You are on page 1of 33

KINH DOANH QUỐC TẾ Vì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh

hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tố quốc tế
và hoặc dịch vụ cũng không liên quan tới quốc tế
1:Chủ thể tham gia kinh doanh quốc tế là:
Question4
Chọn một câu trả lời
Động lực nào sau đây không thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa:

a. Chính phủ  Chọn một câu trả lời

b. Chính phủ và doanh nghiệp 


a. Giảm bớt trở ngại đối với thương mại quốc tế 
c. Khách hàng và doanh nghiệp  b. Giảm bớt trở ngại đối với đầu tư quốc tế 
d. Các doanh nghiệp nhỏ và các công ty đa quốc gia  c. Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế 
Đúng. Đáp án đúng là: Các doanh nghiệp nhỏ và các công ty đa quốc gia d. Sự đổi mới và phát triển không ngừng của ngành hàng không 
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế
Vì: Các chủ thể khác thuộc môi trường quốc tế vận động trong đó. Chỉ có doanh nghiệp mới là chủ thể kinh
doanh và tham gia KDQT Vì: Giảm đầu tư quốc tế là giảm nhân tố tạo nên môi trường quốc tế, giảm động lực thúc đẩy toàn cầu hóa

2:Xuất khẩu là: Question5

Chọn một câu trả lời Hình thức đầu tư quốc tế là:

a. Gửi hàng qua biên giới  Chọn một câu trả lời

b. Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác 


a. Đầu tư doanh nghiệp 100% vốn quốc tế 
c. Gửi dịch vụ qua biên giới 
b. Nhượng quyền kinh doanh quốc tế 
d. Cung cấp dịch vụ tại chỗ 
Đúng. Đáp án đúng là: Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác c. Dịch vụ quá cảnh quốc tế 
d. Xuất khẩu hàng hóa 
Vì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tố quốc tế Đúng. Đáp án đúng là: Đầu tư doanh nghiệp 100% vốn quốc tế

Question3 Vì: Là hình thức hình thành và tham gia điều hành quốc tế

Xuất khẩu hàng hóa là: Question6

Chọn một câu trả lời Các nhân tố nào sau đây là môi trường quốc gia?

a. Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khác Chọn một câu trả lời

b. Gửi dịch vụ qua biên giới 


a. Văn hóa  quốc tế 
c. Cung cấp dịch vụ tại chỗ 
b. Văn hóa quốc gia 
d. Toàn bộ dịch vụ vận chuyển hàng hóa. 
Đúng. Đáp án đúng là: Toàn bộ hàng hóa bán sang quốc gia khác c. Trách nhiệm xã hội quốc tế 
d. GATT 
Sai. Đáp án đúng là: Văn hóa quốc gia
Vì: Các câu khác là môi trường quốc tế.
d. Các hoạt động đầu tư quốc tế 
Đúng. Đáp án đúng là: Tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia
Question7
Vì: Kinh doanh quốc tế bao gồm hình thức xuất khẩu (hàng hóa hữu hình), hợp đồng (hàng hóa vô hình) và
Các động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:
đầu tư quốc tế. Tuy nhiên, không phải tất cả các giao dịch quốc tế. Nếu không có mục đích sinh lời (kinh
doanh) sẽ không được coi là kinh doanh quốc tế
Chọn một câu trả lời
Question10
a. Giảm bớt các rào cản thuế quan trên thị trường thế giới 
b. Các quốc gia ngày càng tạo điều kiện thuận lợi cho dòng vận động của vốn FDI  Môi trường quốc tế không bao gồm:

c. Sự đổi mới và phát triển không ngừng của các lĩnh vực khoa học công nghệ như viễn thông, vận tải…  Chọn một câu trả lời
d. Giảm bớt các rào cản thuế quan; tạo điều kiện thuận lợi cho dòng vận động của vốn FDI; Sự đổi mới và phát triển khoa học công nghệ như viễn thông,
vận tải... 
a. Các môi trường quốc gia 
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt các rào cản thuế quan; tạo điều kiện thuận lợi cho dòng vận động của vốn
FDI; Sự đổi mới và phát triển khoa học công nghệ như viễn thông, vận tải... b. Các môi trường liên kết quốc tế 
c. Các môi trường thương mại quốc tế 
Vì: Tất cả các ý trên là nhân tố thúc đẩy các giao dịch kinh doanh toàn cầu. Giúp 5 nhóm nhân tố vốn, thông
d. Các công ty quốc tế 
tin, ... vận động nhanh hơn. Các nhân tố của môi trường quốc tế tăng nhanh sẽ thức đẩy toàn cầu hóa
Sai. Đáp án đúng là: Các công ty quốc tế
Question8
Vì: Đó là chủ thể tham gia chứ không phải môi trường
Hình thức nào sau đây không phải là thương mại trong kinh doanh quốc tế?
Question11
Chọn một câu trả lời
Điểm : 1

a. Xuất khẩu hàng hóa  Doanh nghiệp có xu hướng vươn ra kinh doanh trên thị trường nước ngoài không nhằm:
b. Gia công xuất khẩu 
Chọn một câu trả lời
c. Hợp đồng nhượng quyền quốc tế 
d. Tái xuất và chuyển khẩu  a. Kéo dài vòng đời sản phẩm 
Đúng. Đáp án đúng là: Hợp đồng nhượng quyền quốc tế
b. Khai thác những điều kiện kinh doanh thuận lợi ở thị trường nước ngoài 
Vì: Gia công quốc tế là hoạt động có liên quan sản xuất chế biến c. Từ bỏ kinh doanh nội địa 
d. Khai thác năng lực sản xuất dư thừa 
Question9
Đúng. Đáp án đúng là: Từ bỏ kinh doanh nội địa
Kinh doanh quốc tế bao gồm:
Vì: Tham gia kinh doanh quốc tế không khẳng định từ bỏ kinh doanh nội địa. Thậm chí, có thể bổ sung cho
nhau làm tăng sức cạnh tranh.
Chọn một câu trả lời

Question12
a. Các hoạt động xuất khẩu hàng hóa hữu hình
b. Tất cả các giao dịch vượt qua biên giới các quốc gia  Hình thức đầu tư trực tiếp là:

c. Tất cả các giao dịch kinh doanh vượt qua biên giới các quốc gia  Chọn một câu trả lời
Chọn một câu trả lời
a. Liên doanh 
b. Mua cổ phiếu quốc tế 
a. Hàng hóa và dịch vụ đặt mua từ nước khác
c. Mua trái phiếu quốc tế 
b. Hàng hóa đặt mua từ nước khác 
d. Cho vay quốc tế 
Đúng. Đáp án đúng là: Liên doanh c. Dịch vụ đặt mua từ nước khác 
d. Dịch vụ tiêu dùng ở nước khác 
Vì: Các hình thức khác là đầu tư gián tiếp, không có sự tham gia quản lý điều hành và hình thành pháp nhân Lựa chọn nào dưới  đây không phải là mục tiêu của kinh doanh quốc tế?
mới
Chọn một câu trả lời
Question13
a. Tăng doanh số bán 
Hình thức hợp đồng sau đây không phải là hợp đồng kinh doanh quốc tế?
b. Giành nguồn tài nguyên 
Chọn một câu trả lời c. Tăng sức cạnh tranh 
d. Tận dụng năng lực dư thừa 
a. Hợp đồng cấp phép quốc tế 
b. Hợp đồng xây dựng chuyển giao quốc tế  Các nhân tố nào sau đây là môi trường kinh doanh quốc tế?

