Professional Documents
Culture Documents
Mặt cầu - 2022 - 2023
Mặt cầu - 2022 - 2023
Khối tròn
xoay
A. 3 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 5 cm .
Câu 9: Khối cầu S có thể tích bằng 288 cm3 thì có bán kính là:
A. 6 2 cm . B. 6 cm . C. 6 6 cm . D. 6 cm .
2 2
Câu 10: Khối cầu S có diện tích bằng 16 a cm , a 0 thì có thể tích là:
a cm3 .
32 3
A.
3
B. 32 a3 cm3 . C. 16 a3 cm3 . D.
16 3
3
a cm3 .
Câu 11: Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4 cm được thiết diện là một hình tròn có bán
kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu S là:
A. 5cm . B. 7 cm . C. 12cm . D. 10cm .
Câu 12: Một khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập
phương đó bằng:
2 2
A. . B. C. D.
3 6 3 3
Câu 13: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
2 3 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2 3
Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm , 20 3 cm , 30cm . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp đó
bằng:
32 62,5 625000 3200
A. dm3 . B. dm3 . C. dm3 . D. cm3 .
3 3 3 3
Câu 15: Hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD có BB 2 3 cm , CB 3cm . Diện tích mặt đáy bằng 6cm2 . Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp trên bằng:
200 125 100
A. cm3 . B. cm3 . C. 100 cm3 . D. cm3 .
3 6 3
Câu 16: Cho mặt cầu S tâm O bán kính R và điểm A nằm trên S . Mặt phẳng P qua A tạo với OA một góc
60 và cắt S theo một đường tròn có diện tích bắng:
3 R 2 R2 3 R 2 R2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 17: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,SA vuông góc với mặt phẳng ABC và
cạnh SA AB 10cm . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 3 dm . B. 300 dm . C. 300 dm2 . D. 3 dm2 .
Câu 18: Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AA AC a 2 . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng:
A. 8 a 2 . B. 4 a 2 . C. 12 a 2 . D. 10 a 2 .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA ABCD và SA AC 2a 2 .Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng:
16 a 2 32 a 2
A. . B. . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
3 3
2
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD, ABBA, ADDA lần lượt bằng
20cm2 , 28cm2 ,35cm2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
3 10
A. cm . B. 6 10cm . C. 3 10cm . D. 30cm .
2
Câu 21: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 3 m , SA 3 3 và SA ABC .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 18 m 3 . B. 36 m 3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m3 .
2a
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Cạnh bên AA . Tính thể tích khối
3
cầu ngoại tiếp ABC. ABC bằng:
32
A. 18 m 3 . B. m3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m 3 .
81
Câu 23: Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng:
4 a2
A. 8 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
3
Câu 24: Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm O tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O và
AB a 2 . Thể tích khối cầu là:
4 3 2 3
A. 4 a 3 . B. a 3 . a .C. D. a .
3 3
Câu 25: Cho mặt cầu S có tâm I bán kính R 5 và một mặt phẳng P cắt S theo một đường tròn C có
bán kính là r 3 . Kết luận nào sau đây sai ?
A. Tâm của C là hình chiếu vuông góc của I trên P .
B. C là giao tuyến của S và P .
C. Khoảng cách từ I đến P là 4 .
D. C là đường tròn giao tuyến lớn nhất của P và S .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có DA 5a và vuông góc với ABC , ABC vuông tại B và AB 3a , BC 4a .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nói trên bằng
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 3 3 2
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SA ABC , SA a; AB b , AC c . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
2a b c
A. R 2 a 2 b2 c 2 . B. R .
3
1 2
C. R a 2 b2 c 2 . D. R a b2 c 2 .
2
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng
1 1 1 1
A. R AC . B. R SB . C. R SC . D. R SA .
2 2 2 2
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
3
A. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tâm O tại điểm H thì OH là khoảng cách ngắn nhất từ O
đến một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng P .
B. Chỉ có duy nhất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước và tiếp xúc với mặt cầu S .
C. Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo đường tròn C , tâm của đường tròn C là hình chiếu của tâm mặt
cầu S xuống mặt phẳng P .
D. Tại điểm H nằm trên mặt cầu chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 31: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 8 R 2 . B. 12 R 2 . C. 4 R 2 . D. 12 3 R 2 .
Câu 32: Khối cầu có bán kính r thì có thể tích là
4 4 3
A. 4 r 3 . B. 4 r 2 . C. r 2 . D. r .
3 3
Câu 33: Khối cầu S1 có thể tích bằng 36 cm3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu S2 . Thể tích của
khối cầu S2 là
4
Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC đều cạnh a 3cm , SA ABC và SA 2a . Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình chóp.
8a 3 4 a 3
A. 32 3cm3 . B. 16 3cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3
Câu 41. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R 3cm . Tam giác ABC cân và có
diện tích bằng 2 cm2 . Diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng
A. 8cm2 . B. 24cm2 . C. 8 28 cm2 .
D. 8 1 28 cm2 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp nói trên bằng:
a 2 a 2 a 2 a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
4 2 3 2
Câu 43. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA a , OB 2a , OC 3a . Diện
tích của mặt cầu S ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng:
A. S 14 a 2 . B. S 8 a 2 . C. S 12 a 2 . D. S 10 a 2 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a 2 a 6
A. . B. 3a . C. . D. a 6 .
2 2
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA a 6 và vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ta được.
B. 8 a 2 .
2
A. a 2 . C. 2a 2 . D. 2 a 2 .
a 21
Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi h là chiều cao
6
R
của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số bằng
h
7 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 6 2
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 . Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là.
4 a 3 2 a 3 6 8 a 3 6 8 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc với
đáy ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a a 13 a 39 a 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 4
Câu 49: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a, OB 2a, OC 3a . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
3a a 6 a 14
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
5
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB AC a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy ABC . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với đáy ABC một góc 60o . Gọi V , S lần lượt là thể
V
tích khối cầu và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Tỉ số
bằng?
S
a 14 3a 14 a 2
A. a 14 . B. . C. . D. .
12 4 6
Câu 51: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , góc ACB bằng 30o .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ABC bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. ABC
bằng
3a a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 8
Câu 52: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC tạo với đáy góc 60o
và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G. ABC bằng
85a 3a 3a 31a
A. . B. . C. . D. .
108 2 4 36
Câu 53: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có độ dài đường chéo là a 5 . Cạnh bên SA 2a
và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
2a 14 3a 2a 33 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 11 2
Câu 54. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA 2a và SA vuông góc với đáy. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
2 14 a 6 2a a 21
A. a. B. . C. . D. .
7 3 3 2
Câu 55. Cho hình chóp S. ABC có SA ( ABC ); đáy ABC là tam giác cân tại A có BAC 1200 ; BC 3a. Gọi M
là trung điểm BC , biết góc giữa SM và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC .
17 51 a3 125 3 a3 5 39 a3 5 39 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 432 14 12
Câu 56. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các mặt bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
343 a3 7 7 a3 5 7 a3 5 7 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
48 12 6 24
Câu 57. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các cạnh bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
4 2 a3 4 2 a3 32 a3 8 2 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 9 3 9
Câu 58. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ( ABC ) , góc giữa SC và đáy bằng 600 . Biết tam giác ABC
là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
5a 3 a 39 a 39 5a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 6 12
Câu 59. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SB và đáy bằng 45 . Biết tam giác ABC là
tam giác đều cạnh 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
6
a 21 a 7 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 7 3
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SBC và đáy bằng 60 . Biết tam giác
ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
3a 3 a 43 a 43 a 43
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 8
Câu 61: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
vuông cân tại A với AB2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
2a 2a
A. a 3 B. a 5 . C. . D. .
5 3
Câu 62: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
a 15
vuông cân tại A . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp đã cho.
