNG KẾT--------------------------------------------------------------------------------------------- 28

3.1 THUẬN LỢI---------------------------------------------------------------------------------------------- 28


3.2 KHÓ KHĂN:--------------------------------------------------------------------------------------------- 28
3.3 KINH NGHIỆM ĐẠT ĐƯỢC CỦA SINH VIÊN---------------------------------------------------------28
3.4 TÀI LIỆU THAM KHẢO---------------------------------------------------------------------------------28

MỤC LỤC HÌNH ẢNH

Classification: Public
3
Hình 1..............................................................................................................................................
Hình 2..............................................................................................................................................
Hình 3..............................................................................................................................................
Hình 4............................................................................................................................................
Hình 5............................................................................................................................................
Hình 6............................................................................................................................................
Hình 7............................................................................................................................................
Hình 8............................................................................................................................................
Hình 9............................................................................................................................................
Hình 10..........................................................................................................................................
Hình 11..........................................................................................................................................
Hình 12..........................................................................................................................................
Hình 13..........................................................................................................................................
Hình 14..........................................................................................................................................
Hình 15..........................................................................................................................................
Hình 16..........................................................................................................................................
Hình 17..........................................................................................................................................
Hình 18..........................................................................................................................................
Hình 19..........................................................................................................................................
Hình 20..........................................................................................................................................
Hình 21..........................................................................................................................................
Hình 22..........................................................................................................................................
Hình 23..........................................................................................................................................
Hình 24..........................................................................................................................................
Hình 25..........................................................................................................................................
Hình 26…......................................................................................................................................
Hình 27…………………………………………………………………………………23
Hình 28..........................................................................................................................................
Hình 29..........................................................................................................................................
Hình 30..........................................................................................................................................
Hình 31..........................................................................................................................................
Hình 32..........................................................................................................................................
Hình 33..........................................................................................................................................
Hình 34..........................................................................................................................................
Hình 35..........................................................................................................................................
Hình 36..........................................................................................................................................
Hình 37..........................................................................................................................................

1. Giới thiệu đề án

Classification: Public
4
1.1 Thông tin doanh nghiệp được thực hiện trong đề án
Ban đầu, FPT là một doanh nghiệp nhà nước hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh xuất
nhập khẩu các lương thực - thực phẩm, chế biến lương thực thực phẩm (chữ gốc FPT
ban đầu có nghĩa là The Food Processing Technology Company – Công ty Cổ phần Chế
biến Thực phẩm, sau này (ngày 27/10/1990) được đổi thành The Corporation for
Financing Promoting Technology – Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghệ). Hiện nay
FPT có 8 công ty thành viên hoạt động trong các lĩnh vực viễn thông, phần mềm, giáo
dục, thương mại điện tử, phân phối, bán lẻ và đầu tư.
Là công ty thành viên trong tập đoàn FPT, được thành lập ngày 31/01/1997, Công ty Cổ
phần Viễn thông FPT (FPT Telecom) khởi đầu từ Trung tâm Dịch vụ Trực tuyến với 4
thành viên sáng lập cùng sản phẩm mạng Internet đầu tiên của Việt Nam mang tên “Trí
tuệ Việt Nam – TTVN”.
Công ty hoạt động với phương châm “Mọi dịch vụ trên một kết nối”, FPT Telecom luôn
không ngừng nghiên cứu và triển khai tích hợp ngày càng nhiều các dịch vụ giá trị gia
tăng trên cùng một đường truyền mạng Internet nhằm đem lại lợi ích tối đa cho khách
hàng sử dụng dựa trên các hoạt động trong các lĩnh vực:
 Cung cấp hạ tầng mạng viễn thông cho dịch vụ Internet băng thông rộng
 Cung cấp các sản phẩm, dịch vụ viễn thông, Internet
 Dịch vụ giá trị gia tăng trên mạng Internet, điện thoại di động
 Dịch vụ tin nhắn, dữ liệu, thông tin giải trí trên mạng điện thoại di động
 Cung cấp trò chơi trực tuyến trên mạng Internet, điện thoại di động
 Thiết lập hạ tầng mạng và cung cấp các dịch vụ viễn thông, Internet
 Xuất nhập khẩu thiết bị viễn thông và Internet.
Ngoài ra, FPT còn cung cấp các sản phẩm Internet FPT, truyền hình FPT, dịch vụ
Online, FPT camera, các dịch vụ cho khách hàng:
 Truyền dẫn số liệu: Trong nước (kết nối nội hạt, kết nối liên tỉnh) và quốc tế (IPLC,
MPLS, IEPL).
 Kênh thuê riêng Internet: Leased Line Internet.
 Dịch vụ điện thoại: Trong nước (Điện thoại cố định, VoIP, đầu số 1800/1900) và quốc
tế.
 Dữ liệu trực tuyến: Tên miền, lưu trữ dữ liệu và email
 Dịch vụ quản lý: Hội nghị truyền hình, dịch vụ ảo hóa, tích hợp hệ thống, dịch vụ bảo
mật.
 Dịch vụ điện toán đám mây (Cloud computing)
 Dịch vụ trung tâm dữ liệu (Data Center)
 Dịch vụ bảo mật
 Với kinh nghiệm triển khai dự án trên phạm vi toàn cầu trong suốt hơn ba thập kỷ qua,
FPT đã cung cấp dịch vụ tới 63/63 tỉnh thành tại Việt Nam và không ngừng mở rộng
hoạt động trên thị trường toàn cầu với sự hiện diện tại 46 văn phòng tại nước ngoài.
1.2. Lập kế hoạch
1.2.1.Thời gian
Thời gian nhóm thực hiện và hoàn thành đề án 4 tuần `
1.2.1.1 Thời gian thực hiện