c. Hợp đồng nhượng quyền quốc tế  Chọn một câu trả lời
d. Hợp đồng bán hàng 
Đúng. Đáp án đúng là: Hợp đồng bán hàng
a. Thông tin, vốn, con người, sản phẩm 
Vì: Không khẳng định có bán hàng quốc tế và có thể kinh doanh nội  địa b. Thông tin và văn hóa 
c. Sản phẩm và tính kinh tế 
Question14
d. Con người và luật pháp 
Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:
Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường là:
Chọn một câu trả lời
Chọn một câu trả lời

a. Tăng rào cản kỹ thuật với dòng hàng hóa trên thị trường thế giới 
a. Quyết định việc phân bổ các nguồn lực: vốn, lao động… 
b. Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI 
b. Thiết lập và ấn định mức giá hàng hóa 
c. Giảm áp lực cải tiến khoa học công nghệ 
c. Bảo vệ quyền sở hữu tài sản 
d. Tăn rào cản kỹ thuật với dòng, Giảm áp lực cải tiến khoa học công nghệ 
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI d. Xác định chỉ tiêu sản xuất cho các đơn vị 
Đúng. Đáp án đúng là: Bảo vệ quyền sở hữu tài sản
Vì: Giảm rào cản đối với dọng vận động FDI là tăng tính linh hoạt của môi trường quốc tế. Các câu khác là
Vì: Xác định chỉ tiêu sản xuất, thiết lập và ấn định mức giá, cùng việc quyết định phân bổ các
hạn chế sự phát triển của môi trường quốc tế

Question2
Question15

Vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường không phải là:
Nhập khẩu hàng hóa hữu hình là:

Chọn một câu trả lời


Chọn một câu trả lời
a. Bảo đảm sự ổn định về chính trị 
b. Thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóa 
a. Các thể chế 
c. Bảo vệ quyền sở hữu tài sản 
b. Hệ thống địa vị xã hội 
d. Thực thi chính sách tài khóa và tiền tệ ổn định
Đúng. Đáp án đúng là: Thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóa c. Các nhóm xã hội 
d. Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác 
Vì: Chính phủ trong nền kinh tế tập trung bao cấp có quyền thiết lập và ấn định mức giá cho hàng hóa Đúng. Đáp án đúng là: Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác

Question3 Vì: Cấu trúc xã hội thể hiện cấu tạo nền tảng của một nền văn hóa, nó bao gồm: các nhóm xã hội, các thể
chế, hệ thống địa vị xã hội, mối quan hệ giữa các địa vị này và quá trình qua đó các nguồn lực
Trong hệ thống pháp luật nào, tòa án giải quyết vụ việc dựa trên việc làm sáng tỏ các yếu tố lịch sử, tiền lệ
và cách sử dụng? Question6

Chọn một câu trả lời Điểm : 1

Nhược điểm của chỉ số GNP hoặc GDP không bao gồm nhược điểm nào sau đây?
a. Dân luật 
b. Thần luật  Chọn một câu trả lời
c. Thông luật và thần luật 
d. Thông luật  a. Không đo được những công việc mang tính chất tình nguyện 
Đúng. Đáp án đúng là: Thông luật b. Phản ánh mức độ tăng trưởng 

Vì: Thông luật là hệ thống pháp luật dựa trên yếu tố lịch sử của pháp luật. c. Không thuận lợi cho việc so sánh 
d. Chỉ phản ánh mức trung bình 
Question4 Đúng. Đáp án đúng là: Phản ánh mức độ tăng trưởng

Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo là hệ thống pháp luật nào? Question7

Chọn một câu trả lời Đại diện tiêu biểu cho nền văn hóa  nhóm là:

Chọn một câu trả lời


a. Thông luật 
b. Dân luật 
a. Úc 
c. Thần luật 
b. Nhật Bản 
d. Thông luật và thần luật 
Đúng. Đáp án đúng là: Thần luật c. Mỹ 
d. Anh 
Vì: Thần luật hay còn gọi là luật thần quyền là bộ luật được dựa trên nền tảng tôn giáo. Thông luật dựa trên Đúng. Đáp án đúng là: Nhật Bản
yếu tố lịch sử còn dân luật dựa trên các quy tắc, quy định bằng văn bản.
Vì: Mỹ, Úc, Anh là các đại diện tiêu biểu của nền văn hóa định hướng cá nhân
Question5
Question8
Cấu trúc xã hội bao gồm:
Doanh nghiệp có thể làm gì để giảm thiểu nguy cơ xảy ra rủi ro chính trị?
Chọn một câu trả lời Hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập trung suy thoái không do nguyên nhân nào sau đây?

Chọn một câu trả lời


a. Tìm cách loại bỏ quan chức trong chính quyền nước sở tại. 
b. Thu thập thông tin để dự đoán trước những sự kiện chính trị sẽ đe dọa đến hoạt động của doanh nghiệp 
a. Không tạo lập được giá trị kinh tế 
c. Tiếp tục đầu tư vào những ngành trọng yếu có khả năng bị quốc hữu hóa 
b. Không tạo động lực thúc đẩy phát triển 
d. Thực hiện chính sách lao động  hà khắc tại nước sở tại 
Đúng. Đáp án đúng là: Thu thập thông tin để dự đoán trước những sự kiện chính trị sẽ đe dọa đến hoạt động c. Sự phân phối công bằng 
của doanh nghiệp d. Không thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng 
Đúng. Đáp án đúng là: Sự phân phối công bằng
Vì: Thu thập thông tin là một trong năm phương pháp quản lý rủi ro chính trị
Vì: Sự phân phối công bằng là một trong các mục tiêu của hệ thống kinh tế kế hoạch hóa tập
Question9
Question12
Biện pháp ngăn chặn rủi ro chính trị không bao gồm biện pháp nào sau đây?
Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp không sử dụng biện pháp sau nào sau đây?
Chọn một câu trả lời
Chọn một câu trả lời
a. Thu thập thông tin 
a. Liên doanh, liên kết với các đối tác nước sở tại 
b. Né tránh rủi ro 
b. Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại 
c. Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tại 
c. Tuyên truyền, quảng bá  về vai trò của doanh nghiệp 
d. Vận động hậu trường 
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tại d. Tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng ở địa phương nơi doanh nghiệp hoạt động
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại
Vì: Né tránh rủi ro, thu thập thông tin, vận động hậu trường (chính sách địa phương) là 3 trong 5 biện pháp
ngăn ngừa rủi ro chính trị Vì: Loại bỏ quan chức không thân thiện sẽ đem lại nguy cơ rủi ro chính trị cao hơn cho doanh nghiệp

Question10 Question13

Trường hợp chuyển tài sản của 1 công ty vào tay chính phủ mà không có sự đền bù nào được gọi là: Yếu tố nào dưới đây không phải là rủi ro chính trị đối với doanh nghiệp?

