You are on page 1of 62

VẤN ĐỀ 3: MẶT CẦU

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:


Cầu Trụ Nón

Khối tròn
xoay

Sxq  2 rh Sxq   rl ( l đường sinh, r bkính)


Diện tích S  4 R 2
Stp  Sxq  2Sñaùy Stp  Sxq  Sñaùy
4 1
Thể tích V   R3 V   r2h V   r 2 h ( h : đường cao)
3 3
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
 Tính độ bán kính của mặt cầu.
 Tính diện tích hình cầu; tính thể tích khối cầu.
 Bài toán liên quan thiết diện của mặt cầu với mặt phẳng.
 Mặt cầu nội tiếp-ngoại tiếp.
 Bài toán Max-Min liên quan mặt cầu.
 Toán thực tế, liên môn liên quan mặt cầu.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích bằng
4 a 3
3
A. a . B. . C. 3 a 2 . D. 12 a 2 3 .
3
Câu 2. Hình lập phương cạnh a nội tiếp một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng
a 3 a 2
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Câu 3. Cho mặt cầu  S  có tâm A đường kính 10cm và mặt phẳng  P  cách tâm một khoảng 4cm .
Kết luận nào sau đây sai?
A.  P  cắt  S  . B.  P  cắt  S  theo một đường tròn bán kính 3cm .
C.  P  tiếp xúc với  S  . D.  P  và  S  có vô số điểm chung.
Câu 4. Thể tích của một khối cầu có bán kính R được xác định bởi công thức nào sau đây.
 R3 4 R3
A. V   R3 . B. V  4 R3 . C. V  . D. V  .
3 3
Câu 5. Mặt cầu có bán kính r thì có diện tích là:
4 r 2 4 r 3
A. 4 r . B. 4 r 2 . C. . D. V  .
3 3
Câu 6: Khối cầu có bán kính bằng 3cm thì có thể tích là:
A. 9 cm3 . B. 36 cm3 . C. 27 cm3 . D. 12 cm3 .
Câu 7: Mặt cầu có bán kính bằng 4cm thì có diện tích là:
A. 64  cm2  . B. 16  cm2  .   cm2  .   cm2  .
64 256
C. D.
3 3
1
Câu 8: Mặt cầu S có diện tích bằng 100 cm2 thì có bán kính là:

A. 3  cm  . B. 4  cm  . C. 5  cm  . D. 5 cm .
Câu 9: Khối cầu S có thể tích bằng 288 cm3 thì có bán kính là:
A. 6 2  cm  . B. 6  cm  . C. 6 6  cm  . D. 6  cm  .
2 2
Câu 10: Khối cầu S có diện tích bằng 16 a cm , a 0 thì có thể tích là:

 a  cm3  .
32 3
A.
3

B. 32 a3 cm3 .  C. 16 a3 cm3 . D. 
16 3
3
 a cm3 .  
Câu 11: Cắt mặt cầu  S  bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4 cm được thiết diện là một hình tròn có bán
kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu  S  là:
A. 5cm . B. 7 cm . C. 12cm . D. 10cm .
Câu 12: Một khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập
phương đó bằng:

  2 2
A. . B. C. D.
3 6 3 3
Câu 13: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
2 3 3 3  2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3  2 3
Câu 14: Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm , 20 3 cm , 30cm . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp đó
bằng:
32 62,5 625000 3200
A. dm3 . B. dm3 . C. dm3 . D. cm3 .
3 3 3 3
Câu 15: Hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD có BB  2 3 cm , CB  3cm . Diện tích mặt đáy bằng 6cm2 . Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp trên bằng:
200 125 100
A. cm3 . B. cm3 . C. 100 cm3 . D. cm3 .
3 6 3
Câu 16: Cho mặt cầu  S  tâm O bán kính R và điểm A nằm trên  S  . Mặt phẳng  P  qua A tạo với OA một góc
60 và cắt  S  theo một đường tròn có diện tích bắng:
3 R 2  R2 3 R 2  R2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 17: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và
cạnh SA  AB  10cm . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 3 dm . B. 300 dm . C. 300 dm2 . D. 3 dm2 .
Câu 18: Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AA  AC  a 2 . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng:
A. 8 a 2 . B. 4 a 2 . C. 12 a 2 . D. 10 a 2 .
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  và SA  AC  2a 2 .Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng:
16 a 2 32 a 2
A. . B. . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
3 3

2
Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD, ABBA, ADDA lần lượt bằng
20cm2 , 28cm2 ,35cm2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
3 10
A. cm . B. 6 10cm . C. 3 10cm . D. 30cm .
2
Câu 21: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 3 m , SA 3 3 và SA ABC .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 18 m 3 . B. 36 m 3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m3 .
2a
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Cạnh bên AA  . Tính thể tích khối
3
cầu ngoại tiếp ABC. ABC bằng:
32
A. 18 m 3 . B. m3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m 3 .
81
Câu 23: Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng:
4 a2
A. 8 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
3
Câu 24: Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm O tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O và
AB a 2 . Thể tích khối cầu là:
4 3 2 3
A. 4 a 3 . B. a 3 . a .C. D. a .
3 3
Câu 25: Cho mặt cầu  S  có tâm I bán kính R  5 và một mặt phẳng  P  cắt  S  theo một đường tròn  C  có
bán kính là r  3 . Kết luận nào sau đây sai ?
A. Tâm của  C  là hình chiếu vuông góc của I trên  P  .
B.  C  là giao tuyến của  S  và  P  .
C. Khoảng cách từ I đến  P  là 4 .
D.  C  là đường tròn giao tuyến lớn nhất của  P  và  S  .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có DA  5a và vuông góc với  ABC  , ABC vuông tại B và AB  3a , BC  4a .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nói trên bằng
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 3 2
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SA   ABC  , SA  a; AB  b , AC  c . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
2a  b  c
A. R  2 a 2  b2  c 2 . B. R  .
3
1 2
C. R  a 2  b2  c 2 . D. R  a  b2  c 2 .
2
Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng
1 1 1 1
A. R  AC . B. R  SB . C. R  SC . D. R  SA .
2 2 2 2
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

3
A. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tâm O tại điểm H thì OH là khoảng cách ngắn nhất từ O
đến một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng  P  .
B. Chỉ có duy nhất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước và tiếp xúc với mặt cầu  S  .
C. Mặt phẳng cắt mặt cầu  S  theo đường tròn  C  , tâm của đường tròn  C  là hình chiếu của tâm mặt
cầu  S  xuống mặt phẳng  P  .
D. Tại điểm H nằm trên mặt cầu chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất.
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 31: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 8 R 2 . B. 12 R 2 . C. 4 R 2 . D. 12 3 R 2 .
Câu 32: Khối cầu có bán kính r thì có thể tích là
4 4 3
A. 4 r 3 . B. 4 r 2 . C.  r 2 . D. r .
3 3
Câu 33: Khối cầu S1 có thể tích bằng 36 cm3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu S2 . Thể tích của
khối cầu S2 là

A. 4  cm3  .   cm3  . C. 297  cm3  . D. 324  cm3  .


4
B.
3
Câu 34: Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng đi qua tâm được thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng 4 . Diện
tích và thể tích của S lần lượt là
32 32
A. 16 và . B. 16 và 32 . C. 8 và . D. 8 và 32 .
3 3
Câu 35: Cắt mặt cầu S có bán kính 10cm bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 6 cm được thiết diện là một
hình tròn C . Diện tích của C là
A. 16  cm2  . B. 32  cm2  . C. 64  cm2  . D. 128  cm2  .
Câu 36: Cắt mặt cầu  S  bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4cm được thiết diện là hình tròn có diện tích
9  cm2  . Thể tích của  S  là:

  cm3  .   cm3  . C. 2304  cm3  .   cm3  .


250 1372 500
A. B. D.
3 3 3
Câu 37: Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là
3 3
A. 3 a3 . B. a . C.  a3 . D. 4 3 a3 .
2
Câu 38: Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có thể tích là
 a3  a3 4 a 3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 9
Câu 39: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là
a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. a . D. .
2 2

4
Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC đều cạnh a  3cm , SA   ABC  và SA  2a . Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình chóp.
8a 3 4 a 3
A. 32 3cm3 . B. 16 3cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3
Câu 41. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R  3cm . Tam giác ABC cân và có
diện tích bằng 2 cm2 . Diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng
A. 8cm2 . B. 24cm2 . C. 8 28 cm2 .  
D. 8 1  28 cm2 .
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp nói trên bằng:
a 2 a 2 a 2 a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
4 2 3 2
Câu 43. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA  a , OB  2a , OC  3a . Diện
tích của mặt cầu  S  ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng:
A. S  14 a 2 . B. S  8 a 2 . C. S  12 a 2 . D. S  10 a 2 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  a . Cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a 2 a 6
A. . B. 3a . C. . D. a 6 .
2 2
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ta được.
B. 8 a 2 .
2
A. a 2 . C. 2a 2 . D. 2 a 2 .
a 21
Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi h là chiều cao
6
R
của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số bằng
h
7 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 6 2
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 . Thể tích
của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là.
4 a 3 2 a 3 6 8 a 3 6 8 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với
đáy  ABC  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a a 13 a 39 a 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 4
Câu 49: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  a, OB  2a, OC  3a . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
3a a 6 a 14
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2

5
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  AC  a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy  ABC  . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với đáy  ABC  một góc 60o . Gọi V , S lần lượt là thể
V
tích khối cầu và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Tỉ số
bằng?
S
a 14 3a 14 a 2
A. a 14 . B. . C. . D. .
12 4 6
Câu 51: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  a 3 , góc ACB bằng 30o .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC  bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. ABC
bằng
3a a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 8
Câu 52: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng  ABC   tạo với đáy góc 60o
và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G. ABC bằng
85a 3a 3a 31a
A. . B. . C. . D. .
108 2 4 36
Câu 53: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có độ dài đường chéo là a 5 . Cạnh bên SA  2a
và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
2a 14 3a 2a 33 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 11 2
Câu 54. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a và SA vuông góc với đáy. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
2 14 a 6 2a a 21
A. a. B. . C. . D. .
7 3 3 2
Câu 55. Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ); đáy ABC là tam giác cân tại A có BAC  1200 ; BC  3a. Gọi M
là trung điểm BC , biết góc giữa SM và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC .
17 51 a3 125 3 a3 5 39 a3 5 39 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 432 14 12
Câu 56. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các mặt bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
343 a3 7 7 a3 5 7 a3 5 7 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
48 12 6 24
Câu 57. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các cạnh bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
4 2 a3 4 2 a3 32 a3 8 2 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 9 3 9
Câu 58. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ( ABC ) , góc giữa SC và đáy bằng 600 . Biết tam giác ABC
là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
5a 3 a 39 a 39 5a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 6 12
Câu 59. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SB và đáy bằng 45 . Biết tam giác ABC là
tam giác đều cạnh 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?

