You are on page 1of 18

Basic Quality &

Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

NGUYÊN TẮC VÀ CÁC


CÔNG CỤ CẢI TIẾN
CHẤT LƯỢNG
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

NỘI DUNG:

I. Nguyên tắc cải tiến chất lượng


Nguyên tắc ITD
– Phương châm 3 HIỆN
– Đặt câu hỏi 5W2H
– Đánh giá các yếu tố theo 5M
II. 7 công cụ cải tiến chất lượng
– Biểu đồ nguyên nhân hệ quả (BĐ xương cá)
– Biểu đồ Pareto
– Đồ thị
– Biểu đồ phân bố (Histogram)
– Biểu đồ phân tán (Scatter)
– Bảng ghi chép (Check sheet)
– Biểu đồ quản lí
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

I. Nguyên tắc cải tiến chất lượng

Vì sao phải cải tiến chất lượng?

Vai trò của nhà máy sản xuất là làm hài lòng
khách hàng bằng sản phẩm có chất lượng tốt
nhất và với giá bán rẻ nhất.
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

1. Nguyên tắc “3 không”


. Định nghĩa: “3 không” là nguyên tắc cơ bản của nơi sản xuất
nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng của một chuỗi
qui trình.
Không nhận hàng lỗi.
Không sản xuất hàng lỗi.
Không xuất hàng lỗi.
. Ví dụ:
Linh kiện OK Camera OK
Camera OK
IQC Lắp ráp LOGISTIC
Linh kiện NG Camera NG

VCM KHÁ CH
HÀ NG
Mục Tiêu: không sản xuất hàng lỗi và hàng kém chất lượng
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

2. Phương châm 3 HIỆN

. Định nghĩa: 3 HIỆN là phương châm áp dụng để phân tích và


giải quyết các vấn đề tại nơi sản xuất. Ý nghĩa:
.Hiện trường : Đến tận nơi vấn đè phát sinh để tìm hiểu
.Hiện vật : Nhìn tận mắt hiện vật liên quan đến vấ đề đó để
đánh giá.
.Hiện nhận : Tự mình đánh giá, nhận định về vấn đề đó để đưa
ra đối sách.
. Mục đích: Nắm bắt rõ ràng về vấn đề để giải quyết hiệu quả,
tránh đánh giá chủ quan, phỏng đoán.
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

2. Phương châm 3 HIỆN


. Ví dụ:
Khi nhận được thông báo có tai nạn giao thông xảy ra, CSGT
phải làm gì?
.Đến tận nơi (Hiện trường) để điều tra, xem xét dấu vết còn lại
tại nơi xảy ra tai nạn.
.Kiểm tra tình hình người bị nạn, vị trí, tình trạng phương tiện
giao thông (Hiện vật).
.Ghi nhận lời khai của người tham gia giao thông, nhân chứng
kết hợp với các bằng chứng để đưa ra nhận định về tai nạn
(Hiện nhận).
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

3. Đặt câu hỏi 5W2H


. Định nghĩa: Là phương pháp thông qua trả lời các câu
hỏi đưa ra để có được thông tin đầy đủ nhất.
. Mục đích: Thông tin được truyền đạt đầy đủ, rõ ràng
. Ví dụ: Khi CSGT điều tra về tai nạn giao thông
Câu hỏi Nội dung xác cần định Ví dụ: CSGT điều tra
WHEN Khi nào Thời gian, thời điểm Vào lúc 20:30
WHERE Ở đâu Khu vực, địa điểm, vị trí Quốc lộ 10, trước cổng KCN Ninh
Phúc
WHO Ai, với ai Ai làm, liên quan đến ai NV X bộ phận Back Line, mã NV
12345
WHAT Cái gì Cái gì, sự việc gì Trên đường về gặp tai nạn xe máy
WHY Tại sao Mục đích,lý do, bối cảnh Không quan sát & va vào xe khác
HOW Bằng Phương pháp, phương Không đeo kính & bị muỗi bay vào
cách nào tiện tiến hành mắt.
HOW MUCH Chi phí Chi phí hết bao nhiêu
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

