Professional Documents
Culture Documents
v Chi phí:
v Vận chuyển
v Lưu kho bãi
v Tài chính (từ sx -> thanh toán)
v Giao dịch (tìm kiếm đối tác, thương thảo & thực
hiện HĐ)
Chi phí chuyển giao ở
nước ĐPT
v Chi phí cao
v Giá nhập khẩu nội địa (LIP) = EP + chi phí chuyển giao
v TT ngoài TP lớn
Cân bằng xuất khẩu Cân bằng nhập khẩu Không có XK & NK
(LEP > AP) (LIP < AP) Cân bằng của TT tự
X = D – S (lượng XK) M = D - S (lượng NK) cung tự cấp
Mở rộng & phát triển TT
v Giúp NSX chuyên môn hóa, tăng quy mô
v Lợi thế so sánh
v Lợi thế kinh tế theo quy mô
v Hiệu quả quần tự
v Thể chế
v Tài sản tư
v Các khoản đầu tư công trên chỉ mang lại lợi ích
hoàn toàn khi đồng thời thực hiện đầu tư (cải
thiện phương tiện)
Rào cản đối với đầu tư tư nhân
khi giảm chi phí chuyển giao
q Kích thích sự phát triển của lực lượng sản xuất thông
qua cạnh tranh
q Làm tăng nguồn vốn trong nước nhờ đẩy nhanh quá
trình tích luỹ
v Công dân/ tổ chức nước ngoài thanh toán thì hạch toán
ghi Có (tương đương dấu cộng). Công dân/ tổ chức
trong nước thanh toán thì hạch toán ghi Nợ (tương
đương dấu trừ).
v Các giao dịch được thể hiện cùng trên 1 đồng tiền duy
nhất (nội tệ hoặc ngoại tệ). IMF khuyến cáo nên dùng
USD.
v Nội dung: Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, dự trữ chính
thức, sai số
Cán cân thanh toán QT
v Tài khoản vãng lai (hoạt động giao dịch thương mại quốc tế)
v Chi: nhập khẩu, du lịch ra nước ngoài, chuyển thu nhập
của đầu tư nước ngoài, trả lãi nợ nước ngoài, các khoản
chuyển tiền ra của người nước ngoài
v Thu: xuất khẩu, du lịch nước ngoài đến, thu nhập từ đầu
tư ra nước ngoài, tiển chuyển về của kiều dân, các khoản
trợ giúp của nước ngoài
v Lợi ích:
v Cải thiện việc làm
v Cải thiện cán cân thanh toán nhờ giảm NK hàng tiêu dùng
v Giảm bớt sự kém ổn định trong nước
v Tiếp nhận công nghệ
v Khuyến khích các ngành công nghiệp non trẻ
Hạn chế của chiến lược
v Người hưởng lợi chủ yếu là công ty nước ngoài
hoạt động trong nước
Ø Hạn ngạch
à Sức cạnh tranh của các SP xuất khẩu truyền thống giảm
à Tăng trưởng GDP giảm còn 1-2% vào cuối những năm 70
Căn bệnh Hà Lan (Corden và Neary,
1982)
XK tăng
- CN, nn giảm sút (cơ sở
vật chất, lao động, và trình
Nội tệ tăng giá cao độ quản lý);
- Thất nghiệp gia tăng
K46-FTU 50