Chọn một câu trả lời Chọn một câu trả lời

a. Sung công  a. Xung đột và bạo lực 


b. Tịch thu và quốc hữu hóa  b. Chiếm đoạt tài sản 
c. Tịch thu  c. Khủng bố và bắt cóc 
d. Quốc hữu hóa  d. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia
Đúng. Đáp án đúng là: Tịch thu Đúng. Đáp án đúng là: Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia

Vì: Trong sung công chính phủ phải đền bù, còn quốc hữu hóa xảy ra đối với cả 1 ngành. Vì: Sự khác biệt văn hóa thuộc về môi trường văn hóa. Xung đột- bạo lực, khủng bố - bắt cóc, chiếm đoạt tài
sản là các hình thức khác nhau của rủi ro chính trị.
Question11
Question14
Nền kinh tế thị trường không được đặc trưng bởi yếu tố nào sau đây? Chọn một câu trả lời

Chọn một câu trả lời


a. Bán hàng đa cấp 
b. Tham gia hiệp hội doanh nghiệp xuất khẩu 
a. Tự do kinh doanh 
c. Xuất khẩu hàng hóa 
b. Tự do lựa chọn  d. Thu mua xuất khẩu 
Đúng. Đáp án đúng là: Xuất khẩu hàng hóa
c. Giá cả linh hoạt 
d. Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ  Vì: Đó là hoạt động kinh doanh có liên quan tới nước ngoài. Các hình thức thác không liên quan tới kinh
Đúng. Đáp án đúng là: Sự sở hữu hỗn hợp tư nhân và chính phủ doanh hoặc kinh doanh không có yêu tố quốc tế

Question15 Question3

Chỉ số HDI được xây dựng không dựa trên các khía cạnh nào sau đây? Hệ thống pháp luật dựa trên nền tảng tôn giáo là hệ thống pháp luật nào?

Chọn một câu trả lời Chọn một câu trả lời

a. Giới tính  a. Thông luật và thần luật 

b. Thu nhập  b. Dân luật 

c. Tuổi thọ  c. Thần luật 

d. Giáo dục  d. Thông luật 


Đúng. Đáp án đúng là: Thần luật

Vì: Thần luật hay còn gọi là luật thần quyền là bộ luật được dựa trên nền tảng tôn giáo. Thông luật dựa trên
yếu tố lịch sử còn dân luật dựa trên các quy tắc, quy định bằng văn bản.
Nội dung nào sau đây không thuộc lý do của liên kết kinh tế khu vực?
Tham khảo: Mục 2.1.2. Hệ thống pháp luật, tiểu mục 2.1.2.1. Các hệ thống pháp luật trên thế
Chọn một câu trả lời
Question4
a. Cho phép các quốc gia chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa và dịch vụ để đạt hiệu quả nhất
Nhượng quyền (hợp đồng) quốc tế chỉ có thể là:
b. Thuận lợi hóa chuyển giao công nghệ, bí quyết quản trị 
c. Giảm nguy cơ xung đột vũ trang  Chọn một câu trả lời
d. Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược
Đúng. Đáp án đúng là: Chiếm lĩnh các nguồn tài nguyên chiến lược a. Nhượng quyền sở hữu tài sản đầu tư quốc tế

Vì:  Lý do của liên kết kinh tế khu vực là: Cho phép các quốc gia chuyên môn hóa sản xuất hàng hóa và dịch b. Nhượng quyền sở hữu hàng hóa quốc tế 
vụ để đạt hiệu quả nhất; Thuận lợi hóa chuyển giao công nghệ, bí quyết quản trị; Giảm nguy cơ xung đột vũ c. Nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình quốc tế 
trang; Tăng cường sức mạnh kinh tế và chính trị của khối; Gia tăng sự lệ thuộc lẫn nhau... d. Nhượng quyền khiếu kiện tài sản quốc tế 
Đúng. Đáp án đúng là: Nhượng quyền sử dụng tài sản vô hình quốc tế
Question2
Vì: Chỉ có nhượng quyền đối với các tài sản vô hình về quyền sử dụng. Các hình thức khác là
Doanh nghiệp có thể tham gia kinh doanh quốc tế dưới các hình thức:
Question5 Vì: Theo lý thuyết đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là Đầu tư trực tiếp vào một khâu trong chuỗi
sản xuất toàn cầu trong ngành mà công ty đang hoạt động (thượng nguồn hoặc hạ nguồn sản xuất)
Đáp án nào không phải là lý do của FDI theo chiều ngang?
Question8
Chọn một câu trả lời
Lựa chọn nào dưới  đây không phải là mục tiêu của kinh doanh quốc tế?
a. Chu kỳ sống của sản phẩm 
Chọn một câu trả lời
b. Theo sát những đối thủ cạnh tranh 
c. Giảm chi phí vận chuyển  a. Giành nguồn tài nguyên 
d. Chiếm lĩnh hệ thống phía hạ nguồn sản xuất b. Tận dụng năng lực dư thừa 
Đúng. Đáp án đúng là: Chiếm lĩnh hệ thống phía hạ nguồn sản xuất
c. Tăng doanh số bán 
Vì: Những lý do của FDI theo chiều ngang là: Giảm chi phí vận chuyển; Thị trường không hoàn hảo; Theo d. Tăng sức cạnh tranh 
sát những đối thủ cạnh tranh; Chu kỳ sống của sản phẩm; Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa Đúng. Đáp án đúng là: Tăng sức cạnh tranh

Question6 Vì: Tham gia kinh doanh quốc tế không khẳng định tăng sức cạnh tranh vì cơ hội và thách thức ngang nhau.
Mục tiêu tăng sức cạnh tranh không nhất thiết phải tham gia kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế không mang ý nghĩa nào sau đây?
Question9
Chọn một câu trả lời
Khi phân tích môi trường kinh tế, các nhà đầu tư sẽ quan tâm đến các yếu tố sau, ngoại trừ
a. Mở rộng thị trường 
Chọn một câu trả lời
b. Thúc đẩy chuyên môn hoá quốc tế 
c. Tránh được các rào cản thương mại quốc tế a. GDP/GNP của nền kinh tế 
d. Đa dạng hoá cung cầu  b. Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương 
Đúng. Đáp án đúng là: Tránh được các rào cản thương mại quốc tế
c. Tốc độ phát triển của ngành 
Vì: Thương mại quốc tế phản ánh các hoạt động trao đổi, mua bán hàng hóa, dịch vụ quốc tế. Bản thân nó d. Khả năng thanh toán của người dân 
không thể tự tránh được các rào cản thương mại  – đây là nội dung của các hoạt Đúng. Đáp án đúng là: Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương

Question7 Vì: Cách cảm nhận về bao bì, cách thức đóng gói sản phẩm của người dân địa phương là yếu tố thuộc môi
trường văn hóa
Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là:
Question10 Thẩm mỹ ảnh hưởng đặc biệt quan trọng đến:
Chọn một câu trả lời
Chọn một câu trả lời
a. Đầu tư trực tiếp vào một ngành kinh doanh ở nước ngoài giống như ngành kinh doanh của công ty ở trong nước 
b. Đầu tư vào thị trường chứng khoán quốc tế a. Phong cách đàm phán của nhà quản trị 

c. Đầu tư vào các khoản mục tài chính quốc tế b. Việc lựa chọn hình thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm 

d. Đầu tư lên thượng nguồn sản xuất  c. Lựa chọn địa điểm sản xuất của các doanh nghiệp 
Đúng. Đáp án đúng là: Đầu tư lên thượng nguồn sản xuất d. Việc tuyển chọn các nhà quản trị hoạt động ở nước ngoài 
Đúng. Đáp án đúng là: Việc lựa chọn hình thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm
Vì: Thẩm mỹ là thể hiện của sở thích, thị hiếu, sự cảm nhận về cái hay, cái đẹp của nghệ thuật (âm nhạc, hội
b. Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý 
họa, kịch), về ý nghĩa tượng trưng của màu sắc, hình dáng, âm thanh. Nên nó ảnh hưởng trực tiếp đến cách
thức đóng gói, bao bì, giới thiệu, quảng cáo sản phẩm. c. Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược 
d. Gia tăng các rào cản đầu vào 
Question11 Đúng. Đáp án đúng là: Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý

Trong các chỉ tiêu phản ánh trình độ phát triển kinh tế dưới đây, chỉ tiêu nào vừa nhấn mạnh vấn đề tài Vì: Những lý do của FDI theo chiều dọc là: Thị trường không hoàn hảo; Quan điểm chiến lược (Gia tăng các
chính, vừa thấy được khía cạnh con người? rào cản đầu vào, Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành, những nỗ lực nhằm loại bỏ các rào cản do các
công ty sở tại tạo nên)
Chọn một câu trả lời
Question14
a. Thu nhập bình quân đầu người 
Quản trị kinh doanh quốc tế không bao gồm:
b. GDP 
c. PPP  Chọn một câu trả lời
d. HDI 
Sai. Đáp án đúng là: HDI a. Quyết định sản xuất hay mua ngoài 
b. Văn hóa 
Vì: HDI là chỉ số cho thấy được cả tổng phúc lợi dân cư của một quốc gia, dựa trên: tuổi thọ, giáo dục và thu
nhập. c. Lao động hồi hương 
d. Mạng sản xuất toàn cầu 
Question12 Đúng. Đáp án đúng là: Văn hóa

Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều dọc? Vì: Văn hóa là môi trường kinh doanh còn trong quản trị phải là văn hóa kinh doanh

Chọn một câu trả lời Question15

a. Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành Nội dung nào dưới đây không phải giao dịch phái sinh của thị trường ngoại hối?

b. Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược  Chọn một câu trả lời
c. Gia tăng các rào cản đầu vào 
d. Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý  a. SWAP 
Đúng. Đáp án đúng là: Lợi thế đặc biệt từ vị trí địa lý
b. SPOT 

Vì: Những lý do của FDI theo chiều dọc là: Thị trường không hoàn hảo; Quan điểm chiến lược (Gia tăng các c. Options 
rào cản đầu vào, Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành, những nỗ lực nhằm loại bỏ các rào cản do các d. Forward 
công ty sở tại tạo nên) Đúng. Đáp án đúng là: SPOT

Question13 Vì: Các giao dịch phái sinh của thị trường ngoại hối: Forward; Futures; SWAP; Options

Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều dọc? Question16

Chọn một câu trả lời Nội dung nào không thuộc chức năng của thị trường hối đoái?

Chọn một câu trả lời


a. Thị trường không hoàn hảo 
Chọn một câu trả lời
a. Cấp vốn cho đầu tư quốc tế 
b. Hoán đổi tiền tệ. 
a. Công ty kinh doanh 
c. Chuyển đổi tiền tệ 
b. Công ty xuyên quốc gia 
d. Giảm thiểu rủi ro hối đoái 
Đúng. Đáp án đúng là: Cấp vốn cho đầu tư quốc tế c. Các doanh nghiệp quốc tế và các công ty đa quốc gia 
d. Công ty quốc tế 
Vì: Đây là nội dung hoạt động của thị trường vốn quốc tế Đúng. Đáp án đúng là: Công ty kinh doanh

Question17 Vì: Không khẳng định công ty kinh doanh có tham gia quốc tế nên có thể là công ty nội địa

Động lực nào sau đây không thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa: Question20

Chọn một câu trả lời Nhược điểm của chỉ số GNP hoặc GDP không bao gồm nhược điểm nào sau đây?

Chọn một câu trả lời


a. Giảm bớt trở ngại đối với đầu tư quốc tế 
b. Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế 
a. Chỉ phản ánh mức trung bình 
c. Giảm bớt trở ngại đối với thương mại quốc tế
b. Không thuận lợi cho việc so sánh 
d. Sự đổi mới và phát triển không ngừng của ngành hàng không 
Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt vốn đầu tư quốc tế c. Không đo được những công việc mang tính chất tình nguyện 
d. Phản ánh mức độ tăng trưởng 
Vì: Giảm đầu tư quốc tế là giảm nhân tố tạo nên môi trường quốc tế, giảm động lực thúc đẩy toàn cầu hóa Đúng. Đáp án đúng là: Phản ánh mức độ tăng trưởng

Question18 Vì: GNP và GDP đều không phản ánh được mức độ tăng trưởng

Cấu trúc xã hội bao gồm: Question21

Chọn một câu trả lời Động lực thúc đẩy quá trình toàn cầu hoá là:

Chọn một câu trả lời


a. Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác 
b. Các thể chế 
a. Tăng rào cản kỹ thuật với dòng hàng hóa trên thị trường thế giới 
c. Các nhóm xã hội 
b. Tăn rào cản kỹ thuật với dòng, Giảm áp lực cải tiến khoa học công nghệ 
d. Hệ thống địa vị xã hội 
Đúng. Đáp án đúng là: Các nhóm xã hội, hệ thống địa vị xã hội, các thể chế và các yếu tố khác c. Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI 
d. Giảm áp lực cải tiến khoa học công nghệ 
Vì: Cấu trúc xã hội thể hiện cấu tạo nền tảng của một nền văn hóa, nó bao gồm: các nhóm xã hội, các thể Đúng. Đáp án đúng là: Giảm bớt rào cản đối với dòng vận động của vốn FDI
chế, hệ thống địa vị xã hội, mối quan hệ giữa các địa vị này và quá trình qua đó các nguồn lực
Vì: Giảm rào cản đối với dọng vận động FDI là tăng tính linh hoạt của môi trường quốc tế. Các câu khác là
Điểm: 1/1. hạn chế sự phát triển của môi trường quốc tế

Điểm : 1 Question22

Chủ thể nào sau đây không tham gia kinh doanh quốc tế? Biện pháp ngăn chặn rủi ro chính trị không bao gồm biện pháp nào sau đây?
Chọn một câu trả lời Điểm : 1

Xuất khẩu là:


a. Né tránh rủi ro 
b. Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tại  Chọn một câu trả lời
c. Thu thập thông tin 
d. Vận động hậu trường  a. Gửi hàng qua biên giới 
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm cách lật đổ chính quyền nước sở tại b. Cung cấp dịch vụ tại chỗ 

Vì: Né tránh rủi ro, thu thập thông tin, vận động hậu trường (chính sách địa phương) là 3 trong 5 biện pháp c. Gửi dịch vụ qua biên giới 
ngăn ngừa rủi ro chính trị d. Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác 
Đúng. Đáp án đúng là: Toàn bộ hàng hóa và dịch vụ bán sang quốc gia khác
Question23
Vì: Các hoạt động khác không khẳng định có mục đích kinh doanh hoặc không liên quan tới yếu tố quốc tế
Đâu không phải là lý do của FDI theo chiều dọc?

Chọn một câu trả lời

a. Chiếm lĩnh nguồn đầu vào chiến lược 


b. Gia tăng các rào cản đầu vào 
c. Chu kỳ sống của sản phẩm 
d. Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành
Đúng. Đáp án đúng là: Chu kỳ sống của sản phẩm

Vì: Những lý do của FDI theo chiều dọc là: Thị trường không hoàn hảo; Quan điểm chiến lược (Gia tăng các
rào cản đầu vào, Loại bỏ các đối thủ cạnh tranh ra khỏi ngành, những nỗ lực nhằm loại bỏ các rào cản do các
công ty sở tại tạo nên)

Question24

Để hạn chế rủi ro chính trị, doanh nghiệp không sử dụng biện pháp sau nào sau đây?

Chọn một câu trả lời

a. Tài trợ cho các dự án phát triển cơ sở hạ tầng ở địa phương nơi doanh nghiệp hoạt động
b. Liên doanh, liên kết với các đối tác nước sở tại 
c. Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại 
d. Tuyên truyền, quảng bá  về vai trò của doanh nghiệp 
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm cách loại bỏ những quan chức không thân thiện trong chính quyền nước sở tại

Vì: Loại bỏ quan chức không thân thiện sẽ đem lại nguy cơ rủi ro chính trị cao hơn cho doanh nghiệp

Question25
Trắc Nghiệm Kinh Doanh Quốc Tế - 6. Cách đơn giản nhất để thâm nhập một thị
Chương 1
trường nước ngoài thông qua ________.