Classification: Public
5
Tuần Tên công việc Thành viên thực Ghi chú
hiện

11 Nhận được yêu cầu Cả nhóm


đề, chia nhóm để
thực hiện

12 Chia công việc cho Cả nhóm


từng thành viên
trong nhóm

13 Trao đổi và hoàn Cả nhóm Gửi trong nhóm,


thành các phần như các thành viên thảo
sau: Trích yếu, luận và cùng nhau
mục lục, danh mục, chỉnh sửa
dẫn nhập, mục tiêu,
giới thiệu đề án và
các phần của yêu
cầu đề án

14 Tổng kết lại tất cả Cả nhóm Họp trực tiếp, các


các bài của cá nhân thành viên duyệt lại
kiểm tra và nộp thông tin và nộp
báo cáo bài báo cáo.

Classification: Public
6
1.2.1.2 Hình ảnh các hoạt động của nhóm khi Offline và Online

Hình 1

Hình 1.1 Lập kế hoạch

Classification: Public
7
1.2.2 Phân công công việc

STT Họ và tên Công việc thực hiện Đánh giá của nhóm
trưởng
Nguyễn Sum
1 Thực hiện các phần: 2.3; Bạn thực hiện công việc
MSSV: 22200490 2.4; 2.5 của mình đúng thời gian
Nghi Anh Thùy
2 Thực hiện các phần: Trích Tốt, bạn giúp nhóm
Duyên yếu, mục lục, danh mục chỉnh sửa và thực hiện
MSSV: 22204640 tốt các phần nhiệm vụ
được giao
Huỳnh Việt Lê Duy
3 Thực hiện các phần: 2.6; Bạn thực hiện công việc
Thịnh 2.7; 2.8 của mình đúng thời gian
MSSV: 22200340
Trần Văn Công
4 Thực hiện các phần: 2.1; Bạn chủ động tham gia
MSSV: 22200115 2.2 và Tổng kết trao đổi và hoàn thành
phần công việc được
giao
Đỗ Ngọc Như
5 Thực hiện các phần: Dẫn Bạn tham gia trao đổi,
MSSV: 22204625 nhập và Mục tiêu thảo luận và giúp đỡ các
thành viên trong nhóm
Đỗ Thị Quỳnh Như
6 Thực hiện các phần: Giới Bạn hỗ trợ các bạn trong
MSSV: 22204619 thiệu đề án nhóm và hoàn thành các
công việc được giao
đúng thời gian

1.2.3 Ngân sách


Không tốn phí khi thực hiện đề án

Classification: Public
8
2. YÊU CẦU ĐỀ ÁN
2.1. Tạo tài khoản OneDrive
User: HOASEN.THUD.HK2271.NHOM.5@outlook.com
Pass: MIS215DL01
2.2. Load the Data nguồn
Bước 1: Tải nguồn dữ liệu từ file StoreSale về máy