6
a 21 a 7 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 7 3
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SBC và đáy bằng 60 . Biết tam giác
ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?

3a 3 a 43 a 43 a 43
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 8
Câu 61: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
vuông cân tại A với AB2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
2a 2a
A. a 3 B. a 5 . C. . D. .
5 3
Câu 62: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
a 15
vuông cân tại A . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp đã cho.
2a 3 5a 3 3a 3 3a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 4 2
Câu 63: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình vuông cạnh a , góc giữa SD và
đáy bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?
a 3 a 5 a 5 a 6
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Câu 64: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình vuông cạnh 4a , góc giữa
 SBC  và đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?
2a 5 4a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2a 5 .
5 3
Câu 65: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình chữ nhật với AB  a ; AD  2a .
3a
.Tính thể tích khối chóp đã cho theo a ?
Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD bằng
2
3a 3 4a 3 3a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 8 3
Câu 66: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình chữ nhật với AB  a ; AD  2a .
Biết góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 450 ; R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
R
S. ABCD . Tính tỷ số .
3a
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
Câu 67: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD  2a a
AB  BC  CD  a ; AD  2a . Cạnh bên SA  2a và vuông góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại
R
tiếp khối chóp S. ABCD .Tính tỉ số nhận giá trị nào sau đây?
h

7
1
A. a 2 . B. a . C. 1 . D. .
2
Câu 68: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ,
SA  a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
2 πa 2 3 4πa 2 4πa 2
A. 5πa . B. . C. . D. .
6 3 5
Câu 69: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a . Cạnh bên SA  a 2 , hình
chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S. ABC là
a 2 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 70: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc đáy  ABCD 
. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD là
a 2 a
A. a 2 . B. a . C. . D. .
2 2
Câu 71: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên cạnh SB và SC . Thể tích khối cầu tạo bởi mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB là
2 a 3  a3  a3
A. . B. 2 a3 . C. . D. .
3 6 2
Câu 72: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD a . Hình chiéu vuông góc H của đỉnh S
trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của OD . Đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng 60 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD trùng với giá trị nào sau đây?
a a a
A. . B. . C. . D. a .
4 2 3
Câu 73: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
2 a 3 11 11 a 3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
3 163 6 3
Câu 74: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  1200 . Cạnh bên SA  a 3 và
vuông góc với đáy ( ABCD) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ACD nhận giá trị:
a 13 2a a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3 3 3
Câu 75: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Mặt phẳng ( SAB) vuông góc với đáy,
SA  SB  a; ASB  1200 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
a a
A. . B. . C. a . D. 2a .
4 2
Câu 76: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a; AD  a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và góc giữa SC với đáy là 450 . Gọi N là trung điểm SA, h là chiều cao của khối chóp S. ABCD
và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N . ABC . Biểu thức liên hệ giữa R và h là
4 5 5
A. 4 R  5h . B. 5R  4h . C. R  h. D. R  h.
5 5 4
8
Câu 77: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600
. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng ( SAB) .
Đẳng thức nào sau đây sai?
R2 4 3 R
A. R  d G,(SAB) . B. 3 13R  2SH . C.  . D.  13 .
SABC 39 a
Câu 78: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD có AB  2a, BC  AC  a 2, AD  a, BD  a 3 tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
 a3  a3 3 32 3 a 3 32 a 3
A. . B. . C. . D. .
32 32 27 9
Câu 79: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a 3 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
8
A. S  5 a 2 . B. S   a 2 . C. S  2 a 2 . D. S  4 a 2 .
3
Câu 80: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD  3, AC  5, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , góc giữa  SCD  và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABCD .
17 34 17 34 17 34
A. . B. . C. . D. 34 34 .
3 6 9
Câu 81: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy.
Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. S  8 a 2 . C. S  2a . D. S  2 a 2 .
2
B. S  2a 2 .
Câu 82: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a 3, SAB  SCB  900 và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC
16 a 3
A. V  . B. V  8 a3 . C. V  4 3 a3 . D. V  3 3 a3 .
3
Câu 83: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a, BC  4a, SA  12a và SA vuông góc với
đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
5a 17a 13a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  6a .
2 2 2
Câu 84: Cho tứ diện ABCD có DA  5a và vuông góc với  ABC  , ABC vuông tại B có AB  3a , BC  4a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
A. 36 a 2 . B. 25 a 2 . C. 50 a 2 . D. 100 a 2 .
Câu 85: Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vuông cân tại B , SA   ABC  . Biết SA  2a , AB  a . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là:
A. 6 a 2 . B. 24 a 2 . C. 6a 2 . D. 2 a 2 .
Câu 86: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC . Biết SA 2a,
AB a, BC a 3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

a 2
A. R a 2. . B. R a. . C. R .. D. R 2a 2.
2
9
Câu 87: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4. Hai mặt bên SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt đáy ABC và SC hợp với ABC một góc 45 . Tính thể tích của khối
cầu ngoại tiếp tứ diện SABC .
5 2 25 2 125 3 125 2
A. .. B. .. C. .. D. .
3 3 3 3
Câu 88: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a, BC 2a, SA 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
9 a3 3 5 5 a3
A. V . . B. V 36 a . . C. V .. D. V 12a 2 3 .
2 6
Câu 89: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
AB  a, BC  a 3, SA  2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
8 a 2
A. . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 32 a 2 .
3
Câu 90: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA   ABC  và AB  2 , AC  4 , SA  5
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S. ABC có bán kính bằng bao nhiêu?
10 5 25
A. R  . B. R  5 . C. R  . D. R  .
3 2 2
Câu 91: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SA  AB  a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A. S  4 a 2 . B. S  2 a 2 . C. S  3 a 2 . D. S   a 2 .
Câu 92: Cho hình chóp S. ABC , có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AB  a, BC  a 3 , và SA  2a .
Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
A. S  4 a 2 . B. S  8 a 2 . C. S  2 a 2 . D. S  32 a 2 .
Câu 93: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a .
A. a 7 . B. a 6 . C. a 5 . D. 2 2a .
Câu 94: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  2a và vuông góc với đáy. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
 a3 4 6 3 3 a 3
A.  a3 6 . B. . C. a . D. .
6 3 4 6
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. D 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. A
11. A 12. B 13. A 14. B 15. B 16. D 17. D 18. B 19. C 20. A
21. B 22. B 23. C 24. C 25. D 26. A 27. D 28. C 29. D 30. C
31. B 32. D 33. B 34. A 35. C 36. D 37. D 38. B 39. B 40. A
41. D 42. B 43. A 44. C 45. B 46. C 47. D 48. C 49. D 50. B
51. B 52. D 53. B 54. C 55. A 56. A 57. C 58. C 59. D 60. B
61. B 62. D 63. D 64. D 65. B 66. A 67. D 68. A 69. B 70. C
71. A 72. B 73. A 74. A 75. C 76. A 77. D 78. C 79. A 80. A
81. A 82. C 83. C 84. C 85. A 86. A 87. D 88. A 89. B 90. C
91. C 92. B 93. C 94. A

10
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích bằng
4 a 3
3
A. a . B. . C. 3 a 2 . D. 12 a 2 3 .
3
Lời giải
Chọn C
a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là: R  .
2
2
a 3
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a thì có diện tích là: S  4 R  4 
2
  3 a .
2

 2 
Câu 2. Hình lập phương cạnh a nội tiếp một mặt cầu. Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu đó bằng
a 3 a 2
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
a 3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là: R  .
2
Bán kính đường tròn lớn của mặt cầu bằng bán kính mặt cầu, nên bán kính đường tròn lớn của mặt cầu
a 3
ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là: R  .
2
Câu 3. Cho mặt cầu  S  có tâm A đường kính 10cm và mặt phẳng  P  cách tâm một khoảng 4cm .
Kết luận nào sau đây sai?
A.  P  cắt  S  . B.  P  cắt  S  theo một đường tròn bán kính 3cm .
C.  P  tiếp xúc với  S  . D.  P  và  S  có vô số điểm chung.
Lời giải
Chọn C
Bán kính mặt cầu  S  là: R  5cm .
Mặt phẳng  P  cách tâm một khoảng h  4cm .
Ta có: h  R nên mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  . Chọn C.
Câu 4. Thể tích của một khối cầu có bán kính R được xác định bởi công thức nào sau đây.
 R3 4 R3
A. V   R .3
B. V  4 R .
3
C. V  . D. V  .
3 3
Lời giải
Chọn D
4 R3
Công thức tính thể tích của một khối cầu có bán kính R là: V  .
3
Câu 5. Mặt cầu có bán kính r thì có diện tích là:

11
4 r 2 4 r 3
A. 4 r . B. 4 r .2
C. . D. V  .
3 3
Lời giải
Chọn B
Công thức tính diện tích của mặt cầu có bán kính r là: S  4 r 2 .
Câu 11: Khối cầu có bán kính bằng 3cm thì có thể tích là:
A. 9 cm3 . B. 36 cm3 . C. 27 cm3 . D. 12 cm3 .
Lời giải
Chọn B
4 3 4 3
Thể tích khối cầu: V R .3 36 cm3 .
3 3
Câu 12: Mặt cầu có bán kính bằng 4cm thì có diện tích là:
A. 64  cm2  . B. 16  cm2  . C.
64
3
 cm2 .   D.
256
3
  cm2  .
Lời giải
Chọn A
Diện tích của mặt cầu: S 4 R2 64 cm2 .
Câu 13: Mặt cầu S có diện tích bằng 100 cm2 thì có bán kính là:

A. 3  cm  . B. 4  cm  . C. 5  cm  . D. 5 cm .
Lời giải
Chọn C
Diện tích của mặt cầu: S 4 R2 100 R2 25 R 5 .
Câu 14: Khối cầu S có thể tích bằng 288 cm3 thì có bán kính là:
A. 6 2  cm  . B. 6  cm  . C. 6 6  cm  . D. 6  cm  .
Lời giải
Chọn B
4 3
Thể tích khối cầu: V R 288 R3 216 R 6 cm .
3
Câu 15: Khối cầu S có diện tích bằng 16 a 2 cm2 , a 0 thì có thể tích là:

A.  a  cm3  .
32 3
3
B. 32 a3  cm3  . 
C. 16 a3 cm3 .  D.
3
 a  cm3  .
16 3

Lời giải
Chọn A
Diện tích của mặt cầu: S 4 R2 16 a 2 R2 4a 2 R 2a cm .
4 3 32
Thể tích khối cầu: V R cm3 .
3 3
Câu 16: Cắt mặt cầu  S  bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4 cm được thiết diện là một hình tròn có bán
kính bằng 3cm . Bán kính của mặt cầu  S  là:
A. 5cm . B. 7 cm . C. 12cm . D. 10cm .
Lời giải
Chọn A

12
O

I M
α

Bán kính của mặt cầu  S  là:


R  OM  OI 2  IM 2  32  42  5 .
Câu 17: Một khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập
phương đó bằng:

  2 2
B. . B. C. D.
3 6 3 3
Lời giải
Chọn B

a
Gọi cạnh hình lập phương là a . Bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương bằng .
2
3
4 a
 
3 2 
Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương đó bằng:  .
a3 6
Câu 18: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
2 3 3 3  2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3  2 3
Lời giải
Chọn A

Gọi cạnh hình lập phương là a . Bán kính của mặt cầu  S  ngoại tiếp khối lập phương đó là:

13
AC a 3
R  .
2 2
a3 2 3
Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu đó bằng:  .
4 a 3
3
3
 
3  2 
Câu 19: Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước 20cm , 20 3 cm , 30cm . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp đó
bằng:
32 62,5 625000 3200
A. dm3 . B. dm3 . C. dm3 . D. cm3 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

Bán kính của mặt cầu  S  ngoại tiếp khối lập phương đó là:

 
2

AC 202  20 3  302


R   25 .
2 2
4 62500 62,5
  25   cm3   dm3 .
3
Thể tích khối cầu đó bằng:
3 3 3
Câu 20: Hình hộp chữ nhật ABCD. A BCD có BB  2 3 cm , CB  3cm . Diện tích mặt đáy bằng 6cm2 . Thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp trên bằng:
200 125 100
A. cm3 . B. cm3 . C. 100 cm3 . D. cm3 .
3 6 3
Lời giải
Chọn B

S ABCD  CB. AB  3. AB  6  AB  2
Bán kính của mặt cầu  S  ngoại tiếp khối lập phương đó là:

14
 
2

AC 22  2 3  32 5
R   .
2 2 2
3
4  5  125
Thể tích khối cầu đó bằng:      cm3 .
3 2 6
Câu 21: Cho mặt cầu  S  tâm O bán kính R và điểm A nằm trên  S  . Mặt phẳng  P  qua A tạo với OA một góc
60 và cắt  S  theo một đường tròn có diện tích bắng:
3 R 2  R2 3 R 2  R2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn D.

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên  P  thì.


* H là tâm của đường tròn giao tuyến  P  và  S  .

*  OA,  P     OA, AH   60 .


R
Bán kính của đường tròn giao tuyến: r  HA  OA.cos 60  .
2
 R R
2 2

Suy ra diện tích đường tròn giao tuyến:  r 2      .


2 4
Câu 22: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và
cạnh SA  AB  10cm . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 3 dm . B. 300 dm . C. 300 dm2 . D. 3 dm2 .
Lời giải
Chọn D.

Ta có: SAC và SBC là hai tam giác vuông tại A và B .

15
SC
Nên tâm mặt cầu là I trung điểm SC  R  .
2
Ta có ABC vuông cân tại B nên AC  AB2  BC 2  2 AB2  AB 2  10 2cm

 
2
Có SA  10cm  SC  SA2  AC 2  102  10 2  10 3  R  5 3 .

 4  5 3   300  cm2   3  dm2 


2
Vậy diện tích mặt cầu là : S  4 R 2
Câu 23: Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AA  AC  a 2 . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình lăng trụ bằng:
A. 8 a 2 . B. 4 a 2 . C. 12 a 2 . D. 10 a 2 .
Lời giải
Chọn B.

Gọi O; O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp 2 đáy.
Dựng mặt phẳng trung trực cạnh bên cắt OO tại I khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đứng
ABC. ABC .
AA a 2 AC a 2
  
Ta có IO  2  2 ; O A  OA  2  2

2
a 2
 R  OA  IO  2 
2 2
  a .
 2 
Diện tích mặt cầu: S  4 R  4 a 2
2

Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA   ABCD  và SA  AC  2a 2 .Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp bằng:
16 a 2 32 a 2
A. . B. . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
3 3
Lời giải
Chọn C.

16
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD , cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ,  là đường
thẳng đi qua O và song song với SA . Mặt phẳng trung trực của SA cắt  tại I là trung điểm của SC .
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
SC SA2  AC 2 8a 2  8a 2
Ta có R     2a .
2 2 2
Diện tích mặt cầu: S  4 R2  4  2a   16 a 2 .
2

Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD, ABBA, ADDA lần lượt bằng
20cm2 , 28cm2 ,35cm2 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp bằng:
3 10
A. cm . B. 6 10cm . C. 3 10cm . D. 30cm .
2
Lời giải
Chọn A.
A
B
I
D
C

A'
B'
I'

D' C'

Gọi I , I  lần lượt là giao điểm của 2 đường chéo các mặt ABCD; ABCD suy ra II  là trục mặt cầu ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật.
Dựng mặt phẳng trung trực cạnh bên cắt II  tại E suy ra E là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật.
II  AA
R  .
2 2
 S ABCD  AB. AD  20 1

 S ABBA  AB. AA  28  2 

 S ADDA  AD. AA  35  3
Từ  2  và  3 ta có AA2 . AB. AD  980 mà theo 1 : AB. AD  20  AA2  49  AA  7
Suy ra AB  4; AD  5  AC  AB 2  BC 2  AB2  AD2  41 .
AC 41 AA 7 41 49 3 10
Ta có IA   ; IE    R  AE  AI 2  IE 2    .
2 2 2 2 4 4 2
Câu 26: Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC 3 m , SA 3 3 và SA ABC .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:

17
A. 18 m 3 . B. 36 m 3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m3 .
Lời giải
Chọn B

Tâm H đường tròn ngoại tiếp đáy là trung điểm cạnh BC .
Từ H dựng đường thẳng d vuông góc với đáy ABC (nghĩa là song song với SA )
Kẻ đường trung trực của SA cắt đường thẳng d tại I , suy ra I là tâm mặt cầu.
R IA IB IC IS .
BC 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : AH   .
2 2
SA 3 3
Ta có IH .
2 2
2
 3 3   3 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD : R  IA  IH  AH   2
     3 .
2

 2  2
4 4
Thể tích khối cầu ngoại tiếp là V   R3  . .33  36 m3 .
3 3
2a
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Cạnh bên AA  . Tính thể tích khối
3
cầu ngoại tiếp ABC. ABC bằng:
32
A. 18 m 3 . B. m3 . C. 16 m 3 . D. 12 3 m 3 .
81
Lời giải
Chọn B

C
A O
B
I

C
O
A
B

Gọi O , O lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và ABC


Ta có OO là trục đường tròn ngoại tiếp của mặt phẳng  ABC  và  ABC 
Trong mặt phẳng  AA, OO  , dựng đường trung trực d của cạnh AA

18
Khi đó d cắt OO tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC , bán kính
R  IB  OI 2  OB2
Mặt khác tam giác ABC đều cạnh a , có O là trọng tâm nên
2 a 3 a 3 AA a
OB  .  , OI   .
3 2 3 2 3
2
a a 3
2
2a
 R  OI  OB     
2 2
 
3  3  3
3
4 4  2  32
Thể tích khối cầu ngoại tiếp ABC. ABC là: V   R3   .     m3 .
3 3  3  81
Câu 28: Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng:
4 a2
A. 8 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
3
Lời giải
Chọn C
Đường kính bằng 2a suy ra bán kính R  a .
Do đó diện tích mặt cầu là S  4 R2  4 a 2 .
Câu 29: Một đường thẳng cắt mặt cầu tâm O tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O và
AB a 2 . Thể tích khối cầu là:
4 3 2 3
A. 4 a 3 . B. a 3 . C. a . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn C

a 2
Vì tam giác OAB vuông cân tại O nên R a.
2
4 4 3
Thể tích khối cầu là: V R3 a .
3 3
Câu 30: Cho mặt cầu  S  có tâm I bán kính R  5 và một mặt phẳng  P  cắt  S  theo một đường tròn  C  có
bán kính là r  3 . Kết luận nào sau đây sai ?
A. Tâm của  C  là hình chiếu vuông góc của I trên  P  .
B.  C  là giao tuyến của  S  và  P  .
C. Khoảng cách từ I đến  P  là 4 .

