Professional Documents
Culture Documents
Toán Cao Cấp Vted (Cơ Sở Của Không Gian Vecto)
Toán Cao Cấp Vted (Cơ Sở Của Không Gian Vecto)
VN|1
Câu 2 [Q566756590] Chứng minh rằng B = {v , v , v } là một cơ sở của R và tìm toạ độ của véctơ v trong cơ sở
1 2 3
3
đó:
a) v = (2, 1, 1), v = (6, 2, 0), v = (7, 0, 7), v = (15, 3, 1).
1 2 3
Câu 6 [Q759147175] Cho cho ba véctơ X = (3, −2, 4, 1), X = (−2, 1, 3, −2), X = (−3, −1, k, 2). Tìm một
1 2 3
Câu 7 [Q636117363] Cho ba véctơ X = (2, k, 4, −1), X = (−3, 1, 2, k), X = (6, −1, −4, −2). Tìm một véctơ
1 2 3
Câu 8 [Q773352663] Cho ba véctơ X = (2, −3, 4, k), X = (−3, 1, 1, 2), X = (6, −2, k, −2). Tìm một véctơ
1 2 3
a
, 1, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1) là một cơ sở của L.
x1 + 2x2 + 3x3 = 0
Câu 12 [Q556893595] Cho không gian con L = {X = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R | {
3
}. Tìm một cơ sở
2x1 − x2 − x3 = 0
và số chiều của L.
Câu 13 [Q979797898] Cho không gian con L = {X = (a + 2b − 3c, 2a − b − c, a + b − 2c) ∈ R } .
3
Tìm một cơ
sở và số chiều của L.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
a
, 1, 0, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1, 0) , P3 = (−
d
a
, 0, 0, 1) là một cơ sở của
L.
Câu 16 [Q277717016] Cho là một cơ sở của R . Tìm điều kiện của m để {x1 , x2 , x3 }
3
b) Đặt Y = 2X − X , Y = 3X − 4X , Y = √3X − √5X . Chứng minh rằng tập hợp các tổ hợp tuyến tính
1 1 2 2 1 2 3 1 3
của hệ véctơ {Y , Y , Y } là một không gian con của không gian véctơ R . Hãy tìm cơ sở và số chiều của không gian
1 2 3
4
con này.
d) Đặt Y = X + X + X , Y = X
1 2 3 4 2 2 − X3 + 2X4 , Y3 = √2X2 − √3X3 + √5X4 . Chứng minh rằng rằng tập hợp
các tổ hợp tuyến tính của hệ véctơ {Y 1, Y2 , Y3 } là một không gian con của không gian véctơ R . Hãy tìm cơ sở và số
4
Câu 20 [Q674530576] Cho một hệ véctơ gồm n véctơ n chiều P , P , . . . , P . Chứng minh rằng nếu tồn tại một 1 2 n
véctơ n chiều X biểu diễn tuyến tính một cách duy nhất qua P , P , . . . , P thì hệ véctơ P , P , . . . , P là một cơ sở 1 2 n 1 2 n
Câu 22 [Q680639301] Cho hệ véctơ {X , X , X , X } là một cơ sở của R . Chứng minh rằng hệ véctơ 1 2 3 4
4
⎧ ∣x y z ∣ ⎫
⎪ ⎪
∣ ∣
Câu 23 [Q383328997] Cho L = ⎨(x; y; z) ∈ R 3
;
∣
1 0 1
∣
= 0⎬ .
⎩
⎪ ⎭
⎪
∣ 1 2 −2 ∣
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
Câu 25 [Q277273233] Chứng minh rằng tập L = {X = (x1 ; x2 ; x3 ) ∈ R |x3 = −2x1 + 3x2 }
3
là một không gian
con của R , khi đó tìm một cơ sở và số chiều của L.
3
HƯỚNG DẪN
−d1 +d2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⎛ ⎞ −d1 +d3 ⎛ ⎞ doi_cho_d2&d3 ⎛ ⎞
Câu 1 Có A = ⎜ 1 1 2⎟−−−−−−→ ⎜0 0 1⎟−−−−−−−−−−→ ⎜0 1 2⎟.