2a 3 5a 3 3a 3 3a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 4 2
Câu 63: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình vuông cạnh a , góc giữa SD và
đáy bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?
a 3 a 5 a 5 a 6
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 64: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình vuông cạnh 4a , góc giữa
SBC và đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?
2a 5 4a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2a 5 .
5 3
Câu 65: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình chữ nhật với AB a ; AD 2a .
3a
.Tính thể tích khối chóp đã cho theo a ?
Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD bằng
2
3a 3 4a 3 3a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 8 3
Câu 66: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình chữ nhật với AB a ; AD 2a .
Biết góc giữa mặt phẳng SCD và ABCD bằng 450 ; R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
R
S. ABCD . Tính tỷ số .
3a
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
Câu 67: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD 2a a
AB BC CD a ; AD 2a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại
R
tiếp khối chóp S. ABCD .Tính tỉ số nhận giá trị nào sau đây?
h
7
1
A. a 2 . B. a . C. 1 . D. .
2
Câu 68: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ,
SA a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
2 πa 2 3 4πa 2 4πa 2
A. 5πa . B. . C. . D. .
6 3 5
Câu 69: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a . Cạnh bên SA a 2 , hình
chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S. ABC là
a 2 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 70: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc đáy ABCD
. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD là
a 2 a
A. a 2 . B. a . C. . D. .
2 2
Câu 71: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên cạnh SB và SC . Thể tích khối cầu tạo bởi mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB là
2 a 3 a3 a3
A. . B. 2 a3 . C. . D. .
3 6 2
Câu 72: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD a . Hình chiéu vuông góc H của đỉnh S
trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của OD . Đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng 60 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD trùng với giá trị nào sau đây?
a a a
A. . B. . C. . D. a .
4 2 3
Câu 73: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
2 a 3 11 11 a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 163 6 3
Câu 74: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD 1200 . Cạnh bên SA a 3 và
vuông góc với đáy ( ABCD) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ACD nhận giá trị:
a 13 2a a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3 3 3
Câu 75: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Mặt phẳng ( SAB) vuông góc với đáy,
SA SB a; ASB 1200 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
a a
A. . B. . C. a . D. 2a .
4 2
Câu 76: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a; AD a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và góc giữa SC với đáy là 450 . Gọi N là trung điểm SA, h là chiều cao của khối chóp S. ABCD
và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N . ABC . Biểu thức liên hệ giữa R và h là
4 5 5
A. 4 R 5h . B. 5R 4h . C. R h. D. R h.
5 5 4
8
Câu 77: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600
. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng ( SAB) .
Đẳng thức nào sau đây sai?
R2 4 3 R
A. R d G,(SAB) . B. 3 13R 2SH . C. . D. 13 .
SABC 39 a
Câu 78: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD có AB 2a, BC AC a 2, AD a, BD a 3 tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
a3 a3 3 32 3 a 3 32 a 3
A. . B. . C. . D. .
32 32 27 9
Câu 79: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a 3 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
8
A. S 5 a 2 . B. S a 2 . C. S 2 a 2 . D. S 4 a 2 .
3
Câu 80: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD 3, AC 5, SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD , góc giữa SCD và mặt phẳng ABCD bằng 450 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABCD .
17 34 17 34 17 34
A. . B. . C. . D. 34 34 .
3 6 9
Câu 81: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a 6 và vuông góc với đáy.
Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. S 8 a 2 . C. S 2a . D. S 2 a 2 .
2
B. S 2a 2 .
Câu 82: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC a 3, SAB SCB 900 và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC
16 a 3
A. V . B. V 8 a3 . C. V 4 3 a3 . D. V 3 3 a3 .
3
Câu 83: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3a, BC 4a, SA 12a và SA vuông góc với
đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
5a 17a 13a
A. R . B. R . C. R . D. R 6a .
2 2 2
Câu 84: Cho tứ diện ABCD có DA 5a và vuông góc với ABC , ABC vuông tại B có AB 3a , BC 4a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
A. 36 a 2 . B. 25 a 2 . C. 50 a 2 . D. 100 a 2 .
Câu 85: Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vuông cân tại B , SA ABC . Biết SA 2a , AB a . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là:
A. 6 a 2 . B. 24 a 2 . C. 6a 2 . D. 2 a 2 .
Câu 86: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC . Biết SA 2a,
AB a, BC a 3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
a 2
A. R a 2. . B. R a. . C. R .. D. R 2a 2.
2
9
Câu 87: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4. Hai mặt bên SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt đáy ABC và SC hợp với ABC một góc 45 . Tính thể tích của khối
cầu ngoại tiếp tứ diện SABC .
5 2 25 2 125 3 125 2
A. .. B. .. C. .. D. .
3 3 3 3
Câu 88: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a, BC 2a, SA 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
9 a3 3 5 5 a3
A. V . . B. V 36 a . . C. V .. D. V 12a 2 3 .
2 6
Câu 89: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
AB a, BC a 3, SA 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
8 a 2
A. . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 32 a 2 .
3
Câu 90: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA ABC và AB 2 , AC 4 , SA 5
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S. ABC có bán kính bằng bao nhiêu?
10 5 25
A. R . B. R 5 . C. R . D. R .
3 2 2
Câu 91: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABC , SA AB a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A. S 4 a 2 . B. S 2 a 2 . C. S 3 a 2 . D. S a 2 .
Câu 92: Cho hình chóp S. ABC , có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a, BC a 3 , và SA 2a .
Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
A. S 4 a 2 . B. S 8 a 2 . C. S 2 a 2 . D. S 32 a 2 .
Câu 93: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB BC a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA 4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a .
A. a 7 . B. a 6 . C. a 5 . D. 2 2a .
Câu 94: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA 2a và vuông góc với đáy. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
a3 4 6 3 3 a 3
A. a3 6 . B. . C. a . D. .
6 3 4 6
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. D 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. A
11. A 12. B 13. A 14. B 15. B 16. D 17. D 18. B 19. C 20. A
21. B 22. B 23. C 24. C 25. D 26. A 27. D 28. C 29. D 30. C
31. B 32. D 33. B 34. A 35. C 36. D 37. D 38. B 39. B 40. A
41. D 42. B 43. A 44. C 45. B 46. C 47. D 48. C 49. D 50. B
51. B 52. D 53. B 54. C 55. A 56. A 57. C 58. C 59. D 60. B
61. B 62. D 63. D 64. D 65. B 66. A 67. D 68. A 69. B 70. C
71. A 72. B 73. A 74. A 75. C 76. A 77. D 78. C 79. A 80. A
81. A 82. C 83. C 84. C 85. A 86. A 87. D 88. A 89. B 90. C
91. C 92. B 93. C 94. A
10
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích bằng
4 a 3
3
A. a . B. . C. 3 a 2 . D. 12 a 2 3 .
3
Lời giải
Chọn C
a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là: R .
2
2
a 3
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích là: S 4 R 4
2
3 a .
2
2
Câu 2. Hình lập phương cạnh a nội tiếp một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng
a 3 a 2
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là: R .
2
Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu bằng bán kính mặt cầu, nên bán kính đường tròn lớn của mặt cầu
a 3
ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là: R .
2
Câu 3. Cho mặt cầu S có tâm A đường kính 10cm và mặt phẳng P cách tâm một khoảng 4cm .
Kết luận nào sau đây sai?
A. P cắt S . B. P cắt S theo một đường tròn bán kính 3cm .
C. P tiếp xúc với S . D. P và S có vô số điểm chung.
Lời giải
Chọn C
Bán kính mặt cầu S là: R 5cm .
Mặt phẳng P cách tâm một khoảng h 4cm .
Ta có: h R nên mặt phẳng P cắt mặt cầu S . Chọn C.
Câu 4. Thể tích của một khối cầu có bán kính R được xác định bởi công thức nào sau đây.