19
D.  C  là đường tròn giao tuyến lớn nhất của  P  và  S  .
Lời giải
Chọn D
 C  là đường tròn giao tuyến lớn nhất của  P  và  S  thì bán kính của  C  phải bằng 5 mà r  3 , nên D
sai.
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có DA  5a và vuông góc với  ABC  , ABC vuông tại B và AB  3a , BC  4a .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nói trên bằng
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 3 2
Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm AC  trục  của đường tròn ngoại tiếp ABC đi qua M và vuông góc với
 ABC  .
Trong mặt phẳng  ADC  , dựng đường trung trực của đoạn AD cắt  tại trung điểm I của DC .
Ta có ID  IA  IB  IC  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
ABC vuông tại B  AC  AB2  BC 2  5a .
DAC vuông tại A  DC  DA2  AC 2  5a 2 .
DC 5a 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R   .
2 2
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , SA   ABC  , SA  a; AB  b , AC  c . Bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
2a  b  c
A. R  2 a 2  b2  c 2 . B. R  .
3
1 2
C. R  a 2  b2  c 2 . D. R  a  b2  c 2 .
2
Lời giải
Chọn D

20
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC, SA  trục  của đường tròn ngoại tiếp ABC đi qua M và
vuông góc với  ABC  .
Trong mặt phẳng  SAM  , dựng đường trung trực của đoạn SA cắt  tại I .
 IS  IA  IB  IC  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
Ta có AMIN là hình chữ nhật.
a
 IM  AN  .
2
1 1 1 2 2
ABC vuông tại A  AM  BC  AB 2  AC 2  b c .
2 2 2
1 2
ABC vuông tại N  IA  AN 2  IN 2  a  b2  c 2
2
1 2
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là R  a  b2  c 2 .
2
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy. Bán kính R của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng
1 1 1 1
A. R  AC . B. R  SB . C. R  SC . D. R  SA .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
S

I
A B

D C
Gọi M là trung điểm SA và O là giao của hai đường chéo.
 trục của đường tròn ngoại tiếp ABCD đi qua O và vuông góc với  ABCD  .
Trong mặt phẳng  SAC  , dựng đường trung trực của đoạn SA cắt trục đường tròn ngoại tiếp ABCD tại
trung điểm I của SC .
21
 IS  IA  IB  IC  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
1
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là R  SC .
2
Câu 34: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tâm O tại điểm H thì OH là khoảng cách ngắn nhất từ O
đến một điểm bất kỳ nằm trong mặt phẳng  P  .
B. Chỉ có duy nhất hai mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước và tiếp xúc với mặt cầu  S  .
C. Mặt phẳng cắt mặt cầu  S  theo đường tròn  C  , tâm của đường tròn  C  là hình chiếu của tâm mặt
cầu  S  xuống mặt phẳng  P  .
D. Tại điểm H nằm trên mặt cầu chỉ có 1 tiếp tuyến duy nhất.
Lời giải
Chọn D
Tại điểm H nằm trên mặt cầu có vô số tiếp tuyến với mặt cầu.
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Bất kì một hình tứ diện nào cũng có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Bất kì một hình hộp chữ nhật nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
C. Bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
D. Bất kì một hình chóp đều nào cũng có một mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải
Chọn C
Vì hình bình hành không nội tiếp được trong đường tròn nên bất kì một hình hộp nào cũng có một mặt cầu
ngoại tiếp là mệnh đề sai.
Câu 36: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 8 R 2 . B. 12 R 2 . C. 4 R 2 . D. 12 3 R 2 .
Lời giải
Chọn B
2
Diện tích mặt cầu đã cho là S 4 3R 12 R 2 .
Câu 37: Khối cầu có bán kính r thì có thể tích là
4 2 4 3
A. 4 r 3 . B. 4 r 2 . C. r . D. r .
3 3
Lời giải
Chọn D
4 3
Thể tích khối cầu đã cho là V r .
3
Câu 38: Khối cầu S1 có thể tích bằng 36 cm3 và có bán kính gấp 3 lần bán kính khối cầu S2 . Thể tích của
khối cầu S2 là

A. 4  cm3  .   cm3  . C. 297  cm3  . D. 324  cm3  .


4
B.
3
Lời giải
Chọn B
Gọi V1 , V2 và r1 , r2 lần lượt thể tích và bán kính của khối cầu S1 và S2 tương ứng.

22
4 3
r1 3
V1 3 r1 V1 36 4
Ta có r1 3r2 (giả thiết) và 27 V2 cm3 .
V2 4 r2 27 27 3
r23
3
Câu 39: Cắt mặt cầu S bằng một mặt phẳng đi qua tâm được thiết diện là một hình tròn có chu vi bằng 4 . Diện
tích và thể tích của S lần lượt là
32 32
A. 16 và . B. 16 và 32 . C. 8 và . D. 8 và 32 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết thì thiết diện là đường tròn lớn có bán kính bằng bán kính mặt cầu, do đó ta có
2 R 4 R 2.
4 3 32
Diện tích và thể tích của S lần lượt là S 4 .22 16 , V .2 .
3 3
Câu 40: Cắt mặt cầu S có bán kính 10cm bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 6 cm được thiết diện là một
hình tròn C . Diện tích của C là
A. 16  cm2  . B. 32  cm2  . C. 64  cm2  . D. 128  cm2  .
Lời giải
Chọn C
Hình tròn C có bán kính là r 102 62 8 cm .
Diện tích của hình tròn C là S r2 64 cm2 .
Câu 41: Cắt mặt cầu  S  bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4cm được thiết diện là hình tròn có diện tích
9  cm2  . Thể tích của  S  là:

  cm3  .   cm3  . C. 2304  cm3  .   cm3  .


250 1372 500
A. B. D.
3 3 3
Lời giải
Chọn D

Thiết diện là hình tròn có tâm H và bán kính bằng r .


Diện tích thiết diện S   r 2  9  r  3 cm.
Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng bằng 4 cm suy ra IH  4 cm.
Bán kính mặt cầu R  IH 2  r 2  5 cm.
4
Thể tích khối cầu V   R3 
3
500
3
 cm3 .  
Câu 42: Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là
23
3 3
A. 3 a3 . B. a . C.  a3 . D. 4 3 a3 .
2
Lời giải
Chọn D

Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là trung điểm của đường chéo.
1
Bán kính mặt cầu R  AC  3a .
2
4
Thể tích khối cầu V   R 3  4 3 a3 .
3
Câu 43: Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có thể tích là
 a3  a3 4 a 3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 9
Lời giải
Chọn B

a
Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính R  .
2
4  a3
Thể tích khối cầu V   R3  .
3 6
Câu 44: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là
a 2 a 3
A. . B. a 2 . C. a . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B

24
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Gọi M là trung điểm của SC . Đường trung trực  của SC cắt SO tại I
 I  SO  IA  IB  IC  ID
   IA  IB  IC  ID  IS .
I    IS  IC
Suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
Xét tam giác SOC vuông tại O : SO  SC 2  OC 2  a 2 .
SI SM SC.SM
Ta có: SIM ∽ SCO    SI   2a  R .
SC SO SO
a2
Trắc nghiệm: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều R  trong đó a là độ dài cạnh bên, h là
2h
chiều cao hình chóp.

Câu 45: Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC đều cạnh a  3cm , SA   ABC  và SA  2a . Tính thể tích khối
cầu ngoại tiếp hình chóp.
8a 3 4 a 3
A. 32 3cm . 3
B. 16 3cm .
3
C. 3
cm . D. cm3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Từ G dựng đường thẳng  song song với SA .
Trong mặt phẳng  SAM  , dựng đường trung trực d của SA cắt  tại I suy ra I là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S. ABC .
Suy ra mặt cầu có bán kính R  IA .

25
2
AG  AM  3  cm  .
3
Xét tam giác AIG vuông tại G : IA  IG 2  AG 2  2 3  cm  .
4

Thể tích khối cầu là V   R 3  32 3 cm3 .
3

Câu 41. Hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD nội tiếp trong mặt cầu bán kính R  3cm . Tam giác ABC cân và có
diện tích bằng 2 cm2 . Diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng
A. 8cm2 . B. 24cm2 . C. 8 28 cm2 .  
D. 8 1  28 cm2 .
Lời giải
Chọn D
A' D'

C'
B'

A
D

B C

Gọi I là trung điểm AC


 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình hộp ABCD.ABCD ; bán kính R  IA  3cm .
Hình chữ nhật ABCD có tam giác ABC cân
 ABCD là hình vuông; S ABCD  2SABC  4cm2 .
 AB  2cm ; AC  2 2 cm .

 
2
AA  AC 2  AC 2  4IA2  AC 2  4.32  2 2  28 .


Stp  2S ABCD  AA.PABCD  2.4  2 28.4.2  8 1  2 28 cm2 . 
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp nói trên bằng:
a 2 a 2 a 2 a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
4 2 3 2
Lời giải
Chọn B
S

I
A D

B C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD  SO   ABCD  .


26
AC 2 a2 a 2
SO  SA2  AO 2  SA2   a2   .
4 2 2
a 2
Ta có: OA  OB  OC  OD  .
2
 O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
a 2
 bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là R  .
2
Câu 43. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA  a , OB  2a , OC  3a . Diện
tích của mặt cầu  S  ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng:
A. S  14 a 2 . B. S  8 a 2 . C. S  12 a 2 . D. S  10 a 2 .
Lời giải
Chọn A
A

I
3a C
O

2a M

OBC vuông tại O  BC  OB2  OC 2  a 13 .