Hình 2

Bước 2: Giải nén tập tin Data StoreSale.accdb

Classification: Public
9
Hình 3

Bước 3: Mở Excel và mở Power Pivot: Chọn Option => Add in => ở phần Manage
chọn COM Add-ins => Go

Hình 4

Classification: Public
10
Hình 5

Chọn Microsoft Power Pivot for Excel => OK

Bước 4: Để load dữ liệu vừa tải lên Power Pivot, vào Power Pivot, Chọn Manage =>
Get External Data => From Database => From Access

Hình 6

Classification: Public
11
Hình 7

Tiếp theo, vào Browse => Chọn mục Storesale ở phần vừa tải dữ liệu => Bấm Next

Hình 8

Chọn tất cả cột để xuất dữ liệu => Finish

Classification: Public
12
Hình 9

Sau khi tải hết dữ liệu => bấm Close

Hình 10

Classification: Public
13
Hình 11

Bước 5: Tạo mối liên kết giữa các bảng dữ liệu

2.3 Thiết lập Create Calculated Columns


Create Calculated Columns nhằm hỗ trợ tạo biểu thức hoặc công thức để phân tích và
tính toán các dữ liệu với các hàm giống như Microsoft Excel.

Ta thực hiện các bước sau:


Bước 1: Trở lại mà hình của Power Pivot for Excel để thực hiện các yêu cầu tiếp theo
của báo cáo.

Ở các bảng dữ liệu ta chọn để xuất hiện 1 trong 8 bảng dữ liệu đã tải
lên trong file nguồn StoreSales vừa mới tạo liên hệ để thực hiện các trường
phép tính như yêu cầu báo cáo phục vụ cho các yêu cầu tiếp theo

Classification: Public
14
Hình 12

Bước 2: Tạo cột DoanhSo2017 tại bảng dbo_FactResellerSales

Tại sheet dbo_FactResellerSales, ta thiết lập Create Calculated Columns để tạo thêm
1 cột tính Doanh số trong năm 2017 theo công thức và nháy đúp để đổi tên cột:

Doanh thu 2017


=if(year(dbo_FactResellerSales[OrderDate]=2017),dbo_FactResellerSales[OrderQuanti
ty],0)

Bước 3: Tạo cột DoanhSo2017 tại bảng dbo_DimProductSubcategory

Doanh so 2017=sumx(RELATEDTABLE(dbo_FactResellerSales),[Doanh So 2017])

Hình 13

Bước 4: Tạo cột ChiTieu2014 tại bảng dbo_DimProductSubcategory


Nhập =700, bấm Enter và kéo cho toàn cột

2.4. Sử dụng chức năng Create Measures


Thực hiện tính toán các chỉ số đo lường KPIs

Bước 1: Vẫn ở bảng dữ liệu năm 2017 ta chọn 2 cột TotalQuotas và TotalFact năm
2017 để dùm hàm sum tính cột cả cột Autosum doanh số năm 2017 và chi tiêu năm
2017

Classification: Public
15
Hình 14

Bước 2: Create KPIs

Trong mục Measure chọn Sum of CHITIEU2017

Hình 15

Kéo thanh Target mốc chỉ tiêu 100% và mốc vượt chỉ tiêu 110%, sau đó nhấp OK

Classification: Public
16
Hình 16

2.5 Pivot Chart – Power Pivot Chart Table


Bước 1: Khi create KPI xong, mở Power Pivot Table, tại PivotTable Fields kéo mục
EnglishProductSubcategoryName vào ROWS

Hình 17

Bước 2: Kéo mục status của ‘sum of doanh so 2017’ vào mục Value

Classification: Public
17
Hình 18

Bước 3: Từ do chúng ta có thể ‘Analyze’ KPIs của các loại sản phẩm trong năm 2017

Bước 4: Tiếp theo vào Analyze chọn Pivot Chart

Chỉnh Column để số liệu hiển thị trên biểu đồ .

