Professional Documents
Culture Documents
Diện tích và thể tích các hình
Diện tích và thể tích các hình
Hình thoi 4 b
Công thức phân giác:
c
1 B A
Diện tích: S AC.BD A B ma
2 2bc.cos 2ac.cos
Đặt biệt: 1 trong các góc bằng 60 , khi la 2 ; l 2
B C
b
đó hình thoi được tạo bởi 2 tam giác đều. b c a c a
Hình thoi có 4 cạnh bên bằng nhau, hai 2ab.cos
C
đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm lc 2
mỗi đường. ab
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
C D
Hình tròn – hình quạt – Hình viên phân Hình vuông – hình chữ nhật – hình thang
m b a a
α α
R a h
R R Hình chữ nhật Hình vuông Hình thang
S S
Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh bên
Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , bằng b , góc giữa cạnh bên mà mặt đáy là b
góc giữa mặt bên mà mặt đáy là a . Thể tích hình a . Thể tích hình chóp là
a3 .tan 3.b 2 .sin .cos 2 α
chóp là V B A V B A
α 4
24
a H Giáo viên: Nguyễn Chí Thành H
0975.705.122
C C
S S
Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh
b
bằng a , cạnh bên bằng b là: đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
a 2 . 4b 2 2a 2 A a3 . 2.tan A α
V B
là là: V B
6 6
O a O a
D C D C
S
S
Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh
bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là là: bên bằng b , góc giữa mặt bên và mặt đáy
b
a 3 .tan 4a 3 .tan
V A B là là: V A B
6
3 2 tan 2
3
α α
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành- 0975.705.122 O
O
D C
D a C
S A
Thể tích hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy b Thể tích hình chóp S. ABC có
bằng a , góc ở đáy của mặt bên là là: SA a; SB b; SC c đôi một vuông góc a
a . tan 1
3 2
A α 1
V B
với nhau là: V abc S c
C
6 6 b
O
D C B
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
Thể tích hình chóp S. ABC có 3 mặt phẳng A
SAB , SAC , SBC đôi một vuông góc và có
Thể tích khối tứ diện biết các góc , , và các cạnh
2S1 S2 S3
diện tích lần lượt là S1 , S 2 , S3 là: V a, b, c tại cùng một đỉnh:
3
abc
a 2 b2 c 2 V . 1 2cos cos cos cos 2 cos 2 cos 2
Bán kính khối cầu ngoại tiếp: R 6
2 C
Khoảng cách từ chân đường cao đến mặt bên
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành- 0975.705.122
1 1 1 1
chứa đỉnh: 2 2 2 2 B
d a b c
A
Mặt phẳng cắt các cạnh của khối lăng trụ Tỉ số thể tích hai hình chóp có đáy hình bình hành. Cho
ABC. AB C lần lượt tại M , N , P sao cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành; và hình
AM BN CP chóp tứ giác S . AB C D có A, B, C , D lần lượt nằm
x, y, z . Khi đó trên các cạnh SA, SB, SC , SD .
AA BB CC
x yz V 1 SA SC SB SD
VABC .MNP VABC . ABC . Khi đó: S . ABC D . . .
3 VS . ABCD 2 SA SC SB SD
Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , hai mặt Cho hình hộp ABCD. AB C D , lấy A1 , B1 , C1 , D1 lần
lượt trên các cạnh AA, BB, CC , DD sao cho bốn điểm
phẳng SAB SBC , BSC ; ASB . ấy đồng phẳng. Ta có tỉ số thể tích hai khối đa diện:
SB3 .sin 2 .tan VABCD. A1B1C1D1 1 AA1 CC1 1 BB1 DD1
Khi đó: VS . ABC
12 VABCD. ABC D 2 AA CC 2 BB DD
1
Cho tứ diện ABCD có AB CD a, AC BD b, AD BC c (tứ diện gần đều). Khi đó: VABCD (a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 )(a 2 b 2 c 2 ) .
6 2
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
Hình chỏm cầu Hình trụ cụt
Diện tích xung quanh: Diện tích xung quanh:
Sxq 2 R.h r 2 h2 Sxq .R h1 h2
Thể tích: h h
Thể tích: V .R 2 1 2
h h 2
V .h 2 R
3 6
h 3r 2 h
r
2
h2
h1
R
R
.
R
4
2
V .R 3 .tan
2
V .R3 .tan Khối nhị thập diện đều: V
15 5 5 AB 3
2 3 3 12
Parabol Elip
2 2
4 x y
Diện tích: V R.h R Phương trình Elip: 1 y
3 R a 2 b2
1 1
Thể tích : V R 2 h Vtru Diện tích Elip: S .ab b
2 2 Thể tích quay quanh 2 trục:
h h 4
VOx .ab 2 -a 0 a x
3
4
VOy .a 2 b -b
3
0975.705.122
TỔNG HỢP CÔNG THỨC DÙNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN – TÍNH THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH CÁC HÌNH – Giáo viên: Nguyễn Chí Thành – 0975.705.122
TỈ SỐ THỂ TÍCH
Khối chóp
+ Nếu hai khối chóp có chung đỉnh và chung mặt đáy, thì
V S
tỉ số thể tích bằng tỉ số diện tích hai mặt đáy: 1 1 .
V2 S2 S S S
V SA ' SB ' SC '
+ Công thức Simson: S . ABC . .
VS . ABC SA SB SC A'
2
C' C' M
V SA '
Nếu ABC / / A ' B ' C ' S . ABC
VS . ABC SA B'
A C A C A C
Nếu điểm C ' nằm trên SC và
S'
V SC '
A ' A; B ' B S . ABC
VS . ABC SC
Nếu điểm M nằm trong khối chóp và SM giao B B B
V MS '
mp ABC tại S ' thì M . ABC
VS . ABC SS '
Khối chóp tứ giác Khối hộp
SA SB SC SD D' C'
Đặt a; b; c; d
SA ' SB ' SC ' SD ' S
S B'
A'
V abcd
S . ABC D ' Q P
VS . ABCD 4abcd
A' D' Q P
M N
V 1 C'
Nếu ABCD / / A ' B ' C ' D ' S . ABC D ' 3 B'
M
D
VS . ABCD a N C
A D
D C
+ Nếu khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, A B
SM SN SP SQ
x; y; z; t
SA SB SC SD B C A
VS .MNPQ xyzt 1 1 1 1 1 1 1 1 B
Thì . và
VS . ABCD 4 x y z t x z y t
Khối lăng trụ Khối hộp
AM BN CP A' AM BN CP DQ
Đặt a; b; c C' x; y; z; t
A' A B'B C 'C B' A' A B'B C 'C D'D
V abc VM . ABC a V yz M VABCD.MNPQ x y z t x z y t
Ta có: ABC .MNP ; ; M .BCPN P và x z y t
VABC . A ' B ' C ' 3 VABC . A ' B ' C ' 3 VABC . A ' B ' C ' 3 VABCD. A ' B 'C ' D ' 4 2 2
N
A LỚP TOÁN THẦY THÀNH
C
NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN
B 0975.705.122