Gọi M là trung điểm BC .
Dựng đường thẳng    OBC  .
Trong mặt phẳng  OAM  , đường thẳng trung trục của đoạn OA cắt  tại I .
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC :
AO 2 BC 2 a 2 13a 2 a 14
R  IB  IM  MB  2 2
    .
4 4 4 4 2
2
 a 14 
Diện tích của mặt cầu  S  ngoại tiếp hình chóp S. ABC : S  4 R  4 . 
2
  14 a .
2

 2 
Câu 44. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA  BC  a . Cạnh bên SA  2a và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a 2 a 6
A. . B. 3a . C. . D. a 6 .
2 2
Lời giải
Chọn C

27
S

A C

Ta có: SA  AC ( vì SA   ABC  .
 BC  AB
+)   BC  SB .
 BC  SA
Vì A , B cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên bốn điểm A , B , S , C cùng nằm trên một mặt cầu đường
kính SC .
Xét tam giác ABC , ta có: AC  a 2 .
Xét tam giác SAC , ta có: SC  SA  AC  a 6 .
2 2

SC a 6
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là R 
 .
2 2
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ta được.
B. 8 a 2 .
2
A. a 2 . C. 2a 2 . D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn B
S

A
B

D
C

Ta có: SA  AC ( vì SA   ABC  .
 BC  AB
+)   BC  SB .
 BC  SA
CD  AD
+)   CD  SD .
CD  SA
Vì A , B , D cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên năm điểm A , B , D , S , C cùng nằm trên một mặt cầu
đường kính SC .
Ta có: AC  a 2 .

28
Xét tam giác SAC , ta có: SC  SA  AC  2a 2 .
2 2

SC
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là R  a 2.
2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là S  4 R2  8 a 2
a 21
Câu 46. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi h là chiều cao
6
R
của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số bằng
h
7 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 6 2
Lời giải
Chọn C
S

A C
H M

Gọi H là tâm của mặt đáy  SH   ABC  .


a 3
Xét tam giác ABC , ta có: AH  .
3
1
Xét tam giác SAH , ta có: h  SH  SA2  AH 2  a.
2
SA2 7a
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là R   .
2SH 12
R 7
Vậy  .
h 6
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 . Thể tích
0

của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là.


4 a 3 2 a 3 6 8 a 3 6 8 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Lời giải
Chọn D

29
Gọi O là tâm của mặt đáy  SO   ABCD  .
Ta có OA là hình chiếu vuông góc của SA lên  ABCD  .
  SA ;  ABCD     SA ; OA  SAO  600 .
Ta có: AC  a 2 .
a 6
Xét tam giác SAC , ta có: h  SO  OA .tan 600  .
2
SA  SO2  OA2  a 2 .
SA2 a 6
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là R   .
2SO 3
4 8 6 3
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là V   R  a .
3

3 27
Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với
đáy  ABC  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là.
a a 13 a 39 a 15
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 4
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm của mặt đáy, d là đường thẳng đi qua O và vuông góc với  ABC  .
Trong  SAOd  dựng đường trung trực của SA cắt d tại I , suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .

30
a 3
Xét tam giác ABC , ta có: AO  .
3
SA 3
Xét tam giác OAI , ta có: OI   a.
2 2
39 a
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC là R  AI  AO 2  IO 2 
.
6
Câu 49: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  a, OB  2a, OC  3a . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
3a a 6 a 14
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
A

I
O B

Gọi M là trung điểm BC  trục  của đường tròn ngoại tiếp OBC đi qua M và vuông góc  ABC  .
Trong mặt phẳng  AOM  , gọi N là trung điểm AO , dựng đường trung trực của đoạn AO cắt  tại I .
Ta có IO  IA  IB  IC  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
a
Khi đó OMIN là hình chữ nhật. ON  .
2
1 1 1 a 13
 2a    3a  
2 2
Trong tam giác OBC , ta có OM  BC  OB 2  OC 2  .
2 2 2 2
2
 a   a 13 
2
a 14
Trong tam giác ONI , ta có IO        .
2  2  2
a 14
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là R  .
2
Câu 50: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  AC  a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy  ABC  . Gọi I là trung điểm của BC , SI tạo với đáy  ABC  một góc 60o . Gọi V , S lần lượt là thể
V
tích khối cầu và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . Tỉ số bằng?
S
a 14 3a 14 a 2
A. a 14 . B. . C. . D. .
12 4 6
Lời giải
Chọn B

31
Gọi  là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC   đi qua I và vuông góc với  ABC  .
Gọi N là trung điểm SA .
Trong mặt phẳng  SAI  , dựng đường trung trực của đoạn SA cắt  tại O .
 OS  OA  OB  OC  O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
a 6 a 6
Xét tam giác SAI vuông tại A , ta có SA  AI .tan 60o   AN  .
2 4
2 2
a 6 a 2 a 14
Trong tam giác ANO vuông tại N , ta có OA  AN  ON  
2
  
2
  .
 4   2  4
a 14
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là R  .
4
7 14  a3
Thể tích khối cầu V  .
24
7 a 2
Diện tích mặt cầu S  4 R 2  .
2
V a 14
Vậy  .
S 12
Câu 51: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC  a 3 , góc ACB bằng 30o .
Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABC  bằng 60o . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. ABC
bằng
3a a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 8
Lời giải
Chọn B

32
Gọi M là trung điểm AC  trục  của đường tròn ngoại tiếp ABC đi qua M và vuông góc với
 ABC  .
Trong mặt phẳng  AAC  , dựng đường trung trực của đoạn AA cắt  tại trung điểm I của AC .
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. ABC .
a 3
Xét tam giác ABC vuông tại B , ta có AB  AC.sin 30o  .
2
3a
Xét tam giác ABB vuông tại B , ta có BB  AB.tan 60o  .
2
1 1 a 21
 IA  AC  AA2  AC 2  .
2 2 4
a 21
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A. ABC bằng R  .
4
Câu 52: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng  ABC   tạo với đáy góc 60o
và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G. ABC bằng
85a 3a 3a 31a
A. . B. . C. . D. .
108 2 4 36
Lời giải
Chọn D
A C
G

A' C'
G'
M

B'

Gọi M là trung điểm của BC   góc giữa  ABC   và  ABC  là AMA  60o .
3a
Xét tam giác AAM vuông tại A , AA  AM .tan 60o  .
2
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .
a 93
Xét tam giác AGG vuông tại G , AG  AA2  GA2  .
6
AG 2 31a
Vì G. ABC là hình chóp đều nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R   .
2 AA 36
Câu 53: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có độ dài đường chéo là a 5 . Cạnh bên SA  2a
và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
2a 14 3a 2a 33 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 11 2
Lời giải
33
Chọn B
S

A B

O
D
C

Xét tam giác SAC vuông tại A , ta có SC  SA2  AC 2  3a .


Dựng trục của đường tròn ngoại tiếp ABCD .
Trong mặt phẳng  SAC  , dựng đường trung trực của đoạn SA cắt trục đường tròn tại trung điểm I của
SC .
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
SC 3a
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là R   .
2 2
Câu 54. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a và SA vuông góc với đáy. Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
2 14 a 6 2a a 21
A. a. B. . C. . D. .
7 3 3 2
Lời giải
Chọn C
S

E
I

a
A C

a H M
a
B

+) Ta có ABC đều cạnh a, M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác
a 3 a 3
 AM   AH 
2 3
+) Ta có SA  ( ABC ) , qua H dựng đường thẳng  song song với SA   là trục của đường tròn ngoại
tiếp ABC . Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của
SA cắt  tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
2
a 3 2a 3
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật  IA  R  AE  AH  a  
2
 
2 2

 3  3
Vậy chọn C.
Câu 55. Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ); đáy ABC là tam giác cân tại A có BAC  1200 ; BC  3a. Gọi M
là trung điểm BC , biết góc giữa SM và mặt đáy bằng 450. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC .

34
17 51 a3 125 3 a3 5 39 a3 5 39 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 432 14 12
Lời giải
Chọn A
S

E
I

A C
1200 450
H
M

+) Ta có ABC cân tại A có BAC  1200 ; BC  3a, M là trung điểm BC , gọi H là tâm đường tròn ngoại
a 3
tiếp tam giác ABC  H  AM , AM  BM .cot 600  ; AB  AC  a 3 .
2
a 3
+) SAM vuông cân tại A  SA  AM 
2
+) Qua H dựng đường thẳng  vuông góc với ( ABC )   là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC .
Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của SA cắt 
tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
1 3 3a 2 AB. AC. AB 3 3a 2 9a 3
+) SABC  AM .BC      3 3a 2  R  a 3  AH
2 4 4R 4 R
51
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật  IA  RcÇu  AE 2  AH 2  a
4
3
4 3 4  51  17 51 a3
Vc   RcÇu    a  . Vậy chọn A.
3 3  4  16
Câu 56. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các mặt bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
343 a3 7 7 a3 5 7 a3 5 7 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
48 12 6 24
Lời giải
Chọn A

35
S

I
3a
A 600
C
3a
H
3a M

+) Ta có S. ABC là chóp đều, H là trọng tâm ABC , SH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong (SAH )
, qua E trung điểm của SA kẻ đường thẳng trung trực cắt SH tại I  I là tâm cầu.
3a 3 a 3 a 3 3a
+) Ta có AM   AH  a 3; HM  ; SH  HM .tan 600  . 3
2 2 2 2
9a 2 a 21
SA  AH 2  SH 2  3a 2  
4 2
SE SI SE.SA 7a
+) SEI  SHA    SI   R
SH SA SH 4
4  7  343 a3
3
4
+) V   R    a  
3
. Vậy chọn A.
3 3 4  48
Câu 57. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, các cạnh bên đều tạo với đáy một góc 600 .
Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
4 2 a3 4 2 a3 32 a3 8 2 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn C
S

I
600
3a
A C
3a
H
3a M

+) Ta có S. ABC là chớp đều, H là trọng tâm ABC , SH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy. Trong (SAH )
, qua E trung điểm của SA kẻ đường thẳng trung trực cắt SH tại I  I là tâm cầu.
3a 3
+) Ta có AM   AH  a 3; SH  AH .tan 600  3a; SA  2 AH  2a 3
2
SE SI SE.SA
+) SEI  SHA    SI   2a  R
SH SA SH

