Professional Documents
Culture Documents
Hoạt động thương mại - nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu
tư, xúc tiếng thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác.
Thương mại quốc tế là sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các nước thông qua buôn bán nhằm mục
đích kinh tế và lợi nhuận. ( international trade is the exchange of goods and services across
international borders and territories. This exchange gives rise to a world economic, in which prices, or
supply and demand, affect and are affected by global events.)
Yếu tố quốc tế không chỉ phụ thuojc vào vùng lãnh thổ - nó còn liên quan đên việt kí kết hợp đồng ở
nước ngoài , hoắc sự sản xuất trao đổi ở nước ngoài vd người vn + người vn kí kết với nhau ở nước
ngoài.
Tariff - thuế quan
Customs - hải quan - tập quán
Freight - Cước chuyên chở ( or hàng hóa)
Documents - hóa đơn chứng từ
Insurance - Bảo hiểm ( khi xảy ra rủi ro thì bảo hiểm
Exchange rate - tỷ giá hối đoái
Origin - Nguồn gốc - xuất xứ
Outsourcing - Thuê ngoài - gia công.
Some reason why trade
Hàn nhập khẩu rẻ hơn so với hàng nội địa- why? Được trợ giá , nhân công giá rẻ, ưu điểm sản
xuất được nhiều
Không thể sản xuất được hoặc không đạt được đủ level
Có đủ khả năng sản xuất nhưng không có khả năng nhập nguyên liệu
Gía rẻ chất lượng cao giá trị thương hiệu cao hơn
Thương mại quốc tế : 2 phần tư và công ( không dùng nhiều chia cho vui:))))))))
TMQT công - trao đổi thương mại giữa các quốc gia , các liên kết thương mại khu vực. (WTO)
TMQT tư - thương mại xuyên biên giới giữa thương nhân ( cá nhân với tổ chức) (hợp đồng mua bán,
bảo hiểm ,….)
Trade barrier ( rào cản thương mại) 2 phần thuế quan + phi thuế quan
Quotas- hạn ngạch
Subsidies - trợ cấp
Embargoes - cấm vận
PACTASUNT SERVANDA.
Coi về quyền bảo luuw điều khoản của điều ước quoosc tế và ngaoij lệ.