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 2 3 0 1 2 0 0 1
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên {v 1, v2 , v3 } độc lập tuyến tính và do đó nó là một cở sở của R 3
.
Vậy toạ độ của véctơ x = (6, 9, 14) trong cơ sở trên là (1; 2; 3).
Câu 3 Xét ma trận A nhận các véctơ đã cho lần lượt là các véctơ cột của A.
−2d1 +d2
1 5 3 4 1 5 3 4
⎛ ⎞ d1 +d3 ⎛ ⎞
−d1 +d4
⎜ 2 9 5 7 ⎟ ⎜0 −1 −1 −1 ⎟
A = ⎜ ⎟−−−−−−→ ⎜ ⎟
⎜ −1 2 5 3 ⎟ ⎜0 7 8 7 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
1 −3 −1 −3 0 −8 −4 −7
1 5 3 4 1 5 3 4
7d2 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
−8d2 +d4 −4d3 +d4
⎜0 −1 −1 −1 ⎟ ⎜0 −1 −1 −1 ⎟
−−−−−−→ ⎜ ⎟−−−−−−→ ⎜ ⎟.
⎜0 0 1 0 ⎟ ⎜0 0 1 0 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0 0 4 1 0 0 0 1
Quá trình khử ẩn kết thúc ở dạng tam giác nên hệ {P1 , P2 , P3 , P4 } độc lập tuyến tính, do đó hệ {P1 , P2 , P3 , P4 } là
một cơ sở của R . 4
1 5 3 4 2 ⎧ α1 = 36
⎛ ⎞ ⎪
⎪
⎪
¯
¯¯¯ ⎜ 2 9 5 7 ⎟ 2 α2 = −57
A = ⎜ ⎟ ⇒ ⎨ .
⎜ −1 2 5 3 −3 ⎟ α3 = −15
⎪
⎪
⎩
⎪
⎝ ⎠
1 −3 −1 −3 0 α4 = 74
Câu 4 Có ycbt ⇔ ∣∣ 1 2 0
∣
∣
≠ 0 ⇔ −2m − 14 ≠ 0 ⇔ m ≠ −7.
∣1 0 m∣
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
∣ 1 5 3 4 ∣
∣ ∣
2 9 5 7 ∣
Câu 5 Có ycbt ⇔ ∣∣ ∣
≠ 0 ⇔ −m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ −4.
−1 2 5 3
∣ ∣
∣ 1 −3 −1 m∣
Câu 6 Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
3 −2 4 1
⎛ ⎞
⎜ −2 1 3 −2 ⎟
A = ⎜ ⎟. Ta cần tìm (a, b, c, d) sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển định thức theo dòng 4 có:
⎜ ⎟
−3 −1 k 2
⎝ ⎠
a b c d
∣ 3 −2 1 ∣
4+3 ∣ ∣
= aA41 + bA42 + c(−1) −2 1 −2 + dA44
∣ ∣
∣ −3 −1 2 ∣
Vậy ta chỉ cần chọn a = b = d = 0, c ≠ 0 khi đó det(A) = 15c ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, c, 0), c ≠ 0.
Xem thêm bài giảng các phương pháp tính định thức và tính chất của định thức.
Câu 7 Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
⎛ 2 k 4 −1 ⎞
⎜ −3 1 2 k ⎟
A = ⎜ ⎟. Ta cần tìm (a, b, c, d) sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển theo dòng 4 có:
⎜ ⎟
6 −1 −4 −2
⎝ ⎠
a b c d
∣ 2 k 4 ∣
4+4 ∣ ∣
= aA41 + bA42 + cA43 + d(−1) −3 1 2
∣ ∣
∣ 6 −1 −4 ∣
Vậy ta chỉ cần chọn a = b = c = 0, d ≠ 0 khi đó det(A) = −16d ≠ 0. Vậy X 4 = (0, 0, 0, d), d ≠ 0.
