You are on page 1of 25

THỰC HÀNH 1: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP1.

XLS

BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ

ĐƠN VỊ
STT VẬT TƯ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
TÍNH
1 Xi măng Bao 20 50000
2 Cát Xe 2 250000
3 Gạch Viên 3000 800
4 Sắt xây dựng Kg 50 2500
5 Đá 4x6 Khối 10 130000
6 Đá 1x2 Khối 2 150000
7 Cửa sổ Cái 4 300000
8 Cửa đi Cái 2 500000
TỔNG CÔNG

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


+ Thành tiền = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
+ TỔNG CỘNG = Tổng các ô trong cột THÀNH TIỀN

THỰC HÀNH 2: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP2.XLS

BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN


THÁNG 01/1995

LƯƠNG
CHỨC TẠM CÒN
STT HỌ VÀ TÊN CĂN NGÀY LƯƠNG
VỤ ỨNG LẠI
BẢN
1 Tô Linh Kha TP 1200 25
2 Lê Diễm Dung NV 1600 24
3 Trần Diễm Lộc PP 1500 26
4 Trúc Lan Mai KT 1300 20
5 Cổ Gia Trường BV 1800 23
6 Lương Sơn Bá TP 1500 22
7 Chúc Anh Đài NV 1400 27
TỔNG CỘNG

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


+ LƯƠNG = LƯƠNG CĂN BẢN * NGÀY CÔNG
+ TỔNG = Tổng các ô trong cột LƯƠNG
+ Thêm vào 2 cột TẠM ỨNG và CÒN LẠI ở G4 và H4 và tính như sau:
- TẠM ỨNG = 2/3 LƯƠNG và làm tròn tới hàng ngàn
- CÒN LẠI = LƯƠNG - TẠM ỨNG
THỰC HÀNH 3: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP3.XLS

BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN


THÁNG 01/1995

CHỨC VỤ
PHỤ QUỸ CÒN

NGÀY
STT

HỌ VÀ TÊN PHÁI LCB LƯƠNG CẤP PCCV T.ỨNG


LĐ LẠI
THỰC HÀNH 5: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP3.XLS
1 Tô Linh Kha Nam TP 1200 25
2 Lê Diễm Dung Nữ NV 1600 24
3 Trần Diễm Lôc Nữ PP 1500 26
4 Trúc Lan Mai Nữ NV 1300 20
5 Cổ Gia Trường Nam BV 1800 23
6 Lương Sơn Bá Nam TP 1500 22
7 Chúc Anh Đài Nữ PP 1400 27
8 Hồ Mỹ Nhân Nữ GĐ 1600 14
9 Đoàn Tư Cổ Nam PGĐ 1500 17
10 Lý Thùy Như Nữ NV 1300 23
TỔNG CỘNG

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


+ LƯƠNG = LCB * NGÀY
+ PHỤ CẤP = Nếu PHÁI = "Nam" thì PHỤ CẤP LÀ 2000
= Nếu PHÁI = "Nữ" thì PHỤ CẤP LÀ 2500
+ PCCV = Nếu CHỨC VỤ = "GĐ" hoặc CHỨC VỤ ="PGĐ" thì PCCV là 50000
Các trường khác thì không có PCCV
+ T.ỨNG = 2/3 LƯƠNG nhưng không quá 25000 và làm tròn tới hàng ngàn.
+ QUỸ LĐ = nếu PHÁI = "Nam" và LƯƠNG > 30000 thì QuỸ LĐ là 5000
+ CÒN LẠI = LƯƠNG + PHỤ CẤP + PCCV - T.ỨNG - QUỸ LĐ
THỰC HÀNH 4: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP4.XLS

BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN


THÁNG 02/1995

CHỨC VỤ
TẠM

NGÀY
HỌ VÀ TÊN LG.CB PCCV LƯƠNG CÒN LẠI
STT

ỨNG

1 Tô Linh Kha TP 18000 25


2 Lê Liễm Dung PGĐ 21000 24
3 Trần Diễm Lôc PP 15000 26
4 Trúc Mai Lan NV 17000 20
5 Cổ Gia Trường KT 19000 23
6 Lương Sơn Bá BV 12000 22
7 Chúc Anh Đài PP 18000 27
8 Hồ Mỹ Nhân GĐ 29000 14
9 Đoàn Tự Cổ BV 12000 17
10 Lý Thùy Như NV 17000 23
TỔNG CỘNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
THẤP NHẤT

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ PCCV = nếu CHỨC VỤ = "GĐ" thì PCCV là 50000
nếu CHỨC VỤ = "PGĐ" hoặc CHỨC VỤ = "TP" thì PCCV là 40000
2/ LƯƠNG = nếu NGÀY <= 25 LƯƠNG = LG.CB * NGÀY
Nếu NGÀY >25 thì LƯƠNG = (LG.CB * NGÀY)+100000
3/ T.ỨNG = 2/3LƯƠNG nhưng không quá 300000 và làm tròn tới hàng ngàn.
4/ CÒN LẠI = LƯƠNG + PCCV - TẠM Ứng
THỰC HÀNH 5: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP5.XLS