Classification: Public
18
Hình 19

Classification: Public
19
Bước 5: Chỉnh sửa để số liệu hiển thị lên biểu đồ

Hình 20

2.6. Thiết lập Dashboard với Power BI Desktop

Bước 1: Cài đặt Power BI bằng cách tải theo link:


https://www.microsoft.com/vi-vn/download/details.aspx?id=55330

Hình 21

Bước 2: Đưa dữ liệu vào Power BI để xử lý, load dữ liệu từ các nguồn khác nhau.
Bấm vào “Tải dữ liệu từ một nguồn khác”

Classification: Public
20
Hình 22

Sau đó chọn ‘’Get data from another source’’ và chọn ‘’Access database’’ và load data
từ file Access ‘’StoreSale’’

Hình 23

Classification: Public
21
Hình 24

1: Report: Power BI Destop có thể cho xử lý nhiều Report trên màn hình và có thể liên
kết được nhiều dữ liệu để làm Report
2: Data: hiển thị dữ liệu nguồn cho Report
3: Model: nơi thiết lập Relationship

Bước 3: Chọn FactResellerSale => SalesAmount để hiện bảng doanh thu. Sau đó
chọnDimReseller => ResellerName để hiện tên

Classification: Public
22
Hình 25 Hình 26

Hình 27

Bước 4: Chọn ‘’Model’’ sau đó tạo liên kết giữa các bảng dữ liệu

Classification: Public
23
Hình 28

Bước 5: Để doanh thu theo quý ta bấm giữ mục “CalendarYear” di chuyển đến cột
Filters và bỏ vào “Add data fields here”

Hình 29

Sau đó chọn “is” và ghi số 2017 ở “show items when the value” => Apply Filter

Classification: Public
24
Hình 30

2.7 Tạo các Reports báo cáo doanh thu


Bước 1: Áp dụng các bước như 2.6, tuy nhiên lựa chọn biểu tượng bản đồ tại phần
“Map”

Hình 31

Bước 2: Di chuyển phần dữ liệu “EnglishCountryRegionName’’ vào mục “Location”

Classification: Public
25
Hình 32

Bước 3: Di chuyển mục “Calendar Year’’ và chọn năm 2017, và “Month Name’’ để
thực hiện phân tích doanh thu từng tháng trong năm 2017

Hình 33

Thông tin tên nước: United States


Tên người bán: Braker and Gears
Doanh thu: $877,107.1923

Classification: Public
26
Hình 34

Hình 35

Hình 28: Doanh thu theo quốc gia (Năm 2017)

Classification: Public
27
Hình 36

2.8. Nhận xét và đánh giá các báo cáo Doanh thu trên

Nhìn chung United States là nước bán nhiều mặt hàng nhất với 376 loại sản phẩm trong
năm 2017, áp đảo về số lượng sản phẩm so với các nước khác. Tổng doanh thu của
United States trong năm 2017 là $53,607,801.2120 đứng vị trí cao nhất chiếm 66.63%.
Đứng thứ 2 là Canada với 73 sản phẩm và doanh thu $14,377,925.5965 chiếm 17.87%.
Đứng thứ 3 là France với doanh thu $4,607,537.935 đến từ 48 sản phẩm (5.73%)
Theo sau France là United Kingdom với 53 sản phẩm doanh thu $4,279,008.8266
(5.32%)
Đứng thứ 4 là Germany, có 65 sản phầm và doanh thu gần bằng một nửa so với United
Kingdom là $1,983,988.0373 (2.47%)
Doanh thu thấp nhất là Australia chỉ $1,594,355.3767 (1.98%) với 40 sản phẩm
Tổng doanh thu tất cả các nước trong năm 2014 là $80,450,596.9823,United States và
Canada là hai nước có nhiều mặt hàng sản phẩm nên doanh thu cao hơn các nước còn
lại.
Tuy nhiên, số sản phẩm của Germany (65 sản phẩm) lại nhiều hơn France (48 sản
phẩm) và United Kingdom (53 sản phẩm) nhưng doanh thu lại thấp hơn và chỉ nhỉnh
hơn Australia (40 sản phẩm).
Công ty cần tập trung tối ưu hóa lợi nhuận của Germany để doanh thu tỉ lệ thuận với số
lượng sản phẩm hoặc loại bỏ những sản phẩm có doanh thu không tốt để tập trung vào
những sản phẩm có doanh thu tốt hơn.
Đẩy mạnh tiếp tục thị trường United States và Canada vì đây là hai nước tiêu thụ nhiều,
đem lại doanh thu tốt.
Nên có chiến lược tăng trưởng doanh thu từ các quốc gia có doanh thu trung bình nhằm
phát triển kinh doanh và thu hẹp khoảng cách giữa các quốc gia còn lại so với United
States và Canada.