Câu 8 Gọi X4 = (a, b, c, d). Xét ma trận A nhận các véctơ X1 , X2 , X3 , X4 làm véctơ dòng, có
⎛ 2 −3 4 k ⎞
⎜ −3 1 1 2 ⎟
A = ⎜ ⎟. Ta cần tìm (a, b, c, d) sao cho det(A) ≠ 0. Khai triển theo dòng 4 có:
⎜ ⎟
6 −2 −k −2
⎝ ⎠
a b c d
∣ 2 −3 k ∣
4+3 ∣ ∣
= aA41 + bA42 + c(−1) −3 1 2 + dA44
∣ ∣
∣ 6 −2 −2 ∣
Rõ ràng P = (1, 2, 0), P = (0, 0, 1) độc lập tuyến tính do chúng không tỉ lệ. Ta có điều phải chứng minh.
1 2
Ta có P = (1, 0, −1), P = (0, 1, 0) độc lập tuyến tính do không tỉ lệ và X = x P + x P nên hệ gồm hai véctơ
1 2 1 1 2 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
a
x2 −
c
a
x3 (a ≠ 0).
Vậy X = (−
b
a
x2 −
c
a
x3 , x2 , x3 ) = (−
b
a
x2 , x2 , 0) + (−
c
a
x3 , 0, x3 ) = x2 (−
b
a
, 1, 0) + x3 (−
c
a
, 0, 1) .
Rõ ràng P1 = (−
b
a
, 1, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1) độc lập tuyến tính vì không tỉ lệ nên hệ gồm hai véctơ
P1 = (−
a
b
, 1, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1) là một cơ sở của L.
Vậy mọi véctơ X ∈ L đều biểu diễn tuyến tính qua hệ véctơ {P1 , P2 , P3 } với
P1 = (1, 2, 1), P2 = (2, −1, 1), P3 = (−3, −1, −2).
Vậy hệ véctơ {P 1, P2 , P3 } phụ thuộc tuyến tính và {P , P } độc lập tuyến tính (do không tỉ lệ) nên
1 2 P3 biểu diễn
tuyến tính qua {P 1, P2 }, suy ra X biểu diễn tuyến tính qua {P , P } . 1 2
a
x2 −
c
a
x3 −
d
a
x4 (a ≠ 0). Vậy
b c d b c d
X = (− x2 − x3 − x4 , x2 , x3 , x4 ) = (− x2 , x2 , 0, 0) + (− x3 , 0, x3 , 0) + (− x4 , 0, 0, x4 )
a a a a a a
b c d
= x2 (− , 1, 0, 0) + x3 (− , 0, 1, 0) + x4 (− , 0, 0, 1) .
a a a
Rõ ràng P1 = (−
b
a
, 1, 0, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1, 0) , P3 = (−
d
a
, 0, 0, 1) độc lập tuyến tính nên hệ gồm bavéctơ
P1 = (−
a
b
, 1, 0, 0) , P2 = (−
c
a
, 0, 1, 0) , P3 = (−
d
a
, 0, 0, 1) là một cơ sở của L.
⎧ ma + mb + c = 0
⇔ ⎨ a − 2b − c = 0 (∗).
⎩
3a + b + c = 0
∣m m 1 ∣
∣ ∣
Ta cần tìm m để (*) có nghiệm duy nhất (a; b; c) = (0; 0; 0) ⇔ ∣
7
1 −2 −1 ≠ 0 ⇔ 7 − 5m ≠ 0 ⇔ m ≠ .
∣ 5
∣ 3 1 1 ∣
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
⎧ ma + mb + c + d = 0
⎪
⎪
⎪
a − 2b − c + d = 0
⇔ ⎨ (∗).
⎪ 3a + b + c + d = 0
⎪
⎪
⎩
−a + 3b + c + d = 0
∣ −3 2 −7 2 ∣
∣ ∣
2 3 9 −1 ∣
Câu 18 a) Ta có ∣
∣ ∣
= 0, ∀m. Do đó không tồn tại m để {X1 , X2 , X3 , X4 } là một cơ sở của
1 −2 1 1
∣ ∣
∣ 5 −7 8 m ∣
Ta có X = (0, 0, 0, 0) ∈ L ⇒ L ≠ ∅;
Lấy X 1
= aY1 + bY2 + cY3 ∈ L; X2 = mY1 + nY2 + pY3 ∈ L.