BẢNG KÊ HÀNG XUẤT


Chuyến 15 - 03 - 1995
TRỊ

CỘNG
STT

MÃ HH TÊN HÀNG KHO SỐ. LG Đ. GIÁ GIÁ THUẾ

1 THỰC
B001 Bàn
HÀNH 5: gỗ
Nhập dữ liệu,HMN
định dạng,150
tính toán1480
và lưu tập tin với tên BAITAP5.XLS
2 B002 Bàn sắt SGN 270 1280
3 B003 Bàn tròn CLN 100 1400
4 B004 Bàn Oval SGN 150 1260
5 B005 Bàn Formica TDC 100 1240
6 B006 Ghế dưa HMN 150 1300
7 B007 Ghế mây CLN 170 1560
8 B008 Ghế xếp SGN 290 1440
9 B009 Ghế boc CLN 120 1220
10 B010 Ghế xoay CCH 240 1240
TỔNG CỘNG
BINH QUAN
CAO NHẤT
THẤP NHẤT

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


+ TRỊ GIÁ = SỐ. LG * Đ. GIÁ
+ THUẾ = Nếu KHO = "SGN" thì Thuế = 5% * Trị giá
= Nếu KHO = "CLN" thì Thuế = 4%* Trị giá
Các KHO cón lại tính 2% * Trị giá
Làm tròn THUẾ tới hàng chục
+ CỘNG = TRỊ GIÁ + THUẾ
THỰC HÀNH 6: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP6.XLS

BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN


Tháng 01/2005

Số Nhóm Mã hàng Định Trọng Giá Tiền Thành


TT ĐƠN VỊ hàng mức lượng cước phạt tiền
1 Cty Ánh dương A 1 500
2 XN giày AG B 1 350
3 Cty Chương Dương A 2 250
4 Cty Chương Dương B 2 125
5 Cty Bình Minh B 1 320
6 Cty Ánh dương B 1 465
7 Cty Bình Minh B 2 870
8 XN giày AG B 1 1110
9 XN giày AG A 1 235
10 Cty Bình Minh A 2 220
TỔNG CỘNG
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
TRUNG BÌNH

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/-Dùng hàm IF để điền tự động vào cột định mức theo quy định sau:
- Nếu Loại hàng = "A" thì định mức = 400
- Nếu Loại hàng = "B" thì định mức = 300
2/- Dùng hàm IF, AND, OR để điền tự động vào cột Giá Cước theo quy định:
- Nếu Loại hàng ="A" và mã hàng =1 thì giá cước là 3
- Nếu Loại hàng = "A" và mã hàng =2 thì giá cước là 2
- Nếu Loại hàng ="B" và mã hàng = 1 thì giá cước là 1
- Nếu Loại hàng ="B" và mã hàng = 1 thì giá cước là 0.5
3/-Thiết lập công thức cho cột Tiền phạt theo quy định sau:
- Nếu Trọng lượng > Định mức thì Tiền phạt = (Trọng lượng - Định mức)*Giá cước*20%
- Nếu Trọng lượng <= Định mức thì Tiền phạt = 0
THỰC HÀNH 7: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP5.XLS

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG

LƯƠNG
MỨC CHỨC MÃ SỐ NGÀY

PHỤ
CẤP
STT HỌ VÀ TÊN


LƯƠNG VỤ KT CON CÔNG

1 Trân Thi Bích 300 TP A 1 25


2 Vũ Mạnh Tường 150 NV C 3 24
3 Trân Đan Anh 200 NV A 2 26
4 Dương Vũ Điệu 150 NV B 4 27
5 Hoàng Thanh Quỳnh 250 PP B 1 25
6 Phạm Thị Thùy Tiên 200 NV A 3 26
7 Nguyễn Hoàng Minh 250 PP A 2 24
8 Phạm Thanh Tuấn 150 NV B 4 27
9 Vũ Thanh Hằng 200 NV C 2 25
10 Huỳnh Ngọc Hương 200 NV A 1 28
TỔNG CỒNG

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


Chèn thêm các cột TIỀN KT, THU NHẬP, TẠM ỨNG, CÒN LẠI vào sau cột PHỤ CẤP

+ LƯƠNG = MỨC LƯƠNG * NGÀY CÔNG nhân với: 50 nếu CHỨC VỤ = "TP", 40 nếu
CHỨC VỤ = "PP", còn lại nhân với 20
+ Phụ cấp GĐ: - Nếu SỐ CON <=2 thì PHỤ cấp GĐ = Số con *1000
- Ngược lại Phụ Cấp GĐ = Số con *2000
+ TIỀN KT: - Nếu MÃ KT = "A" thì TIỀN KT là 300000
- Nếu MÃ KT ="B" và SỐ CON < 2 thì TIỀN KT LÀ 200000
- Ngược lại thì TIỀN KT LÀ 150000
+ THU NHẬP = LƯƠNG
+ PHỤ CẤP GĐ + TIỀN KT
+ TẠM ỨNG = 2/3 của THU NHẬP và làm tròn tới hàng ngàn
+ CÒN LẠI = THU NHẬP - TẠM ỨNG
+ Sắp xếp Bảng tính theo cột Chức vụ, thứ tự Sắp xếp là tăng dần
THỰC HÀNH 8: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP8.XLS