36
4 4 32 a3
+) V   R3   8a3  . Vậy chọn C.
3 3 3
Câu 58. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ( ABC ) , góc giữa SC và đáy bằng 600 . Biết tam giác ABC
là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
5a 3 a 39 a 39 5a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 6 12
Lời giải
Chọn C
S

E
I

a 600
C
A
a H M
a
B

+) Ta có ABC đều cạnh a, M là trung điểm của BC , H là trọng tâm tam giác
a 3 a 3
 AM   AH 
2 3
+) Ta có SA  ( ABC ) , qua H dựng đường thẳng  song song với SA   là trục của đường tròn ngoại
tiếp ABC . Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của
SA cắt  tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
a 3
+) SA  AC.tan 600  a 3  AE  .
2
3a 2 3a 2 a 39
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật  IA  R  AE 2  AH 2    R
9 4 6
Vậy chọn C.
Câu 59. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SB và đáy bằng 45 . Biết tam giác ABC là
tam giác đều cạnh 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
a 21 a 7 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 7 3
Lời giải
Chọn D

37
S

A C

G
N

2a 3
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , do tam giác ABC đều cạnh 2a nên AG .
3
ΔSAB vuông tại A có SA AB.tan 45 2a
Từ trung điểm M của cạnh SA dựng đường thẳng vuông góc với SA cắt trục của tam giác ABC tại I , ta
có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
SA 2a 3
Xét ΔIAG có IG AM a , AG
2 3
2
2 2 2a 3 a 21
R AG IG a2 .
3 3
Câu 60. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với ABC , góc giữa SBC và đáy bằng 60 . Biết tam giác
ABC là tam giác đều cạnh a 3 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?

3a 3 a 43 a 43 a 43
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 8
Lời giải
Chọn B
S

A C

60°
G
N

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , do tam giác ABC đều cạnh a 3 nên AG a.
Gọi N là trung điểm của BC , góc SBC và mặt đáy là góc SNA .
3 3a
ΔSAN vuông tại A có SA AN .tan 60 .
2
Từ trung điểm M của cạnh SA dựng đường thẳng vuông góc với SA cắt trục của tam giác ABC tại I , ta
có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .

38
SA 3 3a
Xét ΔIAG có IG AM , AG a
2 4
2
2 2 3a 3 a 43
R AG IG a2 .
4 4

Câu 61: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
vuông cân tại A với AB 2a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC ?
2a 2a
A. a 3 B. a 5 . C. . D. .
5 3
Lời giải
Chọn B

C
B

Tam giác SAC và SBC cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên tâm đường tròn ngoại tiếp khối chóp S. ABC
là trung điểm I của SC .
ΔSAB có SB AB.tan 60 2a 3 .
ΔABC vuông cân tại A , có BC AB 2 2 2a .
2 2

SC SB 2 BC 2 2a 3 2 2a
Ta có R a 5.
2 2 2
Câu 62: Cho hình chóp S. ABC có SB vuông góc với ABC , góc giữa SA và đáy bằng 60 . Biết tam giác ABC
a 15
vuông cân tại A . Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp đã cho.
2a 3 5a 3 3a 3 3a 3
A. B. . C. . D. .
3 6 4 2
Lời giải
Chọn D
S

C
B

39
Tam giác SAC và SBC cùng nhìn SC dưới 1 góc vuông nên tâm đường tròn ngoại tiếp khối chóp S. ABC
là trung điểm I của SC .
Đặt AB x , x 0 .
ΔSAB có SB AB.tan 60 x 3.
ΔABC vuông cân tại A , có BC AB 2 x 2.
2 2

SC SB 2
BC 2 x 3 x 2 a 15
Ta có R .
2 2 2 2
2
5x a 15
x a 3
2 2
SB x 3 3a .
1 1 3 3
VS . ABC SB. AB. AC 3a.a 3.a 3 a .
6 6 2
Câu 63: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với ABCD , ABCD là hình vuông cạnh a , góc giữa SD và
đáy bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?
a 3 a 5 a 5 a 6
A. B. . C. . D. .
2 2 4 2
Lời giải
Chọn B

A 60° D

B C

Ta có BC SAB BC SB , CD SAD CD SD .
SA ABCD SA SC
Các tam giác SBC, SAC, SCD cùng nhìn SC dưới một góc vuông, do đó tâm đường tròn ngoại tiếp khối
chóp S. ABC là trung điểm I của SC .
ΔSAD có SA AD.tan 60 a 3.
ΔSAC có SC SA2 AC 2 3a 2 2a 2 a 5 .
SC a 5
R .
2 2
Câu 64: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình vuông cạnh 4a , góc giữa
 SBC  và đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD ?

40
2a 5 4a 3
A. . B. . C. 2a 3 . D. 2a 5 .
5 3
Lời giải
Chọn D

Ta có:
 SBC    ABCD   BC 

AB  BC     SBC  ;  ABCD    SBA  60 .
0

SA   ABCD  

Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
SA
tan 600   SA  4 3a .
AB
Ta có: SA   ABCD   SA  AC ;
CB   SAB   SB  BC . Chứng minh tương tự CD  SD .
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
trung điểm của SC
SC SA2  AC 2
Suy ra: R    2a 5 .
2 2
Câu 65: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình chữ nhật với AB  a ; AD  2a .
3a
Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD bằng .Tính thể tích khối chóp đã cho theo a ?
2
3a 3 4a 3 3a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 8 3
Lời giải
Chọn B

Ta có: SA   ABCD   SA  AC ;
CB   SAB   SB  BC . Chứng minh tương tự CD  SD .

41
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
trung điểm của SC
SA2  AC 2 3a
SC
 
2
Suy ra: R     SA2  a 5  9a  SA  2a .
2 2 2
1 4a 3
Thể tích khối chóp đã cho là: V  .a.2a.2a  .
3 3
Câu 66: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình chữ nhật với AB  a ; AD  2a .
Biết góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 450 ; R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
R
S. ABCD . Tính tỷ số .
3a
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 2
Lời giải
Chọn A

Ta có:
 SDC    ABCD   DC 

AD  DC     SDC  ;  ABCD    SDA  45 .
0

SA   ABCD  

Xét tam giác SAB vuông tại A ta có:
SA
tan 450   SA  2a .
AD
Ta có: SA   ABCD   SA  AC ;
CB   SAB   SB  BC . Chứng minh tương tự CD  SD .
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD
là trung điểm của SC
SC SA2  AC 2 3a
Suy ra: R    .
2 2 2
R 1
Tỉ số  .
3a 2

Câu 67: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với  ABCD  , ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD  2a a
AB  BC  CD  a ; AD  2a . Cạnh bên SA  2a và vuông góc với đáy. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại
R
tiếp khối chóp S. ABCD .Tính tỉ số nhận giá trị nào sau đây?
h
42
1
A. a 2 . B. a . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn D

Ta có:
ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB  BC  CD  a ; AD  2a
Suy ra: ABD  ACD  900 .
Xét tứ giác ABCD có hai đỉnh B, C là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh AD dưới một góc vuông nên tâm
đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là trung điểm AD .
Ta có:
SA   ABCD   SA  AD
DB   SAB   BD  SB . Chứng minh tương tự SC  DC .
Ta có ba đỉnh A, B, C cùng nhìn SD dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD
là trung điểm của SD .
SD 4a 2  4a 2
Suy ra: R   a 2 .
2 2
R a 2 1
Tỷ lệ   .
h 2a 2
Câu 68: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ,
SA  a 3 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
πa 2 3 4πa 2 4πa 2
A. 5πa 2 . B. . C. . D. .
6 3 5
Lời giải
Chọn A

Ta có: SA   ABCD   SA  AC ;
CB   SAB   SB  BC . Chứng minh tương tự CD  SD .

43
Ta thấy các đỉnh A, B, D nhìn SC dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
trung điểm của SC .
SC SA2  AC 2 a 5
Suy ra: R    .
2 2 2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là: S  5πa 2 .

Câu 69: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a . Cạnh bên SA  a 2 , hình
chiếu của điểm S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền AC . Bán kính mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S. ABC là
a 2 a 6 a 6 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Lời giải
Chọn B
S

G
A B

ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  a  AC  a 2 .


Gọi M là trung điểm AC  SM   ABC  .
Vì ABC là tam giác vuông cân tại B nên SAC là tam giác đều cạnh a 2 (do SA  AC ).
Gọi  là trục đường tròn ngoại tiếp ABC
  đi qua M và vuông góc với  ABC     SM .
Gọi d là trục của đường trọn ngoại tiếp SAC  d đi qua trọng tâm G của SAC .
Khi đó G    d  G là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC .
2 a 6
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC là R  SG  SM  .
3 3
Câu 70: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc đáy  ABCD 
. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD là
a 2 a
A. a 2 . B. a . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C

44
S

A B

D C
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Vì ABCD là hình vuông nên OB  OC  OD 1 .
Ta có BC   SAB   BC  AH mà AH  SB .
Suy ra AH   SBC   AH  HC nên tam giác AHC vuông tại H và O  OH  OC  2  .
a 2
Từ 1 ,  2  suy ra R  OH  OB  OC  OD  .
2
Câu 71: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên cạnh SB và SC . Thể tích khối cầu tạo bởi mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB là
2 a 3  a3  a3
A. . B. 2 a3 . C. . D. .
3 6 2
Lời giải
Chọn A

Theo giả thuyết ta có ABC  AKC  90o 1 .