R3 4 R3
A. V R .3
B. V 4 R .
3
C. V . D. V .
3 3
Lời giải
Chọn D
4 R3
Công thức tính thể tích của một khối cầu có bán kính R là: V .
3
Câu 5. Mặt cầu có bán kính r thì có diện tích là:
11
4 r 2 4 r 3
A. 4 r . B. 4 r .2
C. . D. V .
3 3
Lời giải
Chọn B
Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là: S 4 r 2 .
Câu 11: Khối cầu có bán kính bằng 3cm thì có thể tích là:
A. 9 cm3 . B. 36 cm3 . C. 27 cm3 . D. 12 cm3 .
Lời giải
Chọn B
4 3 4 3
Thể tích khối cầu: V R .3 36 cm3 .
3 3
Câu 12: Mặt cầu có bán kính bằng 4cm thì có diện tích là:
A. 64 cm2 . B. 16 cm2 . C.
64
3
cm2 . D.
256
3
cm2 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích của mặt cầu: S 4 R2 64 cm2 .
Câu 13: Mặt cầu S có diện tích bằng 100 cm2 thì có bán kính là:
A. 3 cm . B. 4 cm . C. 5 cm . D. 5 cm .
Lời giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu: S 4 R2 100 R2 25 R 5 .
Câu 14: Khối cầu S có thể tích bằng 288 cm3 thì có bán kính là:
A. 6 2 cm . B. 6 cm . C. 6 6 cm . D. 6 cm .
Lời giải
Chọn B
4 3
Thể tích khối cầu: V R 288 R3 216 R 6 cm .
3
Câu 15: Khối cầu S có diện tích bằng 16 a 2 cm2 , a 0 thì có thể tích là:
A. a cm3 .
32 3
3
B. 32 a3 cm3 .
C. 16 a3 cm3 . D.
3
a cm3 .
16 3
Lời giải
Chọn A
Diện tích của mặt cầu: S 4 R2 16 a 2 R2 4a 2 R 2a cm .
4 3 32
Thể tích khối cầu: V R cm3 .
3 3
Câu 16: Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4 cm được thiết diện là một hình tròn có bán
kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu S là:
A. 5cm . B. 7 cm . C. 12cm . D. 10cm .
Lời giải
Chọn A
12
O
I M
α
2 2
B. . B. C. D.
3 6 3 3
Lời giải
Chọn B
a
Gọi cạnh hình lập phương là a . Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương bằng .
2
3
4 a
3 2
Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương đó bằng: .
a3 6
Câu 18: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
2 3 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2 3
Lời giải
Chọn A
Gọi cạnh hình lập phương là a . Bán kính của mặt cầu S ngoại tiếp khối lập phương đó là:
13
AC a 3
R .
2 2
a3 2 3
Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu đó bằng: .
4 a 3
3
3
3 2
Câu 19: Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm , 20 3 cm , 30cm . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp đó
bằng:
32 62,5 625000 3200
A. dm3 . B. dm3 . C. dm3 . D. cm3 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Bán kính của mặt cầu S ngoại tiếp khối lập phương đó là:
2
S ABCD CB. AB 3. AB 6 AB 2
Bán kính của mặt cầu S ngoại tiếp khối lập phương đó là:
14
2
AC 22 2 3 32 5
R .
2 2 2
3
4 5 125
Thể tích khối cầu đó bằng: cm3 .
3 2 6
Câu 21: Cho mặt cầu S tâm O bán kính R và điểm A nằm trên S . Mặt phẳng P qua A tạo với OA một góc
60 và cắt S theo một đường tròn có diện tích bắng:
3 R 2 R2 3 R 2 R2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D.
15
SC
Nên tâm mặt cầu là I trung điểm SC R .
2
Ta có ABC vuông cân tại B nên AC AB2 BC 2 2 AB2 AB 2 10 2cm
2
Có SA 10cm SC SA2 AC 2 102 10 2 10 3 R 5 3 .
Gọi O; O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp 2 đáy.
Dựng mặt phẳng trung trực cạnh bên cắt OO tại I khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
ABC. ABC .
AA a 2 AC a 2
Ta có IO 2 2 ; O A OA 2 2
2
a 2
R OA IO 2
2 2
a .
2
Diện tích mặt cầu: S 4 R 4 a 2
2
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA ABCD và SA AC 2a 2 .Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng:
16 a 2 32 a 2
A. . B. . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
3 3
Lời giải
Chọn C.
16
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD , cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp , là đường
thẳng đi qua O và song song với SA . Mặt phẳng trung trực của SA cắt tại I là trung điểm của SC .
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
SC SA2 AC 2 8a 2 8a 2
Ta có R 2a .
2 2 2
Diện tích mặt cầu: S 4 R2 4 2a 16 a 2 .
2
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD, ABBA, ADDA lần lượt bằng
20cm2 , 28cm2 ,35cm2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
3 10
A. cm . B. 6 10cm . C. 3 10cm . D. 30cm .
2
Lời giải
Chọn A.
A
B
I
D
C
A'
B'
I'
D' C'
Gọi I , I lần lượt là giao điểm của 2 đường chéo các mặt ABCD; ABCD suy ra II là trục mặt cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật.
Dựng mặt phẳng trung trực cạnh bên cắt II tại E suy ra E là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật.
II AA
R .
2 2
S ABCD AB. AD 20 1
S ABBA AB. AA 28 2
S ADDA AD. AA 35 3
Từ 2 và 3 ta có AA2 . AB. AD 980 mà theo 1 : AB. AD 20 AA2 49 AA 7
Suy ra AB 4; AD 5 AC AB 2 BC 2 AB2 AD2 41 .
AC 41 AA 7 41 49 3 10
Ta có IA ; IE R AE AI 2 IE 2 .
2 2 2 2 4 4 2
Câu 26: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 3 m , SA 3 3 và SA ABC .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
17
A. 18 m 3 . B. 36 m 3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m3 .
Lời giải
Chọn B
Tâm H đường tròn ngoại tiếp đáy là trung điểm cạnh BC .
Từ H dựng đường thẳng d vuông góc với đáy ABC (nghĩa là song song với SA )
Kẻ đường trung trực của SA cắt đường thẳng d tại I , suy ra I là tâm mặt cầu.
R IA IB IC IS .
BC 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : AH .
2 2
SA 3 3
Ta có IH .
2 2
2
3 3 3 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD : R IA IH AH 2
3 .
2
2 2
4 4
Thể tích khối cầu ngoại tiếp là V R3 . .33 36 m3 .
3 3
2a
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Cạnh bên AA . Tính thể tích khối
3
cầu ngoại tiếp ABC. ABC bằng:
32
A. 18 m 3 . B. m3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m 3 .
81
Lời giải
Chọn B
C
A O
B
I
C
O
A
B
18
Khi đó d cắt OO tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC , bán kính
R IB OI 2 OB2
Mặt khác tam giác ABC đều cạnh a , có O là trọng tâm nên
2 a 3 a 3 AA a
OB . , OI .
3 2 3 2 3
2
a a 3
2
2a
R OI OB
2 2
3 3 3
3
4 4 2 32
Thể tích khối cầu ngoại tiếp ABC. ABC là: V R3 . m3 .
3 3 3 81
Câu 28: Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng:
4 a2
A. 8 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
3
Lời giải
Chọn C
Đường kính bằng 2a suy ra bán kính R a .
Do đó diện tích mặt cầu là S 4 R2 4 a 2 .
Câu 29: Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm O tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O và
AB a 2 . Thể tích khối cầu là:
4 3 2 3
A. 4 a 3 . B. a 3 . C. a . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn C
a 2
Vì tam giác OAB vuông cân tại O nên R a.
2
4 4 3
Thể tích khối cầu là: V R3 a .