BẢNG CHIẾT TÍNH TIÊN KHÁCH SẠN


Tháng 01/2000

NGÀY
GIÁ 1
THỜI
GIAN

TIỀN

TIỀN
CƯỚ
PHÒ
LOẠI NGÀY NGÀY CỒNG
STT

TÊN KHÁCH

C
PHÒNG ĐẾN ĐI TIỀN
1 Tô Linh Kha L1 - BD 3 6
2 Lê Diễm Dung L1 - BD 5 8
3 Trần Diễm Lộc L2 - TL 12 14
4 Trúc Lan Mai L3 - QT 15 20
5 Cổ Gia Trưởng L2 - TL 16 22
6 Lương Son Bá L3 - QT 18 24
7 Chúc Anh Đài L1 - QT 18 22
8 Hồ Mỹ Nhân L3- BD 19 24
9 Đoàn Tự Cổ L2 - QT 19 22
10 Lý Thùy Như L1 - TL 20 23
TỔNG CỒNG

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


+ THỜI GIAN = NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN
+ GIÁ MỘT NGÀY
- Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự đầu là "LI" thì giá một ngày là 30000
- Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự đầu là "L2" thì giá một ngày là 25000
- Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự đầu là "L3" thì giá một ngày là 20000
+ TIỀN PHÒNG = THỜI GIAN * GIÁ MỘT NGÀY
+ TIỀN CƯỚC
- Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự cuối là "QT" thì tiền cước là 15000
- Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự cuối là "BD" thì tiền cước là 12000
- Nếu LOẠI PHÒNG có 2 kí tự cuối là "TL" thì tiền cước là 10000
+ CỘNG TIỀN = TIỀN PHÒNG + TIỀN CƯỚC
THỰC HÀNH 9: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP9.XLS

BẢNG CHIẾT TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng 01/1995
MÃ CHỈ CHỈ
MÃ SỐ KW SỬ CƯỚC PHẢI
HỌ TÊN CHỦ HỘ LOẠI SỐ SỐ GIÁ 1KW
ĐK DỤNG PHÍ TRẢ
HỘ CŨ MỚI
DK101 Trần Thi Bích CQ-A 210 280
DK202 Vũ Mạnh Tường KD-B 220 330
DK203 Trần Đan Anh CB-A 270 300
DK304 Dương Vũ Điệu CB-C 270 350
DK205 Hoàng Thanh Quỳnh CQ-A 300 340
DK106 Phạm Thị Thùy Tiên CB-E 280 330
DK307 Nguyễn Hoàng Minh KD-A 210 340
DK208 Phan Thanh Tuấn CN-E 230 280
DK109 Vũ Thanh Hằng ND-D 260 320
DK310 Huỳnh Ngọc Dương CN-E 270 340
TỔNG CỘNG

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ SỐ KW SỬ DỤNG = CHỈ SỐ MỚI - CHỈ SỐ CŨ
2/ GIÁ 1KW
- Nếu MÃ LOẠI HỘ có 2 ký tự đầu là "KD" thì giá 1KW là 500
- Nếu MÃ LOẠI HỘ có 2 ký tự đầu là "CQ" thì giá 1KW là 800
- Các hộ còn lại thì giá 1KW là 1000
3/ CƯỚC PHÍ
- Nếu MÃ ĐK với kí tự 2 và 3 là "K1" thì cước phí là 1000
- Nếu MÃ ĐK với kí tự 2 và 3 là "K2" thì cước phí là 1500
- Nếu MÃ ĐK với kí tự 2 và 3 là "K3" thì cước phí là 2000
4/ PHẢI TRẢ = GIÁ 1KW * SỐ KW SỬ DỤNG + CƯỚC PHÍ
THỰC HÀNH 10: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP10.XLS

BẢNG LƯƠNG THÁNG 07/2001

SNCT
MÃ HỆ NGÀY PHỤ THỰC

LCB
STT HỌ VÀ TÊN MÃ SỐ LƯƠNG
LOẠI SỐ CÔNG CẤP LÃNH
1 Nguyễn Văn Nam FA4 25
2 Trần Thi Thu MC6 23
3 Ngô Khánh Hòa FD3 24
4 Hà Đông FB1 22
5 Thái Thanh MB7 27
6 Nguyễn Văn Quang FC5 28
7 Đoàn Hổ FB2 20
8 Nguyễn Trung FB1 21
9 Lý Thu Thảo MA6 18
10 Hồ Khanh FD5 25
TỔNG CỘNG

