Professional Documents
Culture Documents
Đề cương hướng dẫn ôn tập GDCD 2
Đề cương hướng dẫn ôn tập GDCD 2
Câu 1. Thị trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại hàng hóa,
điều kiện mua bán là thể chức năng nào dưới đây của thị trường?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng.
C. Thông tin.
D. Mã hóa.
Câu 2. Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây?
A. Vai trò của các thành phần kinh tế
B. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
C. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.
D. Nội dung của từng thành phần kinh tế.
Câu 3. Công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người được gọi là…
B . Giá trị chất lượng.
A. Giá trị sử dụng B. Giá trị hàng hoá C. Giá trị xã hội.
Câu 4. Thành phần kinh tế nào bao gồm các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ d ự tr ữ qu ốc gia, các quỹ
bảo hiểm, tài sản nhà nước có thể đem vào sản xuất kinh doanh?
A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế tư bản Nhà nước.
Câu 5. Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào sau đây?
A. Quyết định đến chất lượng hàng hóa.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Điều tiết tiền công lao động.
D. Điều tiết dòng vốn trên thị trường.
Câu 6. Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế nhà nước
Câu 7. Hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì chúng có..
A. Giá trị bằng nhau B. Giá trị sử dụng khác nhau
C. Giá cả khác nhau. D. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 8. Đi đôi với chuyển dich cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp
hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây?
A. Kinh tế thị trường. B. Kinh tế hiện đại.
C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế nông nghiệp.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây được gọi là cung?
A. Công ty A đang soạn thảo kế hoạch sản xuất 1 triệu sản phẩm.
B. Công A khảo sát nhu cầu thị trường để sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.
C. Công ty A đang xây dựng nhà máy để mở rộng sản xuất hàng hóa.
D. Công ty A đang sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm so với tháng trước
Câu 10. Một trong những mục tiêu của CNH - HĐH là..
A. Củng cố kinh tế nhà nước.
B. Củng cố kinh tế tập thể.
C. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Củng cố kinh tế tư nhân.
Câu 11. Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá bi ệt s ản xu ất ra t ổng hàng hóa ph ải phù h ợp
với..
A. Tổng thời gian lao động cá nhân. B. Tổng thời gian lao động cộng đồng.
C. Tổng thời gian lao động tập thể. D. Tổng thời gian lao động xã hội
Câu 12. Thành phần kinh tế nào sau đây ngày càng trở thành nền tảng v ững ch ắc c ủa n ền kinh t ế qu ốc
dân?
A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 13. Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ
A. Khi sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện
Mã đề 101 Trang 1/8
B. Khi xã hội loài người xuất hiện.
C. Khi con người biết chế tạo ra công cụ lao động
D. Khi con người biết lao động.
Câu 14. Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy là..
A. Công cụ lao động. B. Tư liệu lao động.
C. Phương tiện lao động. D. Đối tượng lao động.
Câu 15. Chủ trương “hoà nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập văn hoá th ế gi ới th ể hi ện
đặc trưng nào của CNXH ở nước ta ?
A. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Do nhân dân lao động làm chủ.
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới.
D. Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 16. Quy luật nào sau đây giữ vai trò là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá?
A. Quy luật giá trị thặng dư.
B. Quy luật tiết kiệm thời gian lao động.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật tăng năng suất lao động.
Câu 17. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy..
A. Lợi nhuận. B. Khách hàng
C. Khoa học và công nghệ. D. Thị trường.
Câu 18. Các công ty tư nhân được Nhà nước cho phép thành lập, thuê mướn lao động và được hưởng lợi
nhuận dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Luật Tài nguyên môi trường. B. Nông nghiệp lạc hậu
C. Luật Doanh nghiệp. D. Chính sách tài chính
Câu 19. Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) thuộc thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế tư nhân.
Câu 20. Nói hàng hóa là một phạm trù lịch sử là vì..
A. Hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa
B. Hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người.
C. Hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất
D. Hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
Câu 21. Trên thị trường có hiện tượng giá cả tăng thì sẽ tác động đến cung và cầu như thế nào?
A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung và cầu giảm. D. Cung và cầu tăng.
Câu 22. Yếu tố nào sau đây không phải là cơ sở đúng đắn của sự quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ tư bản
chủ nghĩa?
A. Từ kinh nghiệm của các nước đi trước.
B. Phù hợp nguyện vọng của nhân dân lao động.
C. Phù hợp điều kiện, hoàn cảnh lịch sử Việt Nam.
D. Phù hợp mong muốn của Đảng ta.
Câu 23. Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thu ận l ợi, tránh được nh ững r ủi ro, b ất l ợi
trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những..
A. Nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. B. Nguyên nhân của sự giàu nghèo.
C. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. D. Tính chất của cạnh tranh.
Câu 24. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, bản chất mối quan h ệ cung c ầu ph ản ánh m ối quan h ệ tác
động qua lại giữa
A. Người sản xuất với người tiêu dùng. B. Người sản xuất với nhau.
C. Người tiêu dùng với nhau. D. Người sản xuất và người đầu tư.
Câu 25. Để góp phần xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH và rút ngắn kho ảng cách t ụt h ậu v ề
kinh tế và góp phần tạo ra năng suất lao động xã hội cao, nước ta phải tiến hành hoạt động nào dưới đây?
A. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá. B. Hiện đại hoá - tự động hoá
C. Công nghiệp hoá. D. Tự động hoá.
Câu 26. Đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
Mã đề 101 Trang 2/8
A. Chi phí khác nhau. B. Điều kiện sản xuất khác nhau.
C. Sự hấp dẫn của lợi nhuận D. Sự khác nhau về tiền vốn.
Câu 27. Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận d ụng trong quá trình s ản xu ất được g ọi
là..
A. Quá trình lao động.
B. Hoạt động kinh tế.
C. Sức lao động.
D. Quá trình sản xuất của cải vật chất.
Câu 28. Tiền tệ thực hiện chức năng phương tiện cất trữ khi..
A. Tiền giấy rút khỏi lưu thông và chuyển thành vàng cất trữ.
B. Tiền giấy rút khỏi lưu thông và đem vào cất trữ.
C. Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
D. Tiền thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa
Câu 29. Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là..
A. Tư liệu lao động. B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động. D. Phương tiện lao động.
Câu 30. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán là tiền thực hiện chức năng gì?
A. Phương tiện lưu thông B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện cất trữD. Thước đo giá trị
Câu 31. Một những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là..
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản suất.
B. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.
C. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
D. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
Câu 32. Sự phát triển các chức năng của tiền tệ phản ánh sự phát triển của..
A. Lượng vàng được dự trữ. B. Sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C. Lượng ngoại tệ tăng lên. D. Lượng hàng hoá được sản xuất.
Câu 33. Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò thu hút vốn đầu tư, khoa học công nghệ hiện đại, quản
lí tiên tiến, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế tập thể.
Câu 34. Việc làm nào dưới đây không phải là nội dung cơ bản của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?
A. Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân
B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại, hiệu quả.
C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN.
D. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
Câu 35. Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trò ch ủ đạo, n ắm gi ữ các v ị
trí, các lĩnh vực then chốt?
A. Nhà nước B. Tập thể.
C. Tư nhân. D. Có vốn nước ngoài.
Câu 36. “con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào?
A. Tư liệu lao động B. Sức lao động.
C. Nguyên liệu sản xuất. D. Đối tượng lao động.
Câu 37. Đặc trưng trên lĩnh vực văn hóa ở xã hội XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng là gì?
A. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Nền văn hóa kế thừa những truyền thống dân tộc.
C. Nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Nền văn hóa tiến bộ, văn minh, hiện đại.
Câu 38. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá.
D. Áp dụng khoa học - kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.
Câu 39. Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá. “cạnh tranh” được gọi tắt của…
Mã đề 101 Trang 3/8
A. Cạnh tranh giá cả. B. Cạnh tranh lưu thông.
C. Cạnh tranh kinh tế. D. Cạnh tranh sản xuất.
Câu 40. Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là biểu hiện nào trong quan hệ cung cầu
A. Cung cầu tác động đến giá cả. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
C. Cung cầu tác động lẫn nhau D. Thị trường chi phối cung cầu
Câu 41. Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi..
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
B. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
Câu 42. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi..
A. Tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
B. Tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
C. Tiền dùng làm phương tiện lưu thông.
D. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
Câu 43. Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, ph ải tìm cách c ải ti ến k ỹ thu ật, t ăng n ăng
suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xu ất là tác động nào sau đây c ủa quy
luật giá trị?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
D. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
Câu 44. Tính chất của cạnh tranh là gì?
A. Giành giật khách hàng B. Ganh đua, đấu tranh
C. Thu được nhiều lợi nhuận D. Giành quyền lợi về mình
Câu 45. Các thành phần kinh tế cũ và mới ở nước ta tồn tại như thế nào?
A. Độc lập với nhau. B. Mâu thuẫn với nhau.
C. Đan xen với nhau. D. Gắn kết với nhau.
Câu 46. Cuộc cách mạng kĩ thuật lần thứ nhất gắn với quá trình chuyển từ lao động thủ công lên lao động
A. Cơ khí. B. Tiên tiến. C. Thủ công. D. Tự động hoá.
Câu 47. Câu “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật giá trị. B. Quy luật cung cầu.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật cạnh tranh.
Câu 48. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến cầu?
A. Giá cả, thị hiếu, tâm lý. B. Thu nhập, phong tục tập quán.
C. Thu nhập, thói quen tiêu dùng. D. Giá cả, thu nhập
Câu 49. Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị, giá trị sử dụng B. Giá trị trao đổi
C. Giá trị sử dụng. D. Giá trị thương hiệu.
Câu 50. A rất thích ăn thịt bò nhưng giá thịt bò tăng rất cao trong khi giá thịt heo giảm mạnh. Để phù h ợp
quy luật cung cầu và tiêu dùng có lợi nhất, nếu là A em sẽ…
A. Chuyển sang ăn chay trường
B. Vẫn giữ nguyên sở thích
C. Dùng thêm thịt heo
D. Tạm thời ăn chay đợi giá thịt bò giảm xuống
Câu 51. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết sẽ dẫn đến hiện tượng..
A. Lạm phát B. Không ảnh hưởng giá trị đồng tiền.
C. Giá trị đồng tiền tăng lên. D. Thiểu phát.
Câu 52. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.