3 3
Câu 30: Cho mặt cầu S có tâm I bán kính R 5 và một mặt phẳng P cắt S theo một đường tròn C có
bán kính là r 3 . Kết luận nào sau đây sai ?
A. Tâm của C là hình chiếu vuông góc của I trên P .
B. C là giao tuyến của S và P .
C. Khoảng cách từ I đến P là 4 .
19
D. C là đường tròn giao tuyến lớn nhất của P và S .
Lời giải
Chọn D
C là đường tròn giao tuyến lớn nhất của P và S thì bán kính của C phải bằng 5 mà r 3 , nên D
sai.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có DA 5a và vuông góc với ABC , ABC vuông tại B và AB 3a , BC 4a .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nói trên bằng
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm AC trục của đường tròn ngoại tiếp ABC đi qua M và vuông góc với
ABC .
Trong mặt phẳng ADC , dựng đường trung trực của đoạn AD cắt tại trung điểm I của DC .
Ta có ID IA IB IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
ABC vuông tại B AC AB2 BC 2 5a .
DAC vuông tại A DC DA2 AC 2 5a 2 .
DC 5a 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R .
2 2
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SA ABC , SA a; AB b , AC c . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
2a b c
A. R 2 a 2 b2 c 2 . B. R .
3
1 2
C. R a 2 b2 c 2 . D. R a b2 c 2 .
2
Lời giải
Chọn D
20
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC, SA trục của đường tròn ngoại tiếp ABC đi qua M và
vuông góc với ABC .
Trong mặt phẳng SAM , dựng đường trung trực của đoạn SA cắt tại I .
IS IA IB IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
Ta có AMIN là hình chữ nhật.
a
IM AN .
2
1 1 1 2 2
ABC vuông tại A AM BC AB 2 AC 2 b c .
2 2 2
1 2
ABC vuông tại N IA AN 2 IN 2 a b2 c 2
2
1 2
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là R a b2 c 2 .
2
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng
1 1 1 1
A. R AC . B. R SB . C. R SC . D. R SA .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
S
I
A B
D C
Gọi M là trung điểm SA và O là giao của hai đường chéo.
trục của đường tròn ngoại tiếp ABCD đi qua O và vuông góc với ABCD .
Trong mặt phẳng SAC , dựng đường trung trực của đoạn SA cắt trục đường tròn ngoại tiếp ABCD tại
trung điểm I của SC .
21
IS IA IB IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
1
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là R SC .
2
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tâm O tại điểm H thì OH là khoảng cách ngắn nhất từ O
đến một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng P .
B. Chỉ có duy nhất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước và tiếp xúc với mặt cầu S .
C. Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo đường tròn C , tâm của đường tròn C là hình chiếu của tâm mặt
cầu S xuống mặt phẳng P .
D. Tại điểm H nằm trên mặt cầu chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất.
Lời giải
Chọn D
Tại điểm H nằm trên mặt cầu có vô số tiếp tuyến với mặt cầu.
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải
Chọn C
Vì hình bình hành không nội tiếp được trong đường tròn nên bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu
ngoại tiếp là mệnh đề sai.
Câu 36: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 8 R 2 . B. 12 R 2 . C. 4 R 2 . D. 12 3 R 2 .
Lời giải
Chọn B
2
Diện tích mặt cầu đã cho là S 4 3R 12 R 2 .
Câu 37: Khối cầu có bán kính r thì có thể tích là
4 2 4 3
A. 4 r 3 . B. 4 r 2 . C. r . D. r .
3 3
Lời giải
Chọn D
4 3
Thể tích khối cầu đã cho là V r .
3
Câu 38: Khối cầu S1 có thể tích bằng 36 cm3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu S2 . Thể tích của
khối cầu S2 là
22
4 3
r1 3
V1 3 r1 V1 36 4
Ta có r1 3r2 (giả thiết) và 27 V2 cm3 .
V2 4 r2 27 27 3
r23
3
Câu 39: Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng đi qua tâm được thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng 4 . Diện
tích và thể tích của S lần lượt là
32 32
A. 16 và . B. 16 và 32 . C. 8 và . D. 8 và 32 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết thì thiết diện là đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu, do đó ta có
2 R 4 R 2.
4 3 32
Diện tích và thể tích của S lần lượt là S 4 .22 16 , V .2 .
3 3
Câu 40: Cắt mặt cầu S có bán kính 10cm bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 6 cm được thiết diện là một
hình tròn C . Diện tích của C là
A. 16 cm2 . B. 32 cm2 . C. 64 cm2 . D. 128 cm2 .
Lời giải
Chọn C
Hình tròn C có bán kính là r 102 62 8 cm .
Diện tích của hình tròn C là S r2 64 cm2 .
Câu 41: Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4cm được thiết diện là hình tròn có diện tích
9 cm2 . Thể tích của S là:
Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là trung điểm của đường chéo.
1
Bán kính mặt cầu R AC 3a .
2
4
Thể tích khối cầu V R 3 4 3 a3 .
3
Câu 43: Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có thể tích là
a3 a3 4 a 3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 9
Lời giải
Chọn B
a
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính R .
2
4 a3
Thể tích khối cầu V R3 .
3 6
Câu 44: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là
a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. a . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
24
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Gọi M là trung điểm của SC . Đường trung trực của SC cắt SO tại I
I SO IA IB IC ID
IA IB IC ID IS .
I IS IC
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
Xét tam giác SOC vuông tại O : SO SC 2 OC 2 a 2 .
SI SM SC.SM
Ta có: SIM ∽ SCO SI 2a R .
SC SO SO
a2
Trắc nghiệm: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều R trong đó a là độ dài cạnh bên, h là
2h
chiều cao hình chóp.
Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC đều cạnh a 3cm , SA ABC và SA 2a . Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình chóp.
8a 3 4 a 3
A. 32 3cm . 3
B. 16 3cm .
3
C. 3
cm . D. cm3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Từ G dựng đường thẳng song song với SA .
Trong mặt phẳng SAM , dựng đường trung trực d của SA cắt tại I suy ra I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S. ABC .
Suy ra mặt cầu có bán kính R IA .
25
2
AG AM 3 cm .
3
Xét tam giác AIG vuông tại G : IA IG 2 AG 2 2 3 cm .
4
Thể tích khối cầu là V R 3 32 3 cm3 .
3
Câu 41. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R 3cm . Tam giác ABC cân và có
diện tích bằng 2 cm2 . Diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng
A. 8cm2 . B. 24cm2 . C. 8 28 cm2 .
D. 8 1 28 cm2 .
Lời giải
Chọn D
A' D'
C'
B'
A
D
B C
2
AA AC 2 AC 2 4IA2 AC 2 4.32 2 2 28 .
Stp 2S ABCD AA.PABCD 2.4 2 28.4.2 8 1 2 28 cm2 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp nói trên bằng:
a 2 a 2 a 2 a 3
A. R . B. R . C. R . D. R .
4 2 3 2
Lời giải
Chọn B
S
I
A D
B C
I
3a C
O
2a M
2
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a 2 a 6
A. . B. 3a . C. . D. a 6 .
2 2
Lời giải
Chọn C
27
S
A C
Ta có: SA AC ( vì SA ABC .
BC AB
+) BC SB .
BC SA
Vì A , B cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên bốn điểm A , B , S , C cùng nằm trên một mặt cầu đường
kính SC .
Xét tam giác ABC , ta có: AC a 2 .
Xét tam giác SAC , ta có: SC SA AC a 6 .
2 2
SC a 6
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là R
.
2 2
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA a 6 và vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ta được.
B. 8 a 2 .
2
A. a 2 . C. 2a 2 . D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn B
S
A
B
D
C
Ta có: SA AC ( vì SA ABC .
BC AB
+) BC SB .
BC SA
CD AD
+) CD SD .