Ta có αX 1
= (aα)Y1 + (bα)Y2 + (cα)Y3 ∈ L; X1 + X2 = (a + m)Y1 + (b + n)Y2 + (c + p)Y3 ∈ L.
Ta có X = 3X + X và {X , X } độc lập tuyến tính (do không tỉ lệ). Do đó mọi véctơ của L biểu diễn tuyến tính
3 1 2 1 2
qua {X , X } và {X , X } độc lập tuyến tính nên {X , X } là một cơ sở của L và số chiều của L bằng 2.
1 2 1 2 1 2
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
Câu 19 a) Ta có 2(X 2 5 1
3 + X) − 4(X1 + 2X) = 5X2 ⇔ 6X = −4X1 − 5X2 − 2X3 ⇔ X = − X1 − X2 − X3 .
3 6 3
Vậy X = −
2
3
(4, −1, m, 2) −
5
6
(2, −3, 1, −2) −
1
3
(1, 2, 4, −3) = (−
14
3
,
5
2
,−
2m
3
−
13
6
,
4
3
).
b) Giả sử X 1 = aX2 + bX3 + cX4 , khi đó (a, b, c) là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính của ma trận hệ số mở
rộng
2 1 3 4 −1 3 5 3
⎛ ⎞ ⎛ ⎞
d2 +d1
¯
¯¯¯ ⎜ −3 2 2 −1 ⎟ ⎜ −3 2 2 −1 ⎟
A = ⎜ ⎟−−−→ ⎜ ⎟
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
1 4 −2 m 1 4 −2 m
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
−2 −3 1 2 −2 −3 1 2
−3d1 +d2
−1 3 5 3 d2 +d3
−1 3 5 3
d1 +d3 ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
9
− d2 +d4
−2d1 +d4
0 −7 −13 −10 ⎟ ⎜ 7 0 −7 −13 −10
⎟
⎜
−−−−−→ ⎜ ⎟−−−−−−→ ⎜ ⎟
⎜ ⎟
⎜ ⎟ ⎜ 0 0 −10 m − 7⎟
0 7 3 m + 3
⎝ ⎠ ⎝
54 62
⎠
0 −9 −9 −4 0 0
7 7
−1 3 5 3
⎛ ⎞
54
d3 +d4
70
⎜ 0 −7 −13 −10 ⎟
−−−−−→ ⎜ ⎟.
⎜ ⎟
⎜ 0 0 −10 m − 7 ⎟
1
⎝ 0 0 0 (27m + 121) ⎠
35
27
.
⎧ 2a + b + 3c = 0
⎪
⎪
⎪
−3a + 2b + 2c = 0
d) Xét aX 2
+ bX3 + cX4 = O ⇔ ⎨ ⇔ a = b = c = 0.
a + 4b − 2c = 0
⎪
⎪
⎩
⎪
−2a − 3b + c = 0
Vậy {X2 , X3 , X4 } độc lập tuyến tính và mọi véctơ nằm trong L đều biểu diễn theo hệ véctơ này do đó
{X2 , X3 , X4 } là một cơ sở của L và số chiều của không gian con L bằng 3.
a1
⎛ ⎞
⎜ a2 ⎟
Câu 20 Giả sử X = a1 P1 + a2 P2 +. . . +an Pn ⇔ ( P1 P2 ... Pn )⎜ ⎟ = X.
⎜...⎟
⎝ ⎠
an
a1
⎛ ⎞
⎜ a2 ⎟
Theo giả thiết thì hệ phương trình ( P1 P2 ... Pn ) ⎜ ⎟ = X có nghiệm duy nhất, trong đó
⎜ ⎟
...
⎝ ⎠
an
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 21 Ta chỉ cần chứng minh hệ véctơ {X 1 + X2 , X2 + X3 , X3 + X1 } độc lập tuyến tính.