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Căn cứ vào cột Mã số để lấy ra các mã loại A, B, C, D...
2/ SNCT: căn cứ vào ký tự bên phải của cột Mã số để lấy SNCT là 4, 6, 1, 2
3/ HỆ SỐ:
- Nếu MÃ LOẠI = "A" thì HỆ SỐ là 15
- Nếu MÃ LOẠI = "B" thì HỆ SỐ là 12
- Nếu MÃ LOẠI = "C" thì HỆ SỐ là 9
- Nếu MÃ LOẠI = "D" thì HỆ SỐ là 7
4/ LCB:
- Nếu MÃ LOẠI = "A" thì LCB là 600
- Nếu MÃ LOẠI = "B" thì LCB là 520
- Nếu MÃ LOẠI = "C" thì LCB là 420
- Nếu MÃ LOẠI = "D" thì LCB là 390
3/ LƯƠNG: HỆ SỐ * LCB * NGÀY CÔNG (nếu NGÀY CÔNG lớn hơn 25 thì từ ngày 26 trở đi
mỗi ngày được tính gấp đôi)
Ví dụ: 26 ngày tính 27
4/ PHỤ CẤP:
- Nếu kí tự bên trái của MÃ SỐ là "M" thì PHỤ CẤP là (SNCT*1000)+500
- Ngược lại thì PHỤ CẤP là SNCT*1000 5/ THỰC LANH:
- Nếu LƯƠNG + PHỤ CẤP lớn hơn 250000 thì THỰC LÃNH là 250000
- Nếu LƯƠNG + PHỤ CẤP nhỏ hơn 120000 thì THỰC LÃNH là 120000
- Ngược lại THỰC LÃNH là LƯƠNG + PHỤ CẤP
THỰC HÀNH 11: Nhập dữ liêu, đinh dang, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP11.XLS
NHẬT KÝ KINH DOANH

CÔNG
THUẾ
ĐƠN SỐ ĐƠN TRỊ CHI
NGÀY LOẠI LG GIÁ GIÁ PHÍ
VỊ

01-03 BOVA BẮP 630


01-03 MISA GẠO 500
01-03 SUCA NẾP 280
01-03 YAMA SỮA 340
02-03 CEB KEO 450
02-03 CEB NẾP 650
02-03 MISA BIA 550
02-03 MISA BẮP 390
02-03 SUCA KEM 700
02-03 YAMA GẠO 550
TỔNG CÔNG

BẢNG TÍNH THUẾ


ĐƠN
VỊ BOVA CEB MISA SUCA YAMA
THUẾ 5% 7% 10% 12% 15%

BẢNG TỔNG HỢP


Loai GẠO NẾP SỮA BẮP KEO BIA KEM
Tổng
số tiền

BẢNG GIÁ
YÊU CẦU TÍNH TOÁN
ĐƠN
LOẠI 1/ ĐƠN GIÁ của mỗi loại hàng được nhập dựa vào LOẠI
GIÁ
và BẢNG GIÁ
GẠO 120 2/ TRỊ GIÁ = SỐ LG * ĐƠN GIÁ
NẾP 150 3/ THUẾ = TRỊ GIÁ * %THUẾ của từng đơn vị được lấy
SỮA 360 từ BẢNG TÍNH THUẾ.
BẮP 100 4/ CHI PHÍ :
KEO 180 - Nếu Loại = "GẠO" thì CHI PHÍ là 120
BIA 250 - Ngược lại thì CHI PHÍ là 100
KEM 200 5/ CỘNG = Tổng của TRỊ GIÁ, CHI PHÍ, THUẾ
6/ Tính BẢNG TỔNG HỢP

THỰC HÀNH 12: Nhập dữ liêu, đinh dang, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP12.XLS
CHI TIẾT CUNG ÚNG HÀNG HÓA

SỐ ĐƠN THÀNH CHI


STT C.TỪ KHÁCH LOẠI LƯỢNG TIỀN THUÊ CỘNG
GIÁ PHÍ
1 KD001 BGI BƯỞI 260
2 KD002 IBC CAM 140
3 KD003 IBM QUÝT 170
4 KD001 HCR MÂN 315
5 KD002 CEB NHO 225
6 KD003 BGI BƯỞI 275
7 KD001 IBC QUÝT 350
8 KD002 IBM CAM 275
9 KD003 BGI CAM 195
10 KD001 IBC NHO 135
TỔNG CỘNG

BẢNG THAM CHIẾU BẢNG TỔNG HỢP


ĐƠN SỐ
LOẠI PHÍ KHÁCH TỔNG
GIÁ LẦN
BƯỞI 2500 1.50% BGI
CAM 2000 3.20% IBC
MÂN 2800 3.20% IBM
NHO 1500 2.80% CEE
QUÝT 1000 0.75% CEB
HCR

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ ĐƠN GIÁ được lấy dựa vào cột LOẠI và BẢNG THAM CHIẾU
2/ THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
3/ CHI PHÍ = THÀNH TIỀN * %PHÍ lấy từ BẢNG THAM CHIẾU
4/ THUẾ = 4% * THÀNH TIỀN
5/ CỘNG = tổng của THÀNH TIỀN, CHI PHÍ, THUẾ
6/ Lập BẢNG TỔNG HỢP
- SỐ LÂN là tổng số lần khách đến giao dịch
- TỔNG là tổng số tiền của từng khách
THỰC HÀNH 13: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP143.XLS

BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 10/2000

NƠI BÁN
STT MÃ HÀNG TÊN SỐ TRỊ GIÁ TIỀN HUÊ THÀNH
HÀNG LƯỢNG CƯỚC HỒNG TIỀN

1 C HN 10
2 C CT 2
3 S VT 1
4 X HN 2
5 G SG 1
6 G VT 3
7 X SG 7
8 S CT 6
9 S SG 5
10 X HN 9
TỔNG CÔNG

BẢNG 1 BẢNG 2
MÃ TÊN ĐƠN NƠI
HÀNG HÀNG GIÁ BÁN CT HN SG VT
G Gạch 300 CƯỚC 1.20% 2% 0.50% 1%
C Cát 40000
S Săt 3000
X Xi măng 50000

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Dựa vào BẢNG 1, hãy điền TÊN HÀNG
2/ Dựa vào BẢNG 1, hãy tính TRI GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
3/ Dựa vào BẢNG 2, hãy tính TIỀN CƯỚC theo NƠI BÁN
TIỀN CƯỚC = TRỊ GIÁ * CƯỚC
4/ Tính HUÊ HỒNG
- Nếu SỐ LƯỢNG >= 3 thì HUÊ HỒNG = 5%* TRỊ GIÁ
- Nếu SỐ LƯỢNG < 3 thì HUÊ HỒNG = 0
5/ Tính THÀNH TIỀN = TRỊ GIÁ + TIỀN CƯỚC – HUÊ HỒNG
6/ Hãy tính DOANH THU theo bảng sau
Xi
TÊN HÀNG Cát Gạch Săt măng
TỔNG DOANH THU
7/ Định dạng các ô kiểu số theo kiểu #,##0
THỰC HÀNH 14: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP14.XLS

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 4 NĂM 2003


NGÀY BÁNMÃ HÀNGTÊN HÀNG SỐ GIÁ SỈ GIÁ LẺ THÀNH
STT LƯỢNG TIỀN THUẾ TỔNG TIỀN

1 1/4/2003 TVN 8
2 3/4/2003 TLX 10
3 2/4/2003 TVX 12
4 5/4/2003 MGN 9
5 6/5/2003 BUN 6
6 7/4/2005 TVN 5
7 12/4/2003 MTN 12
8 4/15/2003 MIX 13
9 4/18/2003 MTX 20
10 4/20/2003 MIN 5

BẢNG GIÁ MĂT HÀNG


MÃ HÀNGTÊN HÀNG
GIÁ SỈ GIÁ LẺ
TV Tivi 4500000 4800000
TL Tủ lạnh 4000000 4200000
MG Máy giặt 3200000 3500000
MT Máy tính 6000000 6200000
MI Máy in 2900000 3100000
BU Bàn ủi 120000 130000

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Dựa vào MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ MẶT BẰNG điền dữ liệu vào cột TÊN HÀNG
2/ Dựa vào MÃ HÀNG và BẢNG GIÁ MẶT BẰNG điền dữ liệu vào cột GIÁ SỈ, GIÁ LẺ
3/ Tính cột THÀNH TIỀN theo yêu cầu sau
- Nếu SỐ LƯỢNG >=10 thì THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * GIÁ SỈ
- Nếu SỐ LƯỢNG <10 thì THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * GIÁ LẺ
4/ Tính cột THUẾ theo yêu cầu sau
- Nếu SỐ LƯỢnG >=10 thì THUẾ = 5%THÀNH TIỀN
- Nếu SỐ LƯỢNG <10 thì THUẾ = 10%THÀNH TIỀN
5/ Định dạng cột GIÁ SỈ, GIÁ LẺ, THÀNH TIỀN, TỔNG TIỀN theo kiểu Curreney 1 số lẻ
6/ Định dạng NGÀY BÁN theo kiểu dd-mm-yyyy
THỰC HÀNH 15: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP15.XLS

BẢNG LƯƠNG THÁNG 07/1998


Tổng quỹ lương 9000000
Chức Mã Hệ số thi Hệ số Điểm
MÃ NV Họ và tên vụ KT đua trách thi đua Tiền lương
nhiệm
01A001 Mai Hạnh GĐ A
01A002 Cao Ngọc Quỳnh NV B
01A003 Trần Trung Trường NV C
02A001 Trần Minh Hồng TP A
02A001 Nguyễn Thu Hồng NV C
03A009 Trương Kim Ngân KT A
03A010 Lê Thu Hà NV A
03A011 Nguyễn Hoàng Sơn PGĐ B
03A012 Võ Chấn NV C
03B001 Trịnh Thúy Hằng NV B
TỔNG CỒNG

BẢNG HSTN BẢNG HSTĐ


Mã Hệ số thi
Chức vụ Hệ số trách nhiệm KT đua
GĐ 6 A 10
PGĐ 5 B 8
TP 4 C 6
PP 3
KT 3
NV 2