CD SA
Vì A , B , D cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên năm điểm A , B , D , S , C cùng nằm trên một mặt cầu
đường kính SC .
Ta có: AC a 2 .
28
Xét tam giác SAC , ta có: SC SA AC 2a 2 .
2 2
SC
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là R a 2.
2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là S 4 R2 8 a 2
a 21
Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi h là chiều cao
6
R
của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số bằng
h
7 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 6 2
Lời giải
Chọn C
S
A C
H M
29
Gọi O là tâm của mặt đáy SO ABCD .
Ta có OA là hình chiếu vuông góc của SA lên ABCD .
SA ; ABCD SA ; OA SAO 600 .
Ta có: AC a 2 .
a 6
Xét tam giác SAC , ta có: h SO OA .tan 600 .
2
SA SO2 OA2 a 2 .
SA2 a 6
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là R .
2SO 3
4 8 6 3
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là V R a .
3
3 27
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc với
đáy ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a a 13 a 39 a 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 4
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm của mặt đáy, d là đường thẳng đi qua O và vuông góc với ABC .
Trong SAOd dựng đường trung trực của SA cắt d tại I , suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
30
a 3
Xét tam giác ABC , ta có: AO .
3
SA 3
Xét tam giác OAI , ta có: OI a.
2 2
39 a
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là R AI AO 2 IO 2
.
6
Câu 49: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA a, OB 2a, OC 3a . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
3a a 6 a 14
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
A
I
O B
Gọi M là trung điểm BC trục của đường tròn ngoại tiếp OBC đi qua M và vuông góc ABC .
Trong mặt phẳng AOM , gọi N là trung điểm AO , dựng đường trung trực của đoạn AO cắt tại I .
Ta có IO IA IB IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
a
Khi đó OMIN là hình chữ nhật. ON .
2
1 1 1 a 13
2a 3a
2 2
Trong tam giác OBC , ta có OM BC OB 2 OC 2 .
2 2 2 2
2
a a 13
2
a 14
Trong tam giác ONI , ta có IO .
2 2 2
a 14
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là R .
2
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB AC a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy ABC . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với đáy ABC một góc 60o . Gọi V , S lần lượt là thể
V
tích khối cầu và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Tỉ số bằng?
S
a 14 3a 14 a 2
A. a 14 . B. . C. . D. .
12 4 6
Lời giải
Chọn B
31
Gọi là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC đi qua I và vuông góc với ABC .
Gọi N là trung điểm SA .
Trong mặt phẳng SAI , dựng đường trung trực của đoạn SA cắt tại O .
OS OA OB OC O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
a 6 a 6
Xét tam giác SAI vuông tại A , ta có SA AI .tan 60o AN .
2 4
2 2
a 6 a 2 a 14
Trong tam giác ANO vuông tại N , ta có OA AN ON
2
2
.
4 2 4
a 14
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là R .
4
7 14 a3
Thể tích khối cầu V .
24
7 a 2
Diện tích mặt cầu S 4 R 2 .
2
V a 14
Vậy .
S 12
Câu 51: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , góc ACB bằng 30o .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ABC bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. ABC
bằng
3a a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 8
Lời giải
Chọn B
32
Gọi M là trung điểm AC trục của đường tròn ngoại tiếp ABC đi qua M và vuông góc với
ABC .
Trong mặt phẳng AAC , dựng đường trung trực của đoạn AA cắt tại trung điểm I của AC .
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. ABC .
a 3
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có AB AC.sin 30o .
2
3a
Xét tam giác ABB vuông tại B , ta có BB AB.tan 60o .
2
1 1 a 21
IA AC AA2 AC 2 .
2 2 4
a 21
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. ABC bằng R .
4
Câu 52: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC tạo với đáy góc 60o
và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G. ABC bằng
85a 3a 3a 31a
A. . B. . C. . D. .
108 2 4 36
Lời giải
Chọn D
A C
G
A' C'
G'
M
B'
Gọi M là trung điểm của BC góc giữa ABC và ABC là AMA 60o .
3a
Xét tam giác AAM vuông tại A , AA AM .tan 60o .
2
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
a 93
Xét tam giác AGG vuông tại G , AG AA2 GA2 .
6
AG 2 31a
Vì G. ABC là hình chóp đều nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R .
2 AA 36
Câu 53: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có độ dài đường chéo là a 5 . Cạnh bên SA 2a
và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
2a 14 3a 2a 33 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 11 2
Lời giải
33
Chọn B
S
A B
O
D
C
E
I
a
A C
a H M
a
B
+) Ta có ABC đều cạnh a, M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác
a 3 a 3
AM AH
2 3
+) Ta có SA ( ABC ) , qua H dựng đường thẳng song song với SA là trục của đường tròn ngoại
tiếp ABC . Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của
SA cắt tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
2
a 3 2a 3
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật IA R AE AH a
2
2 2
3 3
Vậy chọn C.
Câu 55. Cho hình chóp S. ABC có SA ( ABC ); đáy ABC là tam giác cân tại A có BAC 1200 ; BC 3a. Gọi M
là trung điểm BC , biết góc giữa SM và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC .
34
17 51 a3 125 3 a3 5 39 a3 5 39 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 432 14 12
Lời giải
Chọn A
S
E
I
A C
1200 450
H
M
+) Ta có ABC cân tại A có BAC 1200 ; BC 3a, M là trung điểm BC , gọi H là tâm đường tròn ngoại
a 3
tiếp tam giác ABC H AM , AM BM .cot 600 ; AB AC a 3 .
2
a 3
+) SAM vuông cân tại A SA AM
2
+) Qua H dựng đường thẳng vuông góc với ( ABC ) là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC .
Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của SA cắt
tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
1 3 3a 2 AB. AC. AB 3 3a 2 9a 3
+) SABC AM .BC 3 3a 2 R a 3 AH
2 4 4R 4 R
51
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật IA RcÇu AE 2 AH 2 a
4
3
4 3 4 51 17 51 a3
Vc RcÇu a . Vậy chọn A.
3 3 4 16
Câu 56. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các mặt bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
343 a3 7 7 a3 5 7 a3 5 7 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
48 12 6 24
Lời giải
Chọn A
35
S
I
3a
A 600
C
3a
H
3a M
+) Ta có S. ABC là chóp đều, H là trọng tâm ABC , SH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong (SAH )
, qua E trung điểm của SA kẻ đường thẳng trung trực cắt SH tại I I là tâm cầu.
3a 3 a 3 a 3 3a
+) Ta có AM AH a 3; HM ; SH HM .tan 600 . 3
2 2 2 2
9a 2 a 21
SA AH 2 SH 2 3a 2
4 2
SE SI SE.SA 7a
+) SEI SHA SI R
SH SA SH 4
4 7 343 a3
3
4
+) V R a
3
. Vậy chọn A.
3 3 4 48
Câu 57. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các cạnh bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
4 2 a3 4 2 a3 32 a3 8 2 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn C
S
I
600
3a
A C
3a
H
3a M
+) Ta có S. ABC là chớp đều, H là trọng tâm ABC , SH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong (SAH )
, qua E trung điểm của SA kẻ đường thẳng trung trực cắt SH tại I I là tâm cầu.
3a 3
+) Ta có AM AH a 3; SH AH .tan 600 3a; SA 2 AH 2a 3
2
SE SI SE.SA
+) SEI SHA SI 2a R
SH SA SH
36
4 4 32 a3
+) V R3 8a3 . Vậy chọn C.
3 3 3
Câu 58. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ( ABC ) , góc giữa SC và đáy bằng 600 . Biết tam giác ABC
là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
5a 3 a 39 a 39 5a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 6 12
Lời giải
Chọn C
S
E
I
a 600
C
A
a H M
a
B
+) Ta có ABC đều cạnh a, M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác
a 3 a 3
AM AH
2 3
+) Ta có SA ( ABC ) , qua H dựng đường thẳng song song với SA là trục của đường tròn ngoại
tiếp ABC . Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của
SA cắt tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
a 3
+) SA AC.tan 600 a 3 AE .
