Professional Documents
Culture Documents
phân biệt động từ ser và estar
phân biệt động từ ser và estar
- khi nói về tính chất, đặc tính của chủ ngữ, hoặc nói về những gì lâu dài, vĩnh
cửu.
La tierra es redondo – Trái đất tròn.
Julia es baja – Julia lùn.
- để miêu tả hành động được thực hiện
La puerta es cerrada por Ana – Cánh cửa được Ana đóng lại.
- một số động tính từ được dùng như tính từ miêu tả, mang nghĩa tính chất khi đi
cùng ser.
Pedro está callado – Pedro đang im lặng.
Pedro es callado – Pedro là người ít nói.
Động từ estar:
- chủ yếu khi nói về tình trạng, hoàn cảnh, trạng thái của chủ ngữ, hoặc nói về
những gì tạm thời.
- trạng thái, tình trạng nhất thời, tình huống chịu tác động của hoàn cảnh bên ngoài
Estoy triste porque no he aprobado el examen – Tôi buồn vì thi không đỗ.
- đi cùng động tính từ: ở thể bị động, dùng estar để miêu tả kết quả của hành động
La puerta está cerrada – Cánh cửa đã bị đóng/Cánh cửa đang đóng
- một số động tính từ được dùng như tính từ miêu tả: mang nghĩa trạng thái khi đi
cùng estar
Pedro está callado – Pedro đang im lặng.
Pedro es callado – Pedro là người ít nói.
- sử dụng khi: nói về vị trí: đặt ở, nằm ở
¿Dónde está el baño? – Phòng vệ sinh ở đâu?
La cena está en el frigo – Bữa tối ở trong tủ lạnh.
- khi chia theo ngôi thứ nhất số nhiều estamos, để chỉ về thời gian
Estamos en verano – Bây giờ đang là mùa hạ.
Estamos a diez de febrero – Hôm nay là 10 tháng 2.
- nếu theo sau là một giới từ, chỉ trạng thái của chủ ngữ
Hoy está de buen humor – Hôm nay tâm trạng của anh ấy rất tốt.
- estar de theo sau là từ chỉ nghề nghiệp, có nghĩa là làm việc
Mi hermana está de vendedora en la Fnac – Chị gái tôi là nhân viên bán hàng
ở Fnac.
- một số cụm thành ngữ estar de khác:
Estar de viaje – đi xa, estar de compras – đi mua sắm, estar de moda – hợp
mốt, estar de vacaciones – đi nghỉ.
- một số cụm thành ngữ estar khác
o estar para theo sau là động từ nguyên thể, có nghĩa là sắp sửa
Pablo está para irse – Pablo sắp đi rồi.
o estar por theo sau là động từ nguyên thể, có nghĩa là muốn
Estoy por salir a comer – Tôi muốn ra ngoài ăn.