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Chèn thêm cột STT vào bảng tính
2/ Hệ số thi đua: dựa vào Mã KT và bảng HSTĐ
3/ Hệ số trách nhiệm: dựa vào Chức vụ và bảng HSTN
4/ Điểm thi đua = Hệ số thi đua * Hệ số trách nhiệm
5/ Tính tổng điểm thi đua và đặt vào ô tương ứng tại dòng tổng cộng
6/ Tiền lương = Tổng quỹ lương * Điểm thi đua của từng cá nhân / Tổng của điểm thi đua, kết quả làm
tròn đến hàng ngàn
7/ Sắp xếp thứ tự cho Bảng tính theo cột mã KT, thứ tự sắp xếp tăng dần
THỰC HÀNH 17: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP20.XLS
CÁC CHUYẾN DU LỊCH QUỐC NỒI THÁNG 01/2005
THỰC HÀNH 18: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP18.XLS

BẢNG TIỀN LƯƠNG + THƯỞNG


THÁNG 07 NĂM 2001

HỆ SỐ
PHÁI
NGÀY PHỤ

SỐ CON
LÀMLOẠI CẤP

THƯỞNG
HỌ VÀ TÊN THỰC LÃNH

LƯƠNG
VIỆC CON
STT

1 Trần Thi Bích 0 3 4.46 24


2 Vũ Mạnh Tường 0 1 4.36 25
3 Trần Đan Anh 0 1 3.96 23
4 Dương Vũ Điệu 1 0 3.66 26
5 Hoàng Thanh Quỳnh 1 2 3.4 25
6 Phạm Thị Thùy Tiên 0 3 3.2 24
7 Nguyễn Hoàng Minh 0 2 3.4 22
8 Phan Thanh Tuấn 0 0 3.66 26
9 Vũ Thanh Hằng 0 1 3 23
10 Huỳnh Ngọc Dương 1 1 2.95 24
TỔNG CỔNG
CAO NHẤT
BÌNH QUÂN
THẤP NHẤT

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


Ghi chú
1/ Cột PHÁI: Số 0 là Nữ, Số 1 là Nam
2/ LOẠI:
- Nếu ngày làm việc lớn hơn 25 ngày thì xếp loại A
- Nếu từ 24 ngày đến 25 ngày thì xếp loại B
- Nếu ngày làm việc nhỏ hơn 24 ngày thì xếp loại C
3/ LƯƠNG = HỆ Số * 120000
4/ THƯỞNG:
- Nếu xếp loại = "A" thì thưởng là 50000
- Nếu xếp loại = "B" thì thưởng là 20000
- Nếu xếp loại = "C" thì thưởng là -20000
5/ PHỤ CẤP CON
- Nếu là phái Nữ và có từ 2 con trở lên thì phụ cấp con là 100000
- Nếu là phái Nữ và có 1 con được lãnh phụ cấp con là 50000
- Ngược lại thì không có phụ cấp
6/ THỰC LÃNH = LƯƠNG + THƯỞNG + PHỤ CẤP CON
THỰC HÀNH 19: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP19.XLS

BẢNG TÍNH TIỀN LƯƠNG CUỐI NĂM


Xí nghiệp Hoa Anh Đào

HSL: 3.2 HST: 4.2


Lương Tổng

Ngày
STT

Họ và tên Chức vụ Lương Xếp loại Thưởng


căn bản cộng
1 Trần Thi Bích NV 1500 25
2 Vũ Mạnh Tường TP 1800 24
3 Trần Đan Anh GĐ 1500 26
4 Dương Vũ Điệu BV 1200 28
5 Hoàng Thanh Quỳnh NV 1400 20
6 Phạm Thị Thùy Tiên PG 1800 24
7 Nguyễn Hoàng Minh KT 1200 22
8 Phan Thanh Tuấn NV 1300 25
9 Vũ Thanh Hằng PP 1500 24
10 Huỳnh Ngọc Dương NV 1800 26
TỔNG CÔNG
BINH QUAN
CAO NHẤT
THẤP NHẤT

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Lương = Lương căn bản * Ngày * HSL
2/ Xếp loại
- Nếu Ngày > 25 thì Xếp loại là Loại 1
- Nếu 22 <= Ngày <= 25 thì Xếp loại là Loại 2
- Nếu Ngày < 22 thì Xếp loại là Loại 3
3/ Thưởng
- Nếu Xếp loại là "Loại 1" thì Thưởng = HSL * 50000
- Nếu Xếp loại là "Loại 2" thì Thưởng = HSL * 45000
- Nếu Xếp loại là "Loại 3" thì Thưởng = HSL * 35000
Làm tròn cột thưởng đến hàng ngàn
4/ TỔNG CỘNG = LƯƠNG + THƯỞNG
THỰC HÀNH 20: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP20.XLS