Classification: Public
28
3. TỔNG KẾT
 3.1 Thuận lợi
- Quá trình trao đổi với các bạn trong nhóm thuận lợi, mọi người đều có ý thức làm bài
nhóm, có người bay từ Hải Phòng vào Tp.HCM chỉ cách mấy tiếng đồng hồ để gặp gỡ,
làm bài nhóm cùng. Điều đó cho thấy nhóm chúng em quyết tâm làm bài với một tinh
thần, ý chí cao và nghiêm túc đối với môn học và kiến thức của mình.
- Nhóm được sự dẫn dắt của giảng viên, thầy Đỗ Trọng Danh luôn đem đến cho chúng
em nhiều kiến thức, thầy luôn quan tâm, hỏi han trong từng bài tập, sẵn sàng giải đáp
cho chúng em hoàn thành bài báo cáo tốt nhất.
- Bài báo cáo giúp cho cá nhân các thành viên có cơ hội thực hành trên Power Pivot,
Power BI, giúp cho mỗi cá nhân trong nhóm thao tác thành thạo và thực hiện công việc
một cách chuyên nghiệp hơn sau này.
- Bài báo cáo giúp tăng hiệu quả và lợi ích của việc học tập và làm theo nhóm, giúp mỗi
cá nhân biết cách làm việc chuyên nghiệp, nhanh gọn, quản lý thời gian và cảm xúc tốt
hơn.
 3.2 Khó khăn:
- Một số cá nhân trong nhóm sử dụng máy tính hệ điều hành MacOS nên còn khó khăn
trong việc tìm kiếm công cụ, xử lý dữ liệu. Nguồn tìm kiếm hướng dẫn thông tin trên
mạng cũng cực kỳ hiếm khiến cho quá trình làm bài có phần bất lợi.
- Việc thảo luận trực tuyến làm cho quá trình truyền tải ý kiến gặp một chút khó khăn
do bất lợi về khoảng cách.
 3.3 Kinh nghiệm đạt được của sinh viên
Sau khi hoàn thiện bài báo cáo, các thành viên nhóm đã biết sử dụng căn bản phần mềm
Excel, Power BI để từ đó ứng dụng vào quá trình quản lý điều hành doanh nghiệp đặc
biệt hơn là trong giai đoạn nước ta đang trong quá trình hội nhập toàn cầu và phát triển.
Nếu không tự nâng cấp kiến thức bản thân và sử dụng ứng dụng công nghệ vào công
việc, sẽ trở nên lạc hậu và gặp nhiều khó khăn. Khi thành thạo tin học, nhóm chúng em
đều có thể tự tin hoàn thành trôi chảy các công việc trong đời sống thường ngày hoặc
trong doanh nghiệp.
Qua bài báo cáo này, nhóm đã trình bày chi tiết về tính chất của phần mềm xử lý dữ liệu
cũng như phân tích thông tin của Công ty Cổ phần FPT, tuy rằng có thể nguồn dữ liệu
mà chúng em sử dụng trong bài báo cáo có thể chưa chính xác hoàn toàn của doanh
nghiệp, nhưng chúng em học được cách quản lý thông tin doanh nghiệp, biết lựa chọn,
chắt lọc thông tin dữ liệu về doanh nghiệp khi tìm kiếm thư viện mở trên Internet, học
được cách giải quyết vấn đề, sắp xếp từng giai đoạn thật logic và dễ hiểu nhất.
 3.4 Tài liệu tham khảo
1. Lịch sử (fpt.com.vn)
2. Tài liệu trên trang E- learning: Khóa: 2271_1012-Tin Học Ứng Dụng Khối
Ngành Kinh Tế (HK2) (hoasen.edu.vn)

Classification: Public
29

You might also like