2
3a 2 3a 2 a 39
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật IA R AE 2 AH 2 R
9 4 6
Vậy chọn C.
Câu 59. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SB và đáy bằng 45 . Biết tam giác ABC là
tam giác đều cạnh 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
a 21 a 7 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 7 3
Lời giải
Chọn D
37
S
A C
G
N
2a 3
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , do tam giác ABC đều cạnh 2a nên AG .
3
ΔSAB vuông tại A có SA AB.tan 45 2a
Từ trung điểm M của cạnh SA dựng đường thẳng vuông góc với SA cắt trục của tam giác ABC tại I , ta
có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
SA 2a 3
Xét ΔIAG có IG AM a , AG
2 3
2
2 2 2a 3 a 21
R AG IG a2 .
3 3
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SBC và đáy bằng 60 . Biết tam giác
ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
3a 3 a 43 a 43 a 43
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 8
Lời giải
Chọn B
S
A C
60°
G
N
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , do tam giác ABC đều cạnh a 3 nên AG a.
Gọi N là trung điểm của BC , góc SBC và mặt đáy là góc SNA .
3 3a
ΔSAN vuông tại A có SA AN .tan 60 .
2
Từ trung điểm M của cạnh SA dựng đường thẳng vuông góc với SA cắt trục của tam giác ABC tại I , ta
có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
38
SA 3 3a
Xét ΔIAG có IG AM , AG a
2 4
2
2 2 3a 3 a 43
R AG IG a2 .
4 4
Câu 61: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
vuông cân tại A với AB 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
2a 2a
A. a 3 B. a 5 . C. . D. .
5 3
Lời giải
Chọn B
C
B
Tam giác SAC và SBC cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên tâm đường tròn ngoại tiếp khối chóp S. ABC
là trung điểm I của SC .
ΔSAB có SB AB.tan 60 2a 3 .
ΔABC vuông cân tại A , có BC AB 2 2 2a .
2 2
SC SB 2 BC 2 2a 3 2 2a
Ta có R a 5.
2 2 2
Câu 62: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
a 15
vuông cân tại A . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp đã cho.
2a 3 5a 3 3a 3 3a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 4 2
Lời giải
Chọn D
S
C
B
39
Tam giác SAC và SBC cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên tâm đường tròn ngoại tiếp khối chóp S. ABC
là trung điểm I của SC .
Đặt AB x , x 0 .
ΔSAB có SB AB.tan 60 x 3.
ΔABC vuông cân tại A , có BC AB 2 x 2.
2 2
SC SB 2
BC 2 x 3 x 2 a 15
Ta có R .
2 2 2 2
2
5x a 15
x a 3
2 2
SB x 3 3a .
1 1 3 3
VS . ABC SB. AB. AC 3a.a 3.a 3 a .
6 6 2
Câu 63: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình vuông cạnh a , góc giữa SD và
đáy bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?
a 3 a 5 a 5 a 6
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Lời giải
Chọn B
A 60° D
B C
Ta có BC SAB BC SB , CD SAD CD SD .
SA ABCD SA SC
Các tam giác SBC, SAC, SCD cùng nhìn SC dưới một góc vuông, do đó tâm đường tròn ngoại tiếp khối
chóp S. ABC là trung điểm I của SC .
ΔSAD có SA AD.tan 60 a 3.
ΔSAC có SC SA2 AC 2 3a 2 2a 2 a 5 .
SC a 5
R .
2 2
Câu 64: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình vuông cạnh 4a , góc giữa
SBC và đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?
40
2a 5 4a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2a 5 .
5 3
Lời giải
Chọn D
Ta có:
SBC ABCD BC
AB BC SBC ; ABCD SBA 60 .
0
SA ABCD
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
SA
tan 600 SA 4 3a .
AB
Ta có: SA ABCD SA AC ;
CB SAB SB BC . Chứng minh tương tự CD SD .
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
trung điểm của SC
SC SA2 AC 2
Suy ra: R 2a 5 .
2 2
Câu 65: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình chữ nhật với AB a ; AD 2a .
3a
Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD bằng .Tính thể tích khối chóp đã cho theo a ?
2
3a 3 4a 3 3a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 8 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: SA ABCD SA AC ;
CB SAB SB BC . Chứng minh tương tự CD SD .
41
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
trung điểm của SC
SA2 AC 2 3a
SC
2
Suy ra: R SA2 a 5 9a SA 2a .
2 2 2
1 4a 3
Thể tích khối chóp đã cho là: V .a.2a.2a .
3 3
Câu 66: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình chữ nhật với AB a ; AD 2a .
Biết góc giữa mặt phẳng SCD và ABCD bằng 450 ; R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
R
S. ABCD . Tính tỷ số .
3a
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
SDC ABCD DC
AD DC SDC ; ABCD SDA 45 .
0
SA ABCD
Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
SA
tan 450 SA 2a .
AD
Ta có: SA ABCD SA AC ;
CB SAB SB BC . Chứng minh tương tự CD SD .
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD
là trung điểm của SC
SC SA2 AC 2 3a
Suy ra: R .
2 2 2
R 1
Tỉ số .
3a 2
Câu 67: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD 2a a
AB BC CD a ; AD 2a . Cạnh bên SA 2a và vuông góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại
R
tiếp khối chóp S. ABCD .Tính tỉ số nhận giá trị nào sau đây?
h
42
1
A. a 2 . B. a . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn D
Ta có:
ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB BC CD a ; AD 2a
Suy ra: ABD ACD 900 .
Xét tứ giác ABCD có hai đỉnh B, C là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AD dưới một góc vuông nên tâm
đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là trung điểm AD .
Ta có:
SA ABCD SA AD
DB SAB BD SB . Chứng minh tương tự SC DC .
Ta có ba đỉnh A, B, C cùng nhìn SD dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD
là trung điểm của SD .
SD 4a 2 4a 2
Suy ra: R a 2 .
2 2
R a 2 1
Tỷ lệ .
h 2a 2
Câu 68: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ,
SA a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
πa 2 3 4πa 2 4πa 2
A. 5πa 2 . B. . C. . D. .
6 3 5
Lời giải
Chọn A
Ta có: SA ABCD SA AC ;
CB SAB SB BC . Chứng minh tương tự CD SD .
43
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
trung điểm của SC .
SC SA2 AC 2 a 5
Suy ra: R .
2 2 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là: S 5πa 2 .
Câu 69: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a . Cạnh bên SA a 2 , hình
chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S. ABC là
a 2 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn B
S
G
A B
44
S
A B
D C
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Vì ABCD là hình vuông nên OB OC OD 1 .
Ta có BC SAB BC AH mà AH SB .
Suy ra AH SBC AH HC nên tam giác AHC vuông tại H và O OH OC 2 .
a 2
Từ 1 , 2 suy ra R OH OB OC OD .
2
Câu 71: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên cạnh SB và SC . Thể tích khối cầu tạo bởi mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB là
2 a 3 a3 a3
A. . B. 2 a3 . C. . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn A
45
Câu 72: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD a . Hình chiéu vuông góc H của đỉnh S
trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của OD . Đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng 60 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD trùng với giá trị nào sau đây?
a a a
A. . B. . C. . D. a .
4 2 3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: SH ABCD SDH SD, ABCD 60
S
A
B
a
600 O
H
D
C
BD a 3 HD a
Trong tam giác vuông SDH : SH .tan SDH , SD .
4 4 cos SDH 2
a 3
Trong tam giác vuông SHB : SB SH 2 HB 2
2
2 2 2 2
Xét tam giác SDB : SB SD a BD SBD vuông tại S .