CÁC CHUYẾN DU LỊCH QUỐC NỘI THÁNG 01/2005

Địa điểm Ngày đi Ngày về Số ngày Tiền xe Khách sạn Cộng


Đà Lạt 1/2/2005 1/4/2005
Nha Trang 1/4/2005 1/6/2005
Đà Lạt 1/4/2005 1/5/2005
Huế 1/8/2005 1/20/2005
Đà Lạt 1/9/2005 5/15/2005
Huế 1/12/2005 1/26/2005
Nha Trang 1/7/2005 1/12/2005
Huế 1/18/2005 1/24/2005
Tổng cộng
Nha Trang
Phân tích Đà Lạt
Huế
Bảng giá chi phí
Địa điểm Tiền xe/lươt Tiền KS/ngày
Nha Trang 50,000$ 80,000$
Đà Lạt 40,000$ 60,000$
Huế 60,000$ 90,000$

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Lập công thức cho cột Số ngày = Ngày về - Ngày đi
2/ Lập sẵn công thức cho cột Cộng = Tiền xe + khách sạn
3/ Lập sẵn công thức cộng dọc các cột Số ngày, tiền xe, khách sạn, cộng để điền vào dòng Tổng cộng
4/ Dựa vào Bảng giá chi phí, dùng hàm để lập công thức cho cột tiền xe và khách sạn (số ngày * bảng
giá tương ứng)
5/ Lập công thức cộng dọc cho các dòng phân tích
Định dạng các ô có dữ liệu là số tiền như trong Bảng giá chi phí
THỰC HÀNH 21: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP21.XLS

BẢNG THEO DÕI KHÁCH HÀNG

Loại Tiền Giảm


STT Họ và tên Ngày đến Ngày đi Số ngày Tiền phải trả
phòng thuê giá
1 Nam A 1/1/2005 1/10/2005
2 Hùng B 1/15/2005 1/26/2005
3 Minh A 1/20/2005 1/25/2005
4 Danh C 1/22/2005 1/26/2005
5 Thanh B 1/24/2005 1/30/2005
6 Loan C 1/25/2005 1/27/2005
7 Hùng B 1/1/2005 1/30/2005
8 Mỹ A 1/23/2005 1/27/2005
Tổng cộng
Phòng loại A
Phân tích Phòng loại B
Phòng loại C

BẢNG GIÁ
Loại phòng A B C
Giá/1 ngày 50,000$ 30,000$
20,000$

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Lập công thức cho cột Số ngày=Ngày đi - Ngày đến
2/ Lập sẵn công thức cho cột Tiền phải trả = Tiền thuê - Giảm giá
3/ Lập sẵn công thức cộng dọc cho các cột Số ngày, Tiền thuê, Giảm giá, Tiền phải trả để điền vào
dòng Tổng cộng
4/ Dựa vào Bảng giá, lập công thức cho cột Tiền thuê (Số ngày * bảng giá tương ứng)
5/ Biết rằng khách ở từ ngày thứ 11 trở đi, mỗi ngày được giảm 10.000$. Lập công thức cho cột Giảm
giá (vd: khách ở 12 ngày thì cột Giảm giá là 20.000$)
6/ Lập công thức cộng dọc cho các dòng phân tích
Định dạng các ô có dữ liệu là số tiền như trong Bảng giá cước
THỰC HÀNH 22: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP22.XLS

BẢNG KÊ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH X

Thành Giảm
Mã vật Tên vật Số lượng Số lượng Đơn vị
STT tiền giá Tiền phải trả
liệu liệu loại 1 loại 2 tính
(Đồng) (Đồng)
1 VLX 30 50
2 VLC 5 6
3 VLC 1 4
4 VLG 900 500
5 VLX 15 30
6 VLD 3 0
7 VLC 4 0
8 VLD 0 5
9 VLD 8 0
10 VLG 1500 0
Tổng Cộng

Bảng phụ Bảng thống kê

Mã vật Tên vật Đơn giá (Đồng) Đơn vị Tên vật Số tiền phải trả
liệu liệu tính liệu
Loại 1 Loại 2
X Xi măng 56000 48000 Bao Xi măng
C Cát 30000 12000 Khối Cát
G Gạch 500 250 Viên Gạch
D Đá 12000 9000 Khối Đá

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Xác định Tên vật liệu căn cứ vào 2 kí tự cuối của Mã vật liệu và Bảng phụ
Xác định Đơn vị tính của từng loại vật liệu theo Bảng phụ
3/ Tính cột Thành tiền bằng tổng của các tích Số lượng * Đơn giá tương ứng theo từng loại của vật
liệu, với đơn giá của từng loại cho trong Bảng phụ
4/ Tính cột Giảm giá biết rằng vật liệu Xi măng và có Thành tiền trên 3 triệu đồng thì được giảm
10%Thành tiền
5/ Tính cột Tiền phải trả bằng Thành tiền - Giảm giá
6/ Tính ô Tổng cộng là tổng tiền phải trả cho các loại vật liệu
7/ Tính Bảng thống kê
8/ Định dạng bảng tính theo mẫu. Định dạng số tiền theo kiểu tiền tệ có dấu phân cách hàng ngàn theo
kiểu #,##0. Ví dụ: 56,000
THỰC HÀNH 23: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP23.XLS