 AH  SB
Do   AH  HC  2  .
 AH  BC  do BC   SAB  
Từ 1 ,  2  suy ra ba điểm B, H , K cùng nhìn AC dưới một góc 90o nên hình chóp A.HKCB nội tiếp
mặt cầu tâm I là trung điểm AC .
AC AB 2 a 2
R   .
2 2 2
3
4 4 a 2 2 a3
Vậy thể tích khối cầu là V   R3      .
3 3  2  3

45
Câu 72: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, BD a . Hình chiéu vuông góc H của đỉnh S
trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của OD . Đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng 60 . Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD trùng với giá trị nào sau đây?
a a a
A. . B. . C. . D. a .
4 2 3
Lời giải
Chọn B
Cách 1: SH ABCD SDH SD, ABCD 60
S

A
B
a

600 O
H
D
C

BD a 3 HD a
Trong tam giác vuông SDH : SH .tan SDH , SD .
4 4 cos SDH 2
a 3
Trong tam giác vuông SHB : SB SH 2 HB 2
2
2 2 2 2
Xét tam giác SDB : SB SD a BD SBD vuông tại S .
Vậy đỉnh S , A, C cùng nhìn cạnh DB dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
BD a
S.ABCD là O , bán kính mặt cầu là R SO .
2 2
Cách 2: Do SH ABCD SDH SD, ABCD 60
S

N
I
A
B
P
K
600 O
H
D C

/ / SH
Trong mặt phẳng  SDB  , dựng đường thẳng di qua O, DB
ABCD
Kẻ trung trực NI của SD , cắt tại I và cắt SH tại K . Khi đó R ID .
Kẻ KP / / NI K SD . Do H là trung điểm của OD K , P theo thứ tự là trung điểm của DI , ND .
a a
Ta có BD a DO , DH ;
2 4

46
a 3 DH a 3 3a
SH DH .tan 60 , SD , SP SD .
4 cos 60 2 4 8
SP SK SP. SD SP. SD a 3
SPK SHD : SK
SH SD SH DH .tan 60 4
a
HK SH SK 0 H K I O R DO ..
2
Câu 73: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là
2 a 3 11 11 a 3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
3 163 6 3
Lời giải
Chọn A
S

D
A
H
N O

B C

Gọi N là trung điểm của AB , do tam giác SAB S N là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB .
NO AB
Khi đó: NO SAB N NO là trục của tam giác SAB 1 .
NO SH
Mặt khác kẻ SH AB do SAB ABCD AB SH là đường cao của hình chóp.
Gọi K HO CD , trong SHK , dựng HK , đi qua O .
Khi đó / / SH ABCD O . Do ABCD là hình vuông nên là trục của đáy (2).
Từ 1 , 2 :   NO  O  OA  OB  OC  OD  OS  R .
a 2
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD R OA .
2
4 a3 2
Thể tích khối cầu: V   R3   .
3 3
Câu 74: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  1200 . Cạnh bên SA  a 3 và
vuông góc với đáy ( ABCD) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ACD nhận giá trị:
a 13 2a a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

47
S

a 3 I

a
A
D
1200
H M
O a
B C

+) Ta có ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  1200  ACD đều cạnh a, M là trung điểm của DC ,
a 3 a 3
H là trọng tâm tam giác ACD  AM   AH 
2 3
+) Ta có SA  ( ADC ) , qua H dựng đường thẳng  song song với SA   là trục của đường tròn ngoại
tiếp ACD . Trong mặt phẳng (SAM ) từ trung điểm E của cạnh bên SA dựng đường thẳng trung trực của
SA cắt  tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S. ABC
a 3
+) SA  a 3  AE  .
2
3a 2 3a 2 a 39
+) Ta có AEIH là hình chữ nhật  IA  R  AE 2  AH 2    R
9 4 6
Vậy chọn A. .
Câu 75: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C . Mặt phẳng ( SAB) vuông góc với đáy,
SA  SB  a; ASB  1200 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
a a
A. . B. . C. a . D. 2a .
4 2
Lời giải
Chọn C
S

120 0
E
a
I

A
C

B
+) ABC là tam giác vuông tại C , gọi H là trung điểm của AB  HA  HB  HC
a
+) (SAB)  ( ABC ), SA  SB  a;  SH  ( ABC ); ASB  1200  ASH  600  SH 
2
SE SI SE.SA
+) SEI  SHA    SI   a  R . Vậy chọn C. .
SH SA SH
48
Câu 76: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a; AD  a. Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và góc giữa SC với đáy là 450 . Gọi N là trung điểm SA, h là chiều cao của khối chóp S. ABCD
và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N . ABC . Biểu thức liên hệ giữa R và h là
4 5 5
A. 4 R  5h . B. 5R  4h . C. R  h. D. R  h.
5 5 4
Lời giải
Chọn A
S

h
N

I
A a
D

2a 450
O

B C

5a
+) Có AC  a 5 , SAC vuông cân tại A  h  a 5 , NC  .
2
+) Gọi O là trung điểm AC, I là trung điểm NC  IO là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC. Mặt khác
I nằm trên đường trung trực của cạnh NA trong mặt phẳng  SAC  , nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối
chóp N . ABC .
NC 5a h 5
+) Có R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N . ABC  R  IA     4R  h 5 .
2 4 4
Vậy chọn A. .
Câu 77: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600
. Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng ( SAB) .
Đẳng thức nào sau đây sai?
R2 4 3 R
A. R  d G,(SAB) . B. 3 13R  2SH . C.  . D.  13 .
SABC 39 a
Lời giải
Chọn D

49
S

N F
600 M
A C

K
H
E
B

+) Ta có G là trọng tâm SAC , qua G dựng đường thẳng song song với HM cắt SH tại
F  GF / / MH , cã MH / / AB  GF / / AB, GF  ( SAB)  GF / /( SAB)  d (G,(SAB)  d ( F ,(SAB))
FS GS 2 2
+) Ta có    d (G, ( SAB))  d ( H , ( SAB)) .
HS MS 3 3
+) Ta có ABC đều cạnh a, K , E lần lượt là trung điểm BA, BK  HE  AB, mà
AB  SH  AB  (SHE)  (SAB)  (SHE) , Từ đó kẻ HN  SE tại N  HN  d ( H ,( SAB)) +) Ta có
3a 1 a 3 HS .HE 3 13a
SH  AH .tan 600  ; HE  CK   HN  
2 2 4 HS  HE 2 2 26
2 3 13a 13a
Suy ra R  d (G, ( SAB))  . 
3 26 13
13a
+) Xét phương án B có 3 13R  2.SH  R   phương án B đúng. Vậy phương án D sai. Chọn
13
D. .
Câu 78: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD có AB  2a, BC  AC  a 2, AD  a, BD  a 3 tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp trên.
 a3  a3 3 32 3 a 3 32 a 3
A. . B. . C. . D. .
32 32 27 9
Lời giải
Chọn C
S

A H 2a
B
a 3
a 2
a
a 2
D
C

Từ giả thiết AB  2a, BC  AC  a 2, AD  a, BD  a 3 suy ra các tam giác ACB vuông tại C ,
ADB vuông tại D  tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD là điểm H là trung điểm AB . Ta lại có SAB
50
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  SH là trục của đường tròn ngoại tiếp đáy chóp. Gọi I
2 3 2a 3
là trọng tâm SAB  I là tâm cầu ngoại tiếp chóp S. ABCD , bán kính R  IA  .2a 
3 2 3
4 32 3 a 3
V   R3  . Vậy chọn C. .
3 27
Câu 79: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a 3 . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
8
A. S  5 a 2 . B. S   a 2 . C. S  2 a 2 . D. S  4 a 2 .
3
Lời giải
Chọn A
S

a 3

D
a A

B C

Gọi O là tâm hình vuông ABCD .


Qua O dựng đường thẳng  vuông góc với  ABCD    / / SA .
Dựng đường trung trực cạnh SA cắt  tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD, bán kính
2 2
 SA 
2
a 3 a 2 a 5
R  IB     OB  
2
     .
 2   2   2  2
2
a 5
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là S  4 
 2   5 a
2
.
 
Câu 80: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và AD  3, AC  5, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  , góc giữa  SCD  và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABCD .
17 34 17 34 17 34
A. . B. . C. . D. 34 34 .
3 6 9
Lời giải
Chọn A

51
S

I
3
D
A

5
O

B C

Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD .


Qua O dựng đường thẳng  vuông góc với  ABCD    / / SA .
Dựng đường trung trực cạnh SA cắt  tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD, bán kính
2
 SA 
R  IB     OB .
2

 2 
AD  CD , SA  CD   SAD   CD  SD  CD
Suy ra góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt phẳng  ABCD  bằng góc SDA, SDA  450
 SAD vuông cân nên SA  AD  3 .
BD  AC  5 .
2 2
3 5 34
 R       .
2 2 2
3
4  34  17 34
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là V      .
3  2  3
Câu 81: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy.
Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. S  8 a 2 . C. S  2a . D. S  2 a 2 .
2
B. S  2a 2 .
Lời giải
Chọn A

 SA  BC 1

Do SA   ABCD    ,

 SA  CD  2 
52
ABCD là hình vuông nên AB  BC  3 ; AD  CD  4
Từ 1 ;  3  BC   SAB   BC  SB  B nhìn SC dưới một góc vuông.
Tương tự từ  2  ;  4   CD  SD  D cũng nhìn SC dưới một góc vuông.
Vì SA  AC nên điểm A cũng nhìn đoạn SC dưới một góc vuông.
SC
Vậy tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là trung điểm của SC và bán kính R  .
2
Xét SAC có SC  SA2  AC 2  6a 2  2a 2  2a 2  R  a 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là S  4 R2  8 a 2 .
Câu 82: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  a 3, SAB  SCB  900 và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC
16 a 3
A. V  . B. V  8 a3 . C. V  4 3 a3 . D. V  3 3 a3 .
3
Lời giải
Chọn C

Gọi I , H , M là trung điểm của SB , AC và BC .