1. Hình thức kinh doanh quốc tế bao gồm: ○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài
○ Xuất nhập khẩu hàng hóa/dịch vụ ○ Liên kết đầu tư
○ Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ○ Hợp đồng sản xuất
○ Liên doanh, liên kết đầu tư (hợp đồng quản lý, ● Xuất khẩu
nhượng quyền thương mại, cấp phép kinh
7. Một thỏa thuận mà theo đó một công ty
doanh)
cho phép công ty khác sử dụng tên, sản phẩm,
● Tất cả các hình thức trên
bằng sáng chế, nhãn hiệu, nguyên vật liệu thô
2. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được mua
và các quy trình sản xuất được gọi là:
từ nước ngoài được gọi là ________.
● Cấp phép kinh doanh
○ Sản phẩm nội địa
○ Liên kết đầu tư
○ Sản phẩm xuất khẩu
○ Đầu tư trực tiếp
○ Sản phẩm quốc gia
○ Giao dịch thương mại
● Sản phẩm nhập khẩu

8. MNC là từ viết tắt của


3. Bất kì một giao dịch thương mại diễn ra qua
○ Multinational companies
biên giới của hai hay nhiều quốc gia ________.
● Multinational corperation
○ Xuất khẩu ○ Multi nation culture
○ Thương mại điện tử ○ Mutual northern committee
● Kinh doanh quốc tế.
9. Khi 2 công ty cùng bắt tay hợp tác để sản
○ Nhập khẩu
xuất các sản phẩm mới được gọi là
4. Dầu Olive được sản xuất tại Ý và bán tại Mỹ ○ Sát nhập
là một trường hợp ví dụ nào sau đây? ● Liên kết đầu tư
○ Mua bán lại
○ Nhãn hiệu toàn cầu
○ Thỏa thuận sản xuất
○ Xuất khẩu Mỹ
10. WTO là từ viết tắt của
● Nhập khẩu Mỹ
○ World technology association
○ Sản phẩm được chuẩn hóa
○ World time organization
5. Một công ty mở rộng đầu tư (dưới dạng ● World trade organization
marketing sản phẩm hoặc các công ty con sản ○ World tourism organization
xuất) ra nhiều quốc gia được gọi là ________.
11. Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa
○ Công ty xuất khẩu trực tiếp trên nguồn lực quốc gia thì công ty phải khai
● Công ty đa quốc gia thác thị trường nước ngoài bằng cách:
○ Công ty nước ngoài ○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
○ Công ty có mối quan hệ làm ăn toàn cầu
○ Thực hiện liên doanh, liên kết đầu tư với đối ○ Khả năng lĩnh hội của công ty
tác nước ngoài ● Cả 3 yếu tố trên.
● Xuất khẩu
16. Lợi ích của các công ty đa quốc gia mang
○ Tất cả đều đúng
lại cho nước chủ nhà?
12. Nếu lợi thế cạnh tranh của công ty là dựa ○ Giảm việc làm trong nước
trên nguồn lực đặc trưng của công ty, đồng ○ Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
thời lợi thế này được chuyển đổi trong công ● Tiếp thu kỹ thuật và công nghệ từ nước ngoài.
ty thì công ty khai thác thị trường nước ngoài ○ Có thể phá vỡ chính sách tiền tệ trong nước.
bằng cách:
17. Phương thức thâm nhập thị trường nào
○ Thương mại xuất nhập khẩu sau đây được xem là có rủi ro ít nhất?
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
○ Cấp phép kinh doanh.
○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước
○ Nhượng quyền thương hiệu.
ngoài
● Hợp đồng quản lý.
● Tất cả đều đúng
○ Chìa khóa trao tay
13. Nếu một sản phẩm không thể buôn bán
được vì những khó khăn về vận chuyển hoặc
1. Phương thức thâm nhập thị trường nào sau
những giới hạn về nhập khẩu thì để tiếp cận
đây được xem là có rủi ro cao nhất?
được thị trường nước ngoài, công ty sẽ sử ○ Nhượng quyền thương hiệu.
dụng hình thức: ○ Hợp đồng quản lý.
○ Chìa khóa trao tay
○ Thương mại xuất nhập khẩu
● Đầu tư trực tiếp nước ngoài
○ Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài 2. Lựa chọn một phương thức thâm nhập thị
○ Liên doanh – liên kết đầu tư với đối tác nước trường quốc tế tối ưu phụ thuộc vào các yếu
ngoài tố nào sau đây?
○ Năng lực cốt lõi của công ty.
● Cả đầu tư và liên doanh ○ Chiến lược của công ty.
○ Rủi ro về kinh tế, chính trị.
14. Việc cấp phép sử dụng những nguồn lực ○ Lợi thế cạnh tranh của quốc gia.
của công ty thường được sử dụng trong ○ Hàng rào thương mại quốc tế
những ngành nào? ● Tất cả các yếu tố trên

○ Công nghệ phần mềm 3. Trong phát biểu sau “Trong khoảng thời
○ Thiết bị, linh kiện máy vi tính gian gần đây (2009 – 2013) lượng FDI toàn
cầu đang có xu hướng tập trung nhiều nhất
● Ngành hóa chất, dược vào các quốc gia G20”. Trong phát biểu trên
○ Không phải những ngành này. G20 được hiểu là:

15. Lợi nhuận của những công ty liên minh ○ 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới.
● 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước
được phân chia như thế nào là tùy thuộc vào:
đang phát triển.
○ Mục đích chiến lược của hai bên đối tác. ○ 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước
○ Mức đóng góp của hai bên phát triển.
○ 20 nền kinh tế lớn nhất trong nhóm các nước (Công ty đa quốc gia, thường viết tắt là MNC
kém phát triển. (từ các chữ Multinational corporation) hoặc
MNE (từ các chữ Multinational enterprises), là
4. Kể tên 3 hình thức kinh doanh quốc tế phổ khái niệm để chỉ các công ty sản xuất hay cung
biến nhất? cấp dịch vụ ở ít nhất hai quốc gia).
○ Cấp phép kinh doanh. 8. Chọn 2 khả năng rủi ro lớn nhất của
○ Nhượng quyền thương hiệu. trường hợp cấp phép kinh doanh là?
● Liên doanh – liên kết đầu tư. Giải thích:
33.33% số điểm cho câu này ○ Có thể phí cấp quyền thu được hàng năm
○ Chìa khóa trao tay không cao.
● Đầu tư trực tiếp nước ngoài Giải thích: ○ Nguy cơ công ty nhận cấp phép phá sản
33.33% số điểm cho câu này ● Nguy cơ lộ bí mật công nghệ Giải thích: 50%
● Thương mai xuất nhập khẩu Giải thích: số điểm cho câu này
33.33% số điểm cho câu này ● Nguy cơ tạo đối thủ cạnh tranh trực tiếp Giải
○ Đầu tư gián tiếp nước ngoài thích: 50% số điểm cho câu này
○ Một số nguy cơ khác liên quan đến yếu tố
5. Kể tên 3 khu vực kinh tế có kim ngạch xuất pháp luật – chính trị
nhập khẩu cao nhất thế giới trong giai đoạn
hiện nay? 9. Sắp xếp theo thứ tự mức độ rủi ro từ thấp
đến cao của các phương thức thâm nhập thị
○ Trung Đông. trường quốc tế
● Liên minh châu Âu Giải thích: 33.33% số
điểm cho câu này A. Thương mại xuất nhập khẩu
○ Nam Mỹ. B. Cấp phép kinh doanh
● Châu Á. Giải thích: 33.33% số điểm cho câu C. Nhượng quyền thương mại
này D. Hợp đồng quản lý
● Bắc Mỹ Giải thích: 33.33% số điểm cho câu E. Chìa khóa trao tay.
này F. Liên doanh – góp vốn
○ CIS G. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
● (1) Mức rủi ro ít nhất -> D. Hợp đồng quản lý
6. Hãy chọn 2 quốc gia có giá trị xuất nhập ● (2) -> C. Nhượng quyền thương mại
khẩu cao nhất thế giới hiện nay: ● (3) -> E. Chìa khóa trao tay.
○ Nhật Bản. ● (4) -> B. Cấp phép kinh doanh
● Trung Quốc. Giải thích: 50% số điểm cho câu ● (5) -> A. Thương mại xuất nhập khẩu
này ● (6) -> F. Liên doanh – góp vốn
○ Đức. ● (7) Mức rủi ro cao nhất -> G. Đầu tư trực tiếp
○ Pháp nước ngoài
● Mỹ Giải thích: 50% số điểm cho câu này 10. Thông thường, bước cuối cùng trong quá
○ Ấn Độ trình hội nhập quốc tế là:
○ CIS ○ Xây dựng các chi nhánh bán hàng ở nước
ngoài.
7. Chọn 3 lý do là động lực trở thành các
○ Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
MNEs của các công ty trong nước: ● Tối thiểu
● Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
hóa rủi ro ở thị trường trong nước và quốc tế
○ Cấp phép kinh doanh.
● Nhu cầu vượt qua hàng rào thuế quan: EU,
NAFTA… 11. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của
○ Sát nhập các doanh nghiệp trong nước một công ty đa quốc gia?
● Sử dụng hiệu quả các nguồn lực và lợi thế ○ Ít nhất một nữa các giám đốc là người nước
cạnh tranh: lợi nhuận lẫn chi phí ngoài.
○ Vận động, tranh thủ sự ủng hộ ưu đãi từ các ○ Có ít nhất 30% thị phần kinh doanh của công
chính sách trong nước ty tại thị trường nước ngoài.
● Các công ty con ở nước ngoài phù hợp tốt với 16. Quản lý kinh doanh quốc tế khác với
môi trường văn hóa sở tại. quản lý kinh doanh trong nước ở tất cả các lý
○ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị do sau, NGOẠI TRỪ:
trường nước ngoài lớn hơn doanh thu từ hoạt ○ Kinh doanh ở các nước khác nhau.
động kinh doanh trong nước. ○ Các giao dịch quốc tế liên quan đến các đồng
tiền khác nhau.
12. Cụm từ viết tắt nào sau đây đề cập đến ● Các vấn đề quản lý trong kinh doanh quốc tế
một thỏa thuận quốc tế liên quan đến bảo vệ được thu hẹp hơn so với hoạt động kinh doanh
“quyền sở hữu trí tuệ” trong thương mại trong nước.
quốc tế? ○ Doanh nghiệp quốc tế phải tìm cách hoạt động
● TRIPS trong điều kiện ràng buộc về sự can thiệp của
○ UNIDO chính phủ về hoạt động thương mại quốc tế và
○ OECD đầu tư.
○ UNCTAD ○ Giao tiếp trong môi trường đa ngôn ngữ.
○ IBRD
17. Khoản thu từ hoạt động du lịch quốc tế
13. Điều nào sau đây là đặc điểm của trường được tính vào:
hợp cấp phép kinh doanh? ● Xuất khẩu.
○ Người cấp phép có thể cho phép người được ○ Nhập khẩu.
cấp phép sử dụng công nghệ của công ty. ○ Cả nhập khẩu và xuất khẩu.
○ Cấp phép kinh doanh được sử dụng để tránh ○ Không có ở trên.
những rủi ro khi công ty trực tiếp thâm nhập vào
thị trường nước ngoài.
○ Người cấp phép có thể cho phép người được
cấp phép sử dụng một số bằng sáng chế hoặc
nhãn hiệu của công ty.
Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 2
● Tất cả các đáp án trên.