Xét đẳng thức:
a(X1 + X2 ) + b(X2 + X3 ) + c(X3 + X1 ) = O
⇔ (a + c) X1 + (a + b) X2 + (b + c) X3 = O
⎧a + c = 0
⇔ ⎨a + b = 0 ⇔ a = b = c = 0.
⎩
b + c = 0
Câu 22 Ta chỉ cần chứng minh hệ véctơ {X 1, X1 + X2 , X1 + X2 + X3 , X1 + X2 + X3 + X4 } độc lập tuyến tính.
Xét đẳng thức:
aX1 + b(X1 + X2 ) + c(X1 + X2 + X3 ) + d(X1 + X2 + X3 + X4 ) = O
⇔ (a + b + c + d) X1 + (b + c + d) X2 + (c + d) X3 + dX4 = O
⎧ a + b + c + d = 0
⎪
⎪
⎪
b + c + d = 0
⇔ ⎨ ⇔ a = b = c = d = 0.
⎪ c + d = 0
⎪
⎪
⎩
d = 0
∣ 1 2 −2 ∣
3y+2z 3(αy)+2(αz)
Ta có X (0; 0; 0) ∈ L ⇒ L ≠ ∅ và X = (
2
; y; z) ∈ L ⇒ αX = (
2
; αy; αz) ∈ L và
3y +2z0 3(y+y )+2(z+z0 )
0 0
Y = ( ; y ; z0 ) ∈ L ⇒ X + Y = ( ; y + y ; z + z0 ) ∈ L.
2 0 2 0
3y+2z
b) Ta có X = (
2
; y; z) = (
3
2
y; y; 0) + (z; 0; z) = y (
3
2
; 1; 0) + z (1; 0; 1) = yP1 + zP2 .
Trong đó P 1 = (
3
2
; 1; 0) , P2 (1; 0; 1) và {P 1, P2 } độc lập tuyến tính do chúng không tỷ lệ.
Câu 26 Có X(0, 0, 0) ∈ V ⇒ V ≠ ∅.
Xét X = (x , x , 9x + 2x ) ∈ V ⇒ αX
1 2 1 2 = (αx1 , αx2 , 9 (αx1 ) + 2 (αx2 )) ∈ V .
Tìm cơ sở và số chiều:
Ta có
∀X ∈ V ⇒ X = (x1 , x2 , 9x1 + 2x2 ) = (x1 , 0, 9x1 ) + (0, x2 , 2x2 ) = x1 (1, 0, 9) + x2 (0, 1, 2) = x1 P1 + x2 P2 .
Trong đó P = (1, 0, 9) ; P
1 2 = (0, 1, 2) là hai véctơ độc lập tuyến tính (chúng không tỷ lệ), do đó {P 1, P2 } là một cơ
sở của V và \dimV = 2.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
X = (−2x2 − 18x3 , x2 , x3 ) ∈ V
Xét { ⇒ X + Y = (−2 (x2 + y2 ) − 18 (x3 + y3 ) , x2 + y2 , x3 + y3 ) ∈ V .
Y = (−2y2 − 18y3 , y2 , y3 ) ∈ V
Tìm cơ sở và số chiều:
∀X ∈ V ⇒ X = (−2x2 − 18x3 , x2 , x3 ) = (−2x2 , x2 , 0) + (−18x3 , 0, x3 )
= x2 (−2, 1, 0) + x3 (−18, 0, 1) = x1 P1 + x2 P2 .
Trong đó P = (−2, 1, 0) , P = (−18, 0, 1) là hai véctơ độc lập tuyến tính (chúng không tỷ lệ), do đó
1 2
{P1 , P2 } là
một cơ sở của V và \dimV = 2.
⎧ a + 2b − c = 0 ⎧a = 0
⇔ ⎨ 2a + 19b + c = 0 ⇔ ⎨ b = 0 .
⎩ ⎩
−a − b + 31c = 0 c = 0
Do đó hệ véctơ {y 1
,y ,y }
2 3
độc lập tuyến tính hay B = {y 1
,y ,y }
2 3
là một cơ sở của R 3
.
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9