Trường PTTH Trần Khai Nguyên


BẢNG KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA
STT Họ và tên Phái Năm sinh Toán Văn Ngoại ngữ
1 Nguyễn Thị Hanh Nữ 1971 17 15.5 12
2 Nguyễn Ngọc Quỳnh Nữ 1978 17 16 15.5
3 Nguyễn Trần Trung Nam 1966 16.5 18 10.5
4 Trần Minh Nam 1969 18.5 17 15
5 Nguyễn Thu Cúc Nữ 1970 15 12 14
6 Trương Kim Chi Nữ 1973 12.5 13 16.5
7 Nguyễn Minh Tuệ Nam 1970 16 15 15.5
8 Lê Quang Tuấn Nam 1970 16.5 16.5 15
9 Đoàn Đức Nam 1971 5 7.5 15
10 Nguyễn Kim Phương Nữ 1976 8 16 17
Điểm trung bình cao nhất
Điểm trung bình thấp nhất

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


1/ Chèn thêm vào sau cột NGOẠI NGỮ các cột sau đây: ĐIỂM THÊM, ĐTB, KẾT QUẢ, XL, HẠNG
2/ ĐIỂM THÊM: Những học viên sinh sau năm 1972 được tính 0.75 điểm. Ngược lại, những học viên
không sinh sau năm 1972 nhưng là phái nữ thì được cộng thêm 0.5 điểm. Các trường hợp còn lại không
tính thêm điểm
3/ ĐTB = (Toán+Văn*3+Ngoại ngữ*2)/6
4/ KẾT QUẢ: Nếu ĐTB>= 10 thì Điểm kết quả là ĐTB. Ngược lại thì lấy ĐTB cộng với điểm được
thêm, nhưng nếu sau khi cộng thêm mà lớn hơn 10 thì chỉ lấy 10 mà thôi 5/ XẾP LOẠI:
- "Xuất sắc" nếu Điểm kết quả =20
- "Giỏi" nếu 18<= Điểm kết quả<20 và không môn nào dưới 16.5
- "Khá" nếu 14<= Điểm kết quả <18 và không môn nào dưới 10
- "TB" nếu 10<= Điểm kết quả <14 và không môn nào dưới 8.5
- "Yếu" nếu Điểm kết quả >= 8.5 và không môn nào dưới 6
- Các trường hợp còn lại là "Kém"
6/ XẾP HẠNG: 1 nếu Điểm kết quả cao nhất. Cùng hạng nếu cùng điểm kết quả
Hạng sau = Hạng trước + 1 nếu Điểm kết quả kém hơn Điểm kết quả kế tiếp
7/ Sắp xếp thứ tự cho BẢNG dựa trên cột ĐTB theo thứ tự tăng dần
8/ Tính Cao nhất, thấp nhất theo cột cho từng môn, ĐTB, Điểm kết quả
9/ Định dạng bảng tính với 2 số lẻ thập phân
THỰC HÀNH 24: Nhập dữ liệu, định dạng, tính toán và lưu tập tin với tên BAITAP24.XLS
DANH MỤC NHẬP XUẤT HÀNG HÓA
Tỉ giá Dollar 15750
MÃ TÊN SỐ MIỄN THÀNH THÀNH
STT NGÀY
HÀNG HÀNG LƯỢNG THUẾ TIỀN USD TIỀN VN
1 5/1/02 NCO-01 100
2 5/13/02 XPR-02 600 X
3 5/22/02 XHD-03 500
4 5/16/02 NFD-04 700
5 5/9/02 XCO-05 200 X
6 5/18/02 NPR-06 900
7 5/4/02 NHD-07 300
8 5/8/02 NFD-08 100 X
9 5/10/02 XCO-09 500
10 5/9/02 XPR-10 900

BẢNG PHỤ 1 BẢNG TỶ LỆ THUẾ


LOAI TÊN GIÁ GIÁ LOAI
CO PR HD FD
HÀNG HÀNG XUẤT NHẬP HÀNG
CO Computer 400 390 THUẾ 3% 4% 5% 6%
PR Printer 290 280
MO Monitor 120 110
HD Hard Disk 80 78
FD Floppy Disk 8 6

YÊU CẦU TÍNH TOÁN


Chèn thêm cột THUẾ và cột TIỀN THANH TOÁN
Giải thích:
- Ký tự đầu của MÃ HÀNG: N: Nhập; X: Xuất
- Ký tự thứ 2,3 là LOẠI HÀNG
1/ Dựa vào cột Loại hàng và Bảng phụ 1 điền dữ liệu cho cột tên hàng
2/ Thành tiền USD = Đơn giá * Số lượng
Trong đó đơn giá được tính dựa vào Loại hàng và Bảng phụ 1.
- Nếu ký tự đầu của Mã hàng = "X" thì lấy đơn giá xuất.
- Nếu ký tự đầu của Mã hàng = "N" thì lấy đơn giá nhập.
3/ Thành tiền Việt Nam = Thành tiền USD * Tỉ giá Dollar.
4/ Tính thuế dựa vào loại hàng và Bảng tỷ lệ thuế. Nếu cột miễn thuế có đánh dấu = "X" thì thuế =0
5/ Định dạng cột Thành tiền Việt Nam, Tiền thanh toán theo kiểu: #,##0

You might also like