14. Thông thường, ở giai đoạn đầu các công


ty thường mở rộng hoạt động kinh doanh ra
quốc tế bằng cách KDQT_VN1_C2_1: Trường hợp về một hợp
○ Thiết lập một đơn vị kinh doanh quốc tế. đồng R&D giữa một công ty R&D Mỹ (đại diện
○ Thuê một công ty tư vấn để tạo ra một công ty
là nữ doanh nhân người Mỹ) với một công ty
con lớn ở nước ngoài.
○ Thành lập một bộ phận quốc tế. của Anh (đại diện là nam doanh nhân người
● Thực hiện kinh doanh như là phần mở rộng Anh). Mọi chuyện liên lạc, trao đổi diễn ra
của hoạt động kinh doanh trong nước
suông sẻ cho đến khi phái đoàn Mỹ bay qua Anh
15. Điều nào sau đây không phải là đặc điểm để ký hợp đồng. Cuộc gặp diễn ra không suông
của một công ty đa quốc gia?
sẻ khi nữ doanh nhân người Mỹ cho rằng có
● Công ty luôn luôn bắt đầu quá trình hội nhập
quốc tế thông qua việc cấp phép kinh doanh. điều gì đó không ổn từ phía đối tác (dường như
○ Các công ty con luôn thích nghi với môi họ đang che giấu điều gì). Theo họ, trong suốt
trường trong nước và môi trường kinh doanh của
quá trình đàm phán phía công ty Anh không ai
nước sở tại.
○ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh ở thị nhìn vào mắt họ, kể cả người đại diện thường
trường nước ngoài không hẳn luôn cao hơn so xuyên liên lạc. Lý do giải thích cho việc này là:
với doanh thu từ hoạt động kinh doanh trong
○ Công ty Anh đang có vấn đề và đang cố giấu
nước.
○ Các công ty con và các bộ phận liên kết với nó trước phái đoàn Mỹ
nhau theo một tầm nhìn chiến lược chung. ○ Phái đoàn công ty Anh ngại nhìn thẳng vào
mắt của nữ doanh nhân Mỹ KDQT_VN1_C2_5: Bán phá giá đề cập đến vấn
● Văn hóa Anh cho rằng trước khi trở thành đề:
thân thiết thì việc nhìn thẳng vào mắt người đối ○ Xuất khẩu các sản phẩm mà trong nước không
diện là bất lịch sự, trong khi đó văn hóa Mỹ cho có nhu cầu ra bên ngoài
rằng sự chân thành được thể hiện trong việc nhìn ● Xuất khẩu các sản phẩm với mức giá thấp hơn
thẳng vào mắt nhau khi trao đổi chi phí sản xuất ở nước nhập khẩu
○ Lý do tế nhị khác ○ Chỉ xuất khẩu các sản phẩm chất lượng xấu
nhất
KDQT_VN1_C2_2: Trong giao tiếp công sở, ○ Tất cả đều đúng
việc sếp nam tặng hoa cho thư kí để bày tỏ sự
cảm kích về sự giúp đỡ là: KDQT_VN1_C2_6: Rủi ro chính trị bao gồm:
○ Vấn đề bình thường và được chấp nhận trong ○ Rủi ro quyền sở hữu
tất cả các nền văn hóa ○ Rủi ro quyền chuyển giao
○ Vấn đề không bình thường và không được ○ Rủi ro hoạt động
chấp nhận trong tất cả các nền văn hóa ● Tất cả các rủi ro trên
● Tùy thuộc vào đặc điểm văn hóa giao tiếp
công sở ở mỗi quốc gia. KDQT_VN1_C2_7: Một mức thuế 20 cents trên
○ Tùy thuộc vào mục đích của vị sếp nam này. mỗi đơn vị tỏi nhập khẩu là một ví dụ của:
● Thuế cụ thể
KDQT_VN1_C2_3: Hàng rào phi thuế quan bao ○ Thuế giá trị
gồm: ○ Thuế định danh
○ Hạn ngạch, thuế giá trị gia tăng, luật chống ○ Thuế bảo vệ nhập khẩu
bán phá giá
● Hạn ngạch, hàng rào kỹ thuật, luật chống bán KDQT_VN1_C2_8: Các công cụ chủ yếu trong
phá giá, quan liêu hải quan chính sách phi thuế quan của hoạt động thương
○ Hàng rào kỹ thuật, quan liêu hải quan, thuế giá mại quốc tế là: hạn ngạch (quota) hạn chế xuất
trị gia tăng, quy định giá trần khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và _________
○ Tất cả đều sai ○ Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
○ Cấm nhập khẩu.
KDQT_VN1_C2_4: Sự hạn chế trong giao dịch ○ Bán phá giá
thương mại quốc tế có thể bao gồm các các hàng ● Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ
rào phi thuế quan, chẳng hạn như _____ và thuật
_____.
○ Thuế suất, thuế quan KDQT_VN1_C2_9: Chính sách tỷ giá hối đoái
● Hạn ngạch, quy định kỹ thuật của Việt Nam là:
○ Thuế, phí ● Chính sách thả nổi có kiểm soát của nhà nước
○ Trợ cấp, thuế ○ Thả nổi
○ Tự do.
○ Nhà nước hoàn toàn kiểm soát ○ Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ
ở một số mặt hàng
KDQT_VN1_C2_10: Sức mua của đồng nội tệ ○ Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn
giảm so với động ngoại tệ làm cho: ở một số mặt hàng
● Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu gặp khó ○ Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá
khăn. nhỏ ở một số mặt hàng
○ Xuất khẩu thuận lợi và nhập khẩu thuận lợi.
○ Xuất khẩu gặp khó khăn và nhập khẩu thuận KDQT_VN1_C2_15: Sự khác biệt của hạn
lợi. ngạch nhập khẩu so với thuế quan nhập khẩu:
○ Xuất khẩu khó khăn và nhập khẩu khó khăn. ○ Hạn ngạch nhập khẩu không đem lại thu nhập
cho chính phủ và không có tác dụng hỗ trợ cho
KDQT_VN1_C2_11: Vai trò của thuế quan các loại thuế khác
trong thương mại quốc tế? ○ Hạn ngạch nhập khẩu có thể biến một doanh
○ Điều tiết xuất nhập khẩu, bảo hộ thị trường nghiệp trong nước thành một nhà độc quyền
nội địa ○ Hạn ngạch nhập khẩu đưa tới sự hạn chế số
○ Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước lượng nhập khẩu, đồng thời gây ảnh hưởng đến
○ Giảm thất nghiệp trong nước giá nội địa hàng hoá
● Tất cả các câu trên ● Vừa không mang lại thu nhập cho chính phủ
vừa có khả năng hình thành các doanh nghiệp
KDQT_VN1_C2_12: Nếu như đồng Việt Nam độc quyền
tăng giá so với đồng Đôla Mỹ thì sẽ đẫn đến:
● Xuất khẩu của Việt Nam giảm KDQT_VN1_C2_16: Về khía cạnh văn hóa, để
○ Xuất khẩu của Việt Nam tăng thành công trong hoạt động KDQT đòi hỏi nhà
○ Xuất khẩu của Mỹ giảm quản lý cần phải có 3 điều nào sau đây:
○ Nhập khẩu của Mỹ tăng ● Am hiểu về nền văn hóa nước sở tại
○ Giữ gìn và nâng cao văn hóa doanh nghiệp
KDQT_VN1_C2_13: Thuế quan nhập khẩu làm ● Tham gia trực tiếp vào nền văn hóa sở tại
cho: ○ Hòa nhập và thay đổi văn hóa chính mình khi
● Tăng giá nội địa của hàng nhập khẩu tham gia vào hoạt động KDQT
○ Tăng mức tiêu dùng trong nước ● Thích nghi với nền văn hóa sở tại
○ Giảm giá nội địa của hàng nhập khẩu
○ Cả tăng giá nội địa và tăng tiêu dùng trong KDQT_VN1_C2_17: Trong tất cả các quốc gia
nước sau đều có kì vọng được tặng quà khi tham dự
hội thảo kinh doanh, ngoại trừ quốc gia nào dưới
KDQT_VN1_C2_14: Công cụ hạn chế xuất đây?
khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp: ○ Trung Quốc
● Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ○ Nhật Bản
ở một số mặt hàng ○ Cộng hòa Séc
● Đan Mạch
○ Bolivia KDQT_VN1_C2_22: Con số nào được xem là
may mắn đối với người phương Đông (Trung
KDQT_VN1_C2_18: Tại Saudi Arabia, cử chỉ Quốc, Nhật) nhưng không được xem là may
nào được xem là tình bạn giữa các người đàn mắn đối với người phương Tây?
ông? ○ 6; 13
Hành động chạm tay trên không (high-five) ● 3; 5
● Nắm tay nhau khi đi bộ ○ 4; 13
○ Bắt tay (handshake) ○ 4; 5
○ Nháy mắt (winking) ○ 5; 6
○ Một cái ôm hoặc hôn
KDQT_VN1_C2_23: Khi làm ăn kinh doanh tại
KDQT_VN1_C2_19: Tại Anh, sờ vào sóng mũi Iran, người phụ nữ phải che:
ám chỉ điều gì dưới đây: ○ Miệng (Mouth)
● Tự tin (confidential) ○ Chân (Feet)
○ Hôi, thối (smelly) ○ Mắt (Eyes)
○ Không phù hợp (inappropriate) ○ Tay và chân (Arms and Legs)
○ Rất quan trọng (very important) ● Tay, chân và tóc (Arms, Legs and Hair)
○ Quá buồn chàn (incredibly boring)
KDQT_VN1_C2_24: Kể tên 2 yếu tố quan trọng
KDQT_VN1_C2_20: Vật nào dưới đây được liên quan đến việc đóng gói thực phẩm (thanh
xem là liên quan đến sự chết chóc và không Socola chẳng hạn):
được xem là quà biếu trong văn hóa Trung ○ Bao bì, nhãn mác
Quốc? ● Yếu tố kinh tế
○ Đồng hồ (clocks) ○ Yếu tố chính trị – pháp luật
○ Dép rơm (straw sandals) ● Yếu tố văn hóa
○ Khăn tay (handkerchief)
○ Con cò (stork) hoặc con sếu (crane) KDQT_VN1_C2_25: Trong mô hình văn hóa
● Tất cả các vật trên Hall (1976), nền văn hóa thế giới được chia làm
mấy loại:
KDQT_VN1_C2_21: Khi chiêu đãi khách hàng ●2
tại một bữa ăn (business meal) tại Trung Quốc, ○3
mức tiền bo (tip) hợp lý sẽ là: ○4
● Không có ○5
○ 15% ○ Đáp án khác
○ 20%
○ 50% KDQT_VN1_C2_26: Chọn 3 quốc gia Việt
○ Càng nhiều càng tốt Nam thuộc nền văn hóa high-context từ những
quốc gia bên dưới: KDQT_VN1_C2_30: Một xã hội có chỉ số trọng
● Trung Quốc nam (MAS) thấp thì việc thành lập đội nhóm
○ Thụy Sĩ kinh doanh phụ thuộc vào?
● Nhật Bản ○ Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nữ giới áp đảo
○ Đức ○ Tỷ lệ giới tính với tỷ lệ nam giới áp đảo
○ Anh ● Phụ thuộc việc phân bổ hợp lý các kỹ năng
○ Scandinavi chứ không phải giới tính
● Ả Rập Saudi ○ Cân đối hợp lý tỷ lệ giới tính