4. Đánh giá các yếu tố theo 5M


MACHINE – Máy mó c,

. Định nghĩa: cô ng cụ
Thiếu chính xác
Thiếu tính năng kỹ thuật
Là phương pháp phân tích Tiêu chuẩn không phù
hợp

các yếu tố ảnh hưởng đến


kết quả, bao gồm:
MAN - Con người:
• Kỹ năng
MEASUREMENT – Đo
lường: • Tập quán, thói quen
• Chú ý, tập trung
• Lỗi dụng cụ đo
• Ý thức, thông tin
• Phương pháp đo không
phù hợp KẾT
. Mục đích: QUẢ
Thu nhận thông tin
đầy đủ, rõ ràng,
METHOD – Phương MATERIAL – Nguyên
tránh bỏ sót. pháp:
• Thiếu kỹ thuật kỹ năng
liệu
• Lỗi đặc tính
• Thiếu nghiên cứu • Lỗi kích thước
• Lỗi tiêu chuẩn • Lỗi linh kiện
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

II. 7 công cụ cải tiến chất lượng


. Xuất xứ:
.7 công cụ chất lượng do giáo sư trường đại học Tokyo, Kaoru
Ishikawa chọn lọc & phát triển vào những năm 1980.
.Ngày nay các công cụ này được sử dụng
rộng rãi trên toàn thế giới tại hầu hết các công ty,
từ các nhà quản lý ở mọi cấp độ đến nhân viên.
. Mục đích:
.Đơn giản để bất cứ ai cũng có thể sử dụng
.Hữu hình hóa các phân tích số liệu giúp ích
cho việc quản lý và cải tiến chất lượng dễ dàng hơn.
Chất
lượng tốt
Số liệu Đánh giá Sản xuất
chính xác chính xác hiệu quả Năng suất
cao
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

II. 7 công cụ cải tiến chất lượng


BIỂU ĐỒ NHÂN QUẢ
Nguyên nhân 3 Nguyên nhân 1

Kết
quả
Nguyên nhân 4 Nguyên nhân 2
BIỂU ĐỒ PARETO ĐỒ THỊ BIỂU ĐỒ QUẢN LÝ
QA Sampling mistake
200 100%

80% 11%
150 Assy
60% 11% PE1
100 11%
PE2
40% 67%
MQA

50
20%

0 0%

BIỂU ĐỒ PHÂN TÁN BIỂU ĐỒ PHÂN BỐ BẢNG GHI CHÉP


20
1 2 3 4 5 6
15 Van
o o o o o o
khÝ
10 Moto
o o o x o o
r
5
Cong
o o o o o o
tac
0
0 10 20 30 dien o x o o o o
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

1. Biểu đồ nguyên nhân hệ quả


. Định nghĩa:
Là công cụ để tìm ra các nguyên nhân có khả năng ảnh hưởng
đến kết quả. Các nguyên nhân được sắp xếp theo hệ thống
hình xương cá.
. Mục đích:
Hành động đầu tiên để giải quyết vấn đề là lập ra danh sách
các nguyên nhân có thể ảnh hưởng tới kết quả
Linh kiện NG Người thao tác

. Ví dụ: Tiêu chuẩn OP mới Không tập


không phù hợp Đánh rơi trung
Chưa quen
Phương pháp Camera
lắp ráp NG NG
Dụng cụ đo sai
Vặn quá lực
Đo đạc NG Người Dụng cụ NG
đo sai
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

2. Biểu đồ Pareto
. Định nghĩa:
Là biểu đồ dạng cột & đường sắp xếp các vấn đề từ lớn đến
nhỏ kèm theo tỉ lệ phát sinh để đưa ra thứ tự ưu tiên giải quyết.
. Mục đích:
Biết ngay được cần giải quyết vấn đề nào trước.
. Ví dụ: Lập biểu đồ theo bảng số liệu
Tên lỗi Số lượng Số lượng Tỉ lệ lỗi Tỉ lệ lỗi
lỗi lỗi (cộng
200 100%
(cộng dồn) dồn)

Tỉ lệ %
Số lượng lỗi
180 90%
B 80 80 40 % 40 %
160 80%

A 50 130 25 % 65 % 140 70%


120 60%
C 35 165 17.5 82.5 %
% 100 50%
80 40%
E 25 190 12.5 95 %
60 30%
%
40 20%
D 10 100 5% 100 %
20 10%
Total 100 100 % 0 0%
B A C E D
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