Vậy đỉnh S , A, C cùng nhìn cạnh DB dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
BD a
S.ABCD là O , bán kính mặt cầu là R SO .
2 2
Cách 2: Do SH ABCD SDH SD, ABCD 60
S
N
I
A
B
P
K
600 O
H
D C
/ / SH
Trong mặt phẳng SDB , dựng đường thẳng di qua O, DB
ABCD
Kẻ trung trực NI của SD , cắt tại I và cắt SH tại K . Khi đó R ID .
Kẻ KP / / NI K SD . Do H là trung điểm của OD K , P theo thứ tự là trung điểm của DI , ND .
a a
Ta có BD a DO , DH ;
2 4
46
a 3 DH a 3 3a
SH DH .tan 60 , SD , SP SD .
4 cos 60 2 4 8
SP SK SP. SD SP. SD a 3
SPK SHD : SK
SH SD SH DH .tan 60 4
a
HK SH SK 0 H K I O R DO ..
2
Câu 73: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
2 a 3 11 11 a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 163 6 3
Lời giải
Chọn A
S
D
A
H
N O
B C
Gọi N là trung điểm của AB , do tam giác SAB S N là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB .
NO AB
Khi đó: NO SAB N NO là trục của tam giác SAB 1 .
NO SH
Mặt khác kẻ SH AB do SAB ABCD AB SH là đường cao của hình chóp.
Gọi K HO CD , trong SHK , dựng HK , đi qua O .
Khi đó / / SH ABCD O . Do ABCD là hình vuông nên là trục của đáy (2).
Từ 1 , 2 : NO O OA OB OC OD OS R .
a 2
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD R OA .
2
4 a3 2
Thể tích khối cầu: V R3 .
3 3
Câu 74: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD 1200 . Cạnh bên SA a 3 và
vuông góc với đáy ( ABCD) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ACD nhận giá trị:
a 13 2a a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
47
S
a 3 I
a
A
D
1200
H M
O a
B C
+) Ta có ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD 1200 ACD đều cạnh a, M là trung điểm của DC ,
a 3 a 3
H là trọng tâm tam giác ACD AM AH
2 3
+) Ta có SA ( ADC ) , qua H dựng đường thẳng song song với SA là trục của đường tròn ngoại
tiếp ACD . Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của
SA cắt tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
a 3
+) SA a 3 AE .
2
3a 2 3a 2 a 39
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật IA R AE 2 AH 2 R
9 4 6
Vậy chọn A. .
Câu 75: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Mặt phẳng ( SAB) vuông góc với đáy,
SA SB a; ASB 1200 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
a a
A. . B. . C. a . D. 2a .
4 2
Lời giải
Chọn C
S
120 0
E
a
I
A
C
B
+) ABC là tam giác vuông tại C , gọi H là trung điểm của AB HA HB HC
a
+) (SAB) ( ABC ), SA SB a; SH ( ABC ); ASB 1200 ASH 600 SH
2
SE SI SE.SA
+) SEI SHA SI a R . Vậy chọn C. .
SH SA SH
48
Câu 76: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 2a; AD a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và góc giữa SC với đáy là 450 . Gọi N là trung điểm SA, h là chiều cao của khối chóp S. ABCD
và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N . ABC . Biểu thức liên hệ giữa R và h là
4 5 5
A. 4 R 5h . B. 5R 4h . C. R h. D. R h.
5 5 4
Lời giải
Chọn A
S
h
N
I
A a
D
2a 450
O
B C
5a
+) Có AC a 5 , SAC vuông cân tại A h a 5 , NC .
2
+) Gọi O là trung điểm AC, I là trung điểm NC IO là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC. Mặt khác
I nằm trên đường trung trực của cạnh NA trong mặt phẳng SAC , nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp N . ABC .
NC 5a h 5
+) Có R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N . ABC R IA 4R h 5 .
2 4 4
Vậy chọn A. .
Câu 77: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600
. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng ( SAB) .
Đẳng thức nào sau đây sai?
R2 4 3 R
A. R d G,(SAB) . B. 3 13R 2SH . C. . D. 13 .
SABC 39 a
Lời giải
Chọn D
49
S
N F
600 M
A C
K
H
E
B
+) Ta có G là trọng tâm SAC , qua G dựng đường thẳng song song với HM cắt SH tại
F GF / / MH , cã MH / / AB GF / / AB, GF ( SAB) GF / /( SAB) d (G,(SAB) d ( F ,(SAB))
FS GS 2 2
+) Ta có d (G, ( SAB)) d ( H , ( SAB)) .
HS MS 3 3
+) Ta có ABC đều cạnh a, K , E lần lượt là trung điểm BA, BK HE AB, mà
AB SH AB (SHE) (SAB) (SHE) , Từ đó kẻ HN SE tại N HN d ( H ,( SAB)) +) Ta có
3a 1 a 3 HS .HE 3 13a
SH AH .tan 600 ; HE CK HN
2 2 4 HS HE 2 2 26
2 3 13a 13a
Suy ra R d (G, ( SAB)) .
3 26 13
13a
+) Xét phương án B có 3 13R 2.SH R phương án B đúng. Vậy phương án D sai. Chọn
13
D. .
Câu 78: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD có AB 2a, BC AC a 2, AD a, BD a 3 tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
a3 a3 3 32 3 a 3 32 a 3
A. . B. . C. . D. .
32 32 27 9
Lời giải
Chọn C
S
A H 2a
B
a 3
a 2
a
a 2
D
C
Từ giả thiết AB 2a, BC AC a 2, AD a, BD a 3 suy ra các tam giác ACB vuông tại C ,
ADB vuông tại D tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD là điểm H là trung điểm AB . Ta lại có SAB
50
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy SH là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy chóp. Gọi I
2 3 2a 3
là trọng tâm SAB I là tâm cầu ngoại tiếp chóp S. ABCD , bán kính R IA .2a
3 2 3
4 32 3 a 3
V R3 . Vậy chọn C. .
3 27
Câu 79: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SA a 3 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
8
A. S 5 a 2 . B. S a 2 . C. S 2 a 2 . D. S 4 a 2 .
3
Lời giải
Chọn A
S
a 3
D
a A
B C
51
S
I
3
D
A
5
O
B C
2
AD CD , SA CD SAD CD SD CD
Suy ra góc giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng ABCD bằng góc SDA, SDA 450
SAD vuông cân nên SA AD 3 .
BD AC 5 .
2 2
3 5 34
R .
2 2 2
3
4 34 17 34
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là V .
3 2 3
Câu 81: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a 6 và vuông góc với đáy.
Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. S 8 a 2 . C. S 2a . D. S 2 a 2 .
2
B. S 2a 2 .
Lời giải
Chọn A
SA BC 1
Do SA ABCD ,
SA CD 2
52
ABCD là hình vuông nên AB BC 3 ; AD CD 4
Từ 1 ; 3 BC SAB BC SB B nhìn SC dưới một góc vuông.
Tương tự từ 2 ; 4 CD SD D cũng nhìn SC dưới một góc vuông.
Vì SA AC nên điểm A cũng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông.
SC
Vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là trung điểm của SC và bán kính R .
2
Xét SAC có SC SA2 AC 2 6a 2 2a 2 2a 2 R a 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là S 4 R2 8 a 2 .
Câu 82: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC a 3, SAB SCB 900 và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC
16 a 3
A. V . B. V 8 a3 . C. V 4 3 a3 . D. V 3 3 a3 .
3
Lời giải
Chọn C
53
1 1 1 1 1 1 2 a 6
Ta có: 2
2
2 2
2
2
2 HI .
HN HM HI HI HN HM 3a 2
3a 2 3a 2 9a 2
Do đó, IM 2 HI 2 HM 2 .
