Làm được Thiếu 1. Hành chính Tên BN, mã số NV, năm sinh, giới tính 2. Tiền sử Ngoại khoa/gây mê: Khai thác được tiền sử 2 Phẫu thuật phương pháp gì? lần phẫu thuật: Phương pháp vô cảm gì? - Gãy xương đòn P Có tai biến - biến chứng gì trong mổ? sau - Thoát vị bẹn P mổ? Có dị ứng loại thuốc gì trong quá trình mổ và sau mổ? Dị ứng: đủ Thói quen: Khai thác được BN thỉnh thoảng Thỉnh thoảng này là lượng bao nhiêu? có đủ uống rượu bia, không hút thuốc lá, không lạm gây ảnh hưởng đến phương pháp vô cảm chọn dụng chất gây nghiện lựa không, ảnh hưởng cls? Nội khoa: Đánh giá các biến chứng của tăng huyết áp - THA #4 năm, HA max, HA thường, thuốc trên các cơ quan khác đang điều trị và có quyết định/hướng dẫn sử Tiền căn đau thắt ngực dụng tiếp tục/ngưng các thuốc này. Tiền sử bệnh lí tiêu hóa: đau thượng vị, Xuất - Đánh giá các vấn đề khác: Tim mạch (Bệnh huyết tiêu hóa, viêm loét dạ dày tá tràng,… tim TMCB, rối loạn nhịp, bệnh van tim), nôi tiết (ĐTĐ, bướu giáp), bệnh thận mạn, hô hấp (COPD, COVID19, lao phổi, hen phế quản) Tiền sử gia đình về GMHS: có khai thác 3. Thăm khám lâm sàng Sinh hiệu & tổng trạng Thiếu chiều cao, cân nặng, BMI Có đủ các dấu hiệu sinh tồn (M, HA, nhiệt độ, NT) Tình trạng chung của BN Đường thở: Sẹo co rút vùng cổ, cổ ngắn Đánh giá mở miệng khó (<3cm), Răng hô, lưỡi to Khoảng cách cằm – giáp Mất nhiều răng, răng giả Nguy cơ tổn thương răng Gập ngửa cổ Khám Mallampati Đường truyền tĩnh mạch ngoại biên: Chưa đánh giá Hệ tim mạch: khám khả năng gắng sức, nhịp Thiếu khám đánh giá biến chứng tăng huyết tim, âm thổi áp (dấu nảy trước ngực, lớn thất trái, dấu hiệu suy tim, tưới máu mô Hệ hô hấp: khám khó thở, ran Kiểu thở, co kéo Các cơ quan khác: khám chưa ghi nhận bất thường 4. CLS Đề nghị thêm cls cần thiết: SA tim; ion đồ ECG, đông cầm máu, Men gan sáng ngày mổ 5. Nhịn ăn: không chỉ định 6. Đánh giá nguy cơ và phương pháp mổ: đầy đủ Nhận xét: - Phiếu khám tiền mê trên bệnh nhân này tương đối đầy đủ, cần bổ sung thêm vài thông tin như trên để tránh các lỗi trong cuộc phẫu thuật và gây mê - Chiều cao, cân nặng và BMI được ghi nhận ờ phần hành chính nên có thể thiếu trong phần khám và khám tiền mê Tóm tắt case: BN nam, 68 tuổi, nhập viện vì U vùng bẹn trái + thoái vị bẹn trái Phương pháp phẫu thuật: mổ hở cắt u + phục hồi thành bẹn trái o Biến chứng sớm: Chảy máu sau phẫu thuật Sưng đau và bầm tím tinh hoàn (do đây là BN nam) Tụ huyết và dịch Nhiễm trùng vết mổ Nghẹt tinh hoàn do nghẹt thừng tinh... o Biến chứng muộn: Thoát vị tái phát Teo tinh hoàn và giảm khả năng sinh dục... Đau kéo dài o Ghi nhận biến chứng trên BN: chưa ghi nhận biến chứng Phương pháp vô cảm: gây mê toàn diện o Biến chứng trong mổ: Buồn nôn, nôn Hít sặc trong lúc mê có thể gây biến chứng viêm phổi, xẹp phổi, co thắt đường thở Tổn thương vùng hầu họng, gãy răng, rách xước niêm mạc hầu họng do không đặt được ống nội khí quản BN thức tỉnh lúc mổ o Biến chứng sau mổ: Buồn nôn, nôn Khàn giọng, đau họng Buồn ngủ, thường sẽ hết khi thuốc mê được đào thải hết Lú lẫn o Ghi nhận biến chứng trên BN: chưa ghi nhận biến chứng