3. Đồ thị
. Định nghĩa:
Là công cụ để hữu hình hoá các số liệu để phân tích.
. Mục đích:
Dễ hiểu, nắm được vấn đề nhanh nhất
. Ví dụ: Các loại biểu đồ dạng cột, đường, bánh…
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

4. Biểu đồ phân bố (Histograms)


. Định nghĩa:
Là biểu đồ dạng cột biểu thị sự phân bổ của cụm dữ liệu theo
chuỗi giá trị nào đó.
. Mục đích:
Cho biết tần suất xuất hiện của dữ liệu, kết quả của quá trình
. Ví dụ: Lập biểu đồ phân bố của chiều dầy của 100 mẫu đo.

.Tiêu chuẩn OK từ 3.40~3.60 mm


.Lập bảng số liệu số lượng mẫu có Giới Giới
kích thước theo các giá trị từ hạn hạn
dưới trên
Min (3.3mm) tới Max (3.7mm)
.Vẽ đồ thị

Chiều dầy
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

5. Biểu đồ phân tán (Scatter diagrams)


. Định nghĩa:
Là biểu đồ để nghiên cứu & nhận biết mối quan hệ của sự thay
đổi giữa 2 biến số.
. Mục đích:
Quan sát được mối quan hệ giữa 2 biến.
. Ví dụ: Lập biểu đồ phân tán giữa tần suất bảo dưỡng máy & tỷ
lệ hàng lỗi trong 1 tháng % NG
18
16
Tần suất bảo Tỉ lệ NG (%)
14
dưỡng (lần)
12
1 1 15 10
8
2 2 17
6

3 4
2
… … … 0
0 5 10 15 20 25 30
… … …
Tần suất bảo dưỡng (lần)
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

6. Bảng ghi chép


. Định nghĩa:
Là biểu mẫu ghi lại tình trạng, dữ liệu theo các hạng mục qui
định trước.
. Mục đích:
Dễ sử dụng cho moi người, biết ngay thời điểm phát sinh bất
thường. Làm cơ sở phân tích số liệu để cải tiến.
. Ví dụ:
CHECK SHEET
Người kiểm tra : Nguyễn Văn A
Thời gian: April.
2016

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
Van khí o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o
Motor o o o o o o o o o o o o x o o o o o x o o o o o o o o o o o o
Chốt cố định o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o x o o o o o o o o
Nút bấm o o o o x o o o o o o o x v v o o o o o o o o o o o o o o o o
Giá cố định
o o o o o o o o o o o o o o o o o o o x o o o x x o o o o o o
hàng
Tay cầm o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o
Cảm biến o o o o o o o o o x x x x o o x o o o o o o o o o o o o o o o
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

7. Biểu đồ quản lý
. Định nghĩa:
Là biểu đồ biểu hiện sự thay đổi của các đặc tính trong một giới
hạn quản lí.
. Mục đích:
Thấy được các thay đổi bất thường c thể là nguyên nhân dẫn
đến trạng thái mất ổn định.
. Ví dụ: (g)
Biểu đồ trọng lượng M ax

một linh kiện trong 9 ngày, TB


Giá trị trung bình

M in
mỗi ngày đo 5 mẫu.

Ch ênh l ệch
TB

(ng ày)
Basic Quality &
Nguyên Tắc Cải Tiến Chất Lượng Management Skill

Ứng dụng
Tuỳ theo mục đích mà chúng ta lựa chọn công cụ để sử dụng,
hoặc có thể kết hợp các công cụ, nguyên tắc chất lượng.

Mục đích Công cụ (B7) Tham khảo


Nắm rõ vấn đề Biểu đồ Pareto, Nhân quả
Phân tích hiện trạng Check sheet, biểu đồ quản lý,
phân tán, đồ thị 5W1H, 5M, 3 HIỆN
Kiểm tra kết quả Biểu đồ phân bố, quản lý, pareto
Quản lý công đoạn Check sheet, biểu đồ quản lý

You might also like