2 4 4
9a 2 3a 2
Xét tam giác IBM vuông tại M (do BC IHM ) nên IB2 IM 2 BM 2 3a 2
4 4
R IB a 3 .
4
Vậy thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là R3 4 3a3 .
3
Câu 83: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 3a, BC 4a, SA 12a và SA vuông góc với
đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
5a 17a 13a
A. R . B. R . C. R . D. R 6a .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD và I là trung điểm của SC .
Ta có, OI SA , SA ABCD OI ABCD và OI là trục của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD .
Nên ta có, IA IB ID IC IS .
Do đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD có bán kính R IA IB ID IC IS.
1 1 1 5a
Xét tam giác OIC vuông tại O , có OI SA 6a; OC AC AB 2 AD 2 .
2 2 2 2
25a 2 169a 2 13a
Suy ra, IC 2 OI 2 OC 2 36a 2 R IC .
4 4 2
Câu 84: Cho tứ diện ABCD có DA 5a và vuông góc với ABC , ABC vuông tại B có AB 3a , BC 4a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
A. 36 a 2 . B. 25 a 2 . C. 50 a 2 . D. 100 a 2 .
Lời giải
Chọn C
54
BC AB gt
Trước hết, ta chứng minh BCD vuông tại B . Thật vậy, ta có
BC AD AD ABC : gt
BC ABD
BC BD hay BCD vuông tại B .
Gọi I là trung điểm CD . Ta chứng minh I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD :
ACD vuông tại A có I là trung điểm CD nên IA IC ID 1 .
BCD vuông tại B có I là trung điểm CD nên IB IC ID 2 .
Từ 1 và 2 suy ra IA IB IC ID nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD hay 4 điểm
A, B, C, D cùng thuộc mặt cầu đường kính CD .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính
5a 3a 4a
2 2 2
CD AD 2 AC 2 AD 2 AB 2 BC 2 5a 2
R .
2 2 2 2 2
25a 2
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có diện tích S 4 R 2 4 . 50 a 2 .
2
Câu 85: Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vuông cân tại B , SA ABC . Biết SA 2a , AB a . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là:
A. 6 a 2 . B. 24 a 2 . C. 6a 2 . D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn A
55
BC AB gt
Ta có
BC SA SA ABC : gt
BC SAB
BC SB hay SBC 90 , mà SAC 90 , tức là 2 điểm A và B cùng nhìn đoạn SC dưới một góc
vuông nên 4 điểm S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có bán kính
2a a2 a2
2
SC SA2 AB 2 BC 2 a 6
R .
2 2 2 2
6a 2
Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có diện tích S 4 R 4 . 6 a 2 .
2
4
Câu 86: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC . Biết SA 2a,
AB a, BC a 3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
a 2
A. R a 2. . B. R a. . C. R .. D. R 2a 2.
2
Lời giải
Chọn A
BC AB
Từ giả thiết ta có: BC SAB BC SB.
BC SA
Khi đó SAC SBC 90 nên hai điểm A, B cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
2
Theo Pythagore : AC AB 2 BC 2 a2 a 3 2a.
2 2
SC SA2 AC 2 2a 2a 2a 2.
1
Do đó, mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC có bán kính là R
SC a 2. .
2
Câu 87: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4. Hai mặt bên SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt đáy ABC và SC hợp với ABC một góc 45 . Tính thể tích của khối
cầu ngoại tiếp tứ diện SABC .
5 2 25 2 125 3 125 2
A. .. B. .. C. .. D. .
3 3 3 3
Lời giải
56
Chọn D
Vì SAC SBC 90 nên hai điểm A, B cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
1 5 2
Khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC có bán kính là R SC .
2 2
3
4 4 5 2 125 2
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: V R3 .
3 3 2 3
Câu 88: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a, BC 2a, SA 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
9 a3 5 5 a3
A. V .. B. V 36 a 3 . . C. V .. D. V 12a 2 3 .
2 6
Lời giải
Chọn A
57
BC AB
Từ giả thiết ta có: BC SAB BC SB.
BC SA
Khi đó SAC SBC 90 nên hai điểm A, B cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
2
Theo Pythagore : AC AB 2 BC 2 a2 2a a 5.
2 2
SC SA2 AC 2 2a a 5 3a.
1 3a
Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC có bán kính là R SC .
2 2
Vậy thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là
3
4 4 3a 9 a3
V R3 ..
3 3 2 2
Câu 89: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
AB a, BC a 3, SA 2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
8 a 2
A. . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 32 a 2 .
3
Lời giải
Chọn B
S
H
C
A
B
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .
58
IH AC
Dễ thấy IA IB IC và IC IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
HA HB HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông tại B và AB a, BC a 3 AC 2a .
Tam giác SAC vuông tại A và SA AC 2a SC 2a 2 IA a 2 .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là: S 4 AI 2 8 a 2 .
Câu 90: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA ABC và AB 2 , AC 4 , SA 5
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S. ABC có bán kính bằng bao nhiêu?
10 5 25
A. R . B. R 5 . C. R . D. R .
3 2 2
Lời giải
Chọn C
S
N
I
C
A
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC, SA . Lấy I sao cho AN MI .
Dễ thấy vì SA ABC nên IM ABC và IN //MA SA IN SA suy ra IA IS .
Vì tam giác ABC vuông tại A nên MA MB MC , mà IM ABC suy ra IA IB IC .
Vậy I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp S. ABC .
5
Có AB 2 , AC 4 suy ra BC 2 5 AM 5 , SA 5 AN .
2
Dễ thấy AMIN là hình chữ nhật nên IN AM 5
5 5
Suy ra AI AN 2 NI 2 5 .
4 2
Câu 91: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABC , SA AB a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A. S 4 a 2 . B. S 2 a 2 . C. S 3 a 2 . D. S a 2 .
Lời giải
Chọn C
59
S
H
C
A
B
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .
IH AC
Dễ thấy IA IB IC và IC IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
HA HB HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông cân tại B và AB a AC a 2 .
a 3
Tam giác SAC vuông tại A và SA a, AC a 2 SC a 3 IA .
2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là: S 4 AI 2 3 a 2 .
Câu 92: Cho hình chóp S. ABC , có SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , AB a, BC a 3 , và SA 2a .
Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
A. S 4 a 2 . B. S 8 a 2 . C. S 2 a 2 . D. S 32 a 2 .
Lời giải
Chọn B
S
H
C
A
B
60
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .
IH AC
Dễ thấy IA IB IC và IC IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
HA HB HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông tại B và AB a, BC a 3 AC 2a .
Tam giác SAC vuông tại A và SA AC 2a SC 2a 2 IA a 2 .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là: S 4 AI 2 8 a 2 .
Câu 93: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB BC a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA 4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a .
A. a 7 . B. a 6 . C. a 5 . D. 2 2a .
Lời giải
Chọn C
S
H
C
A
B
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .
IH AC
Dễ thấy IA IB IC và IC IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
HA HB HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông cân tại B và AB BC a 2 AC 2a .
Tam giác SAC vuông tại A và SA 4a, AC 2a SC 2a 5 IA a 5 .
Câu 94: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA 2a và vuông góc với đáy. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
a3 4 6 3 3 a 3
A. a3 6 . B. . C. a . D. .
6 3 4 6
Lời giải
Chọn A
61
S
A D
O
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , I là trung điểm SC .
Dễ thấy IO //SA IO ABCD mà OA OB OC OD suy ra IA IB IC ID .
Lại có IS IC nên IA IB IC ID IS hay I là tâm khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD .
Theo giả thiết ABCD là hình vuông cạnh bằng a suy ra AC a 2 .
a 6
Tam giác SAC vuông tại A và có SA 2a, AC a 2 suy ra SC a 6 IC .
2
4
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là: V .IC 3 a3 6 .
3
62