KDQT_VN1_C2_27: Kể tên 3 trong số 5 chiều KDQT_VN1_C2_31: Kể tên 3 ngôn ngữ được


trong mô hình văn hóa của Hofstede? sử dụng phổ biến nhất trên thế giới?
○ Tinh thần dân tộc, chủ nghĩa yêu nước ● Tiếng Phổ thông Trung Quốc
● Khoảng cách quyền lực ● Tiếng Hindi
● Tâm lý né tránh rủi ro ○ Tiếng Pháp
○ Tôn giáo ● Tiếng Anh
● Định hướng dài hạn ○ Tiếng Tây Ban Nha
○ Tiếng Nga
KDQT_VN1_C2_28: Một xã hội có chỉ số
quyền lực (PD) cao thì xã hội đó: KDQT_VN1_C2_32: Các quốc gia thiết lập
○ Quyền lực được chia sẻ và được phân tán hàng rào thương mại nhằm mục đích:
đồng đều trong xã hội (a) ○ Bảo vệ công việc địa phương
○ Chấp nhận sự phân phối không công bằng về ○ Khuyến khích sản xuất trong nước thay thế
quyền lực (b) nhập khẩu
○ Mọi người đều hiểu “chỗ đứng” của mình ○ Bảo vệ những ngành công nghiệp non trẻ
trong xã hội (c) ○ Khuyến khích sự đầu tư trong nước,
○ (a) và (c) đúng ○ Giảm bớt những vấn đề về cán cân thanh toán
● (b) và (c) đúng ○ Thúc đẩy hoạt động xuất khẩu
● Tất cả đều đúng
KDQT_VN1_C2_29: Phát biểu nào sau đây là
đúng về chỉ số chủ nghĩa cá nhân (IDV)? KDQT_VN1_C2_33: Sự khác nhau chủ yếu
○ IDV càng cao, càng tốt giữa thuế quan và hạn ngạch được thể hiện như
○ IDV càng thấp, càng tốt sau:
● IDV thấp chứng tỏ các cá nhân gắn kết mạnh Thuế quan tác động vào -(1)-, hạn ngạch tác
với nhau và mức độ trung thành cũng như tôn động vào -(2)-. Do vậy, lượng nhập khẩu theo -
trọng dành cho thành viên của nhóm tốt. (3)- sẽ thay đổi theo sự biến động của giá thế
○ IDV cao chứng tỏ cá nhân có kết nối chặt chẽ giới và lượng nhập khẩu theo -(4)- sẽ không thay
với mọi người. đổi. Về nguồn thu, -(5)- có thể mang lại nguồn
thu cho ngân sách. Trong khi đó, -(6)-có thể
mang lại đặc lợi cho người được phân bổ. chính sách tài chính:
● (1) -> Giá Khi lãi suất trong nước tăng lên, đầu tư vào trở
● (2) -> Số lượng nên -(1)-, vì thế dòng vốn vào sẽ -(2)-, trong khi
● (3) -> Thuế quan đó dòng vốn ra sẽ -(3)-. Cán cân tài khoản vốn,
● (4) -> Hạn ngạch nhờ đó, được cải thiện. Ngược lại, nếu lãi suất
● (5) -> Thuế quan trong nước hạ xuống, cán cân vốn sẽ -(4)-. Khi
● (6) -> Hạn ngạch lãi suất ở nước ngoài tăng lên, dòng tiền đầu tư
trong nước có xu hướng chuyển ra bên ngoài
KDQT_VN1_C2_34: Một số thuật ngữ trong hay cán cân vốn xấu đi. Và, khi lãi suất ở nước
kinh tế vĩ mô: ngoài hạ xuống, cán cân vốn sẽ được cải thiện.
Cán cân thương mại là một mục trong -(1) của - Ở khía cạnh khác, Khi đồng tiền trong nước lên
(2)- quốc tế. Cán cân thương mại ghi lại những giá so với ngoại tệ, cũng có nghĩa là tỷ giá hối
thay đổi trong xuất khẩu và nhập khẩu của một đoái danh nghĩa -(5)-, dòng vốn vào sẽ -(6)-,
quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định trong khi dòng vốn ra -(7)-. Hậu quả là, -(8)- xấu
(quý hoặc năm) cũng như mức chênh lệch giữa đi. Ngược lại, khi đồng tiền trong nước mất giá
chúng (xuất khẩu trừ đi nhập khẩu). Cán cân (tỷ giá tăng), -(8)- sẽ được cải thiện.
thương mại còn được gọi là -(3)- hoặc -(4)-. ● (1) -> hấp dẫn hơn
Cán cân thanh toán, hay cán cân thanh toán quốc ● (2) -> gia tăng
tế, ghi chép những giao dịch kinh tế của một ● (3) -> giảm bớt
quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một ● (4) -> bị xấu đi
thời kỳ nhất định. Theo IMF (1993), Cán cân ● (5) -> giảm
thanh toán bao gồm tài khoản vãng lai, -(5)-, ● (6) -> giảm bớt
thay đổi trong -(6)- và phần sai số. ● (7) -> gia tăng
Tài khoản vãng lai bao gồm cán cân thương mại ● (8) -> tài khoản vốn
hàng hóa, cán cân thương mại phi hàng hóa và
các chuyển khoản. -(5)-ghi lại tất cả những giao KDQT_VN1_C2_36. Xuất khẩu của Việt Nam
dịch về tài sản (gồm tài sản thực như bất động gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá
sản hay tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam – Thông
tiền tệ) giữa người cư trú trong nước với người qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát
cư trú ở quốc gia khác. trong nước sẽ .
● (1) -> tài khoản vãng lai ○ tăng, giảm giá, giảm, tăng
● (2) -> cán cân thanh toán ● giảm, tăng giá, tăng, giảm
● (3) -> xuất khẩu ròng ○ tăng, tăng giá, giảm, tăng
● (4) -> thặng dư thương mại ○ giảm, giảm giá, tăng, giảm
● (5) -> tài khoản vốn ○ giảm, tăng giá, giảm, tăng
● (6) -> Dự trữ ngoại hối ○ Đáp án khác

KDQT_VN1_C2_35. Bộ ba bất khả thi trong KDQT_VN1_C2_37: Câu nào sau đây tương
ứng với định nghĩa Hofstede về một nền văn hóa
đặc trưng bởi khoảng cách quyền lực lớn? KDQT_VN1_C2_41: Trong cơ chế tỷ giá thả
○ Cá nhân đánh giá quyền lực dựa trên sự nhận nổi có kiểm soát, tỷ giá được xác định trên cơ sở
thức của họ về tính đúng đắn mà nó được thực ○ Quy luật cung – cầu
hiện. ○ Chính phủ ấn định tỷ giá
● Quyền lực là thuộc tính cố hữu hàng đầu trong ○ Quy luật cung – cầu, nhưng có sự can thiệp
một hệ thống phân cấp. điều chỉnh của chính phủ
○ Sẵn sàng thay đổi