Ta có, SAB và SCB vuông, có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền lần lượt là AI và CI nên
1
AI  SB  CI  IA  IC  IS  IB , do đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là I và bán kính
2
R  IA  IC  IS  IB .
Mặt khác, ABC là tam giác vuông tại B nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Suy ra, IH là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC hay IH   ABC  .
Lại có, HM  BC (do HM AB, AB  BC ) nên BC   IHM  mà BC   SBC    IHM    SBC  và
 IHM    SBC   IM . Nên trong mặt phẳng  IHM  , kẻ HN  IM , H  IM  HN   SBC  hay
d  H ,  SBC    HN .

Lại có, d  H ,  SBC    d  A,  SBC   


1 a 2 a 2
 HN  .
2 2 2
a 2 AB a 3
Xét tam giác IHN vuông tại H có đường cao HN  và HM   .
2 2 2

53
1 1 1 1 1 1 2 a 6
Ta có: 2
 2
 2  2
 2
 2
 2  HI  .
HN HM HI HI HN HM 3a 2
3a 2 3a 2 9a 2
Do đó, IM 2  HI 2  HM 2    .
2 4 4
9a 2 3a 2
Xét tam giác IBM vuông tại M (do BC   IHM  ) nên IB2  IM 2  BM 2    3a 2
4 4
 R  IB  a 3 .
4
Vậy thể tích V của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là  R3  4 3a3 .
3
Câu 83: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a, BC  4a, SA  12a và SA vuông góc với
đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
5a 17a 13a
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  6a .
2 2 2
Lời giải

Chọn C
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD và I là trung điểm của SC .
Ta có, OI SA , SA   ABCD   OI   ABCD  và OI là trục của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD .
Nên ta có, IA  IB  ID  IC  IS .
Do đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD có bán kính R  IA  IB  ID  IC  IS.
1 1 1 5a
Xét tam giác OIC vuông tại O , có OI  SA  6a; OC  AC  AB 2  AD 2  .
2 2 2 2
25a 2 169a 2 13a
Suy ra, IC 2  OI 2  OC 2  36a 2    R  IC  .
4 4 2
Câu 84: Cho tứ diện ABCD có DA  5a và vuông góc với  ABC  , ABC vuông tại B có AB  3a , BC  4a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
A. 36 a 2 . B. 25 a 2 . C. 50 a 2 . D. 100 a 2 .
Lời giải
Chọn C

54
 BC  AB  gt 
Trước hết, ta chứng minh BCD vuông tại B . Thật vậy, ta có 
 BC  AD  AD   ABC  : gt 
 BC   ABD 
 BC  BD hay BCD vuông tại B .
Gọi I là trung điểm CD . Ta chứng minh I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD :
ACD vuông tại A có I là trung điểm CD nên IA  IC  ID 1 .
BCD vuông tại B có I là trung điểm CD nên IB  IC  ID  2  .
Từ 1 và  2  suy ra IA  IB  IC  ID nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD hay 4 điểm
A, B, C, D cùng thuộc mặt cầu đường kính CD .
 Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính
 5a    3a    4a 
2 2 2
CD AD 2  AC 2 AD 2  AB 2  BC 2 5a 2
R     .
2 2 2 2 2
25a 2
 Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có diện tích S  4 R 2  4 .  50 a 2 .
2
Câu 85: Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vuông cân tại B , SA   ABC  . Biết SA  2a , AB  a . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là:
A. 6 a 2 . B. 24 a 2 . C. 6a 2 . D. 2 a 2 .
Lời giải
Chọn A

55
 BC  AB  gt 
Ta có 
 BC  SA  SA   ABC  : gt 
 BC   SAB 
 BC  SB hay SBC  90 , mà SAC  90 , tức là 2 điểm A và B cùng nhìn đoạn SC dưới một góc
vuông nên 4 điểm S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
 Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có bán kính
 2a   a2  a2
2
SC SA2  AB 2  BC 2 a 6
R    .
2 2 2 2
6a 2
 Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC có diện tích S  4 R  4 .  6 a 2 .
2

4
Câu 86: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC . Biết SA 2a,
AB a, BC a 3. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

a 2
A. R a 2. . B. R a. . C. R .. D. R 2a 2.
2
Lời giải
Chọn A

BC AB
Từ giả thiết ta có: BC SAB BC SB.
BC SA

Khi đó SAC SBC 90 nên hai điểm A, B cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
2
Theo Pythagore : AC AB 2 BC 2 a2 a 3 2a.
2 2
SC SA2 AC 2 2a 2a 2a 2.
1
Do đó, mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC có bán kính là R
SC a 2. .
2
Câu 87: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB 3, BC 4. Hai mặt bên SAB và
SAC cùng vuông góc với mặt đáy ABC và SC hợp với ABC một góc 45 . Tính thể tích của khối
cầu ngoại tiếp tứ diện SABC .
5 2 25 2 125 3 125 2
A. .. B. .. C. .. D. .
3 3 3 3
Lời giải
56
Chọn D

Theo giả thiết ta có


SAB ABC
SAC ABC SA ABC .
SAB SAC SA

Khi đó góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng góc SCA 45 .

Trong tam giác vuông ABC , có AC AB 2 BC 2 32 42 5.


AC
Suy ra SC 5 2.
cos 45
BC AB
Từ đó, ta có: BC SAB BC SB.
BC SA

Vì SAC SBC 90 nên hai điểm A, B cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
1 5 2
Khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC có bán kính là R SC .
2 2
3
4 4 5 2 125 2
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: V R3 .
3 3 2 3
Câu 88: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a, BC 2a, SA 2a và SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC .
9 a3 5 5 a3
A. V .. B. V 36 a 3 . . C. V .. D. V 12a 2 3 .
2 6
Lời giải
Chọn A

57
BC AB
Từ giả thiết ta có: BC SAB BC SB.
BC SA

Khi đó SAC SBC 90 nên hai điểm A, B cùng thuộc mặt cầu đường kính SC .
2
Theo Pythagore : AC AB 2 BC 2 a2 2a a 5.
2 2
SC SA2 AC 2 2a a 5 3a.

1 3a
Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC có bán kính là R SC .
2 2
Vậy thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là
3
4 4 3a 9 a3
V R3 ..
3 3 2 2
Câu 89: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,
AB  a, BC  a 3, SA  2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
8 a 2
A. . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 32 a 2 .
3
Lời giải
Chọn B
S

H
C
A

B
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .

58
 IH  AC
Dễ thấy   IA  IB  IC và IC  IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
 HA  HB  HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông tại B và AB  a, BC  a 3  AC  2a .
Tam giác SAC vuông tại A và SA  AC  2a  SC  2a 2  IA  a 2 .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là: S  4 AI 2  8 a 2 .
Câu 90: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA   ABC  và AB  2 , AC  4 , SA  5
. Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S. ABC có bán kính bằng bao nhiêu?
10 5 25
A. R  . B. R  5 . C. R  . D. R  .
3 2 2
Lời giải
Chọn C
S

N
I

C
A

B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC, SA . Lấy I sao cho AN  MI .
Dễ thấy vì SA   ABC  nên IM   ABC  và IN //MA  SA  IN  SA suy ra IA  IS .
Vì tam giác ABC vuông tại A nên MA  MB  MC , mà IM   ABC  suy ra IA  IB  IC .
Vậy I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp S. ABC .
5
Có AB  2 , AC  4 suy ra BC  2 5  AM  5 , SA  5  AN  .
2
Dễ thấy AMIN là hình chữ nhật nên IN  AM  5
5 5
Suy ra AI  AN 2  NI 2  5  .
4 2
Câu 91: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SA  AB  a . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A. S  4 a 2 . B. S  2 a 2 . C. S  3 a 2 . D. S   a 2 .
Lời giải
Chọn C

59
S

H
C
A

B
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .
 IH  AC
Dễ thấy   IA  IB  IC và IC  IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
 HA  HB  HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông cân tại B và AB  a  AC  a 2 .
a 3
Tam giác SAC vuông tại A và SA  a, AC  a 2  SC  a 3  IA  .
2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là: S  4 AI 2  3 a 2 .
Câu 92: Cho hình chóp S. ABC , có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AB  a, BC  a 3 , và SA  2a .
Tính diện tích S mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
A. S  4 a 2 . B. S  8 a 2 . C. S  2 a 2 . D. S  32 a 2 .
Lời giải
Chọn B
S

H
C
A

B
60
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .
 IH  AC
Dễ thấy   IA  IB  IC và IC  IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
 HA  HB  HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông tại B và AB  a, BC  a 3  AC  2a .
Tam giác SAC vuông tại A và SA  AC  2a  SC  2a 2  IA  a 2 .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là: S  4 AI 2  8 a 2 .
Câu 93: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC theo a .
A. a 7 . B. a 6 . C. a 5 . D. 2 2a .
Lời giải
Chọn C
S

H
C
A

B
Gọi I , H lần lượt là trung điểm SC, AC .
 IH  AC
Dễ thấy   IA  IB  IC và IC  IS suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
 HA  HB  HC
S. ABC .
Tam giác ABC vuông cân tại B và AB  BC  a 2  AC  2a .
Tam giác SAC vuông tại A và SA  4a, AC  2a  SC  2a 5  IA  a 5 .
Câu 94: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  2a và vuông góc với đáy. Thể
tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là
 a3 4 6 3 3 a 3
A.  a3 6 . B. . C. a . D. .
6 3 4 6
Lời giải
Chọn A

61
S

A D

O
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , I là trung điểm SC .
Dễ thấy IO //SA  IO   ABCD  mà OA  OB  OC  OD suy ra IA  IB  IC  ID .
Lại có IS  IC nên IA  IB  IC  ID  IS hay I là tâm khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD .
Theo giả thiết ABCD là hình vuông cạnh bằng a suy ra AC  a 2 .
a 6
Tam giác SAC vuông tại A và có SA  2a, AC  a 2 suy ra SC  a 6  IC  .
2
4
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là: V   .IC 3   a3 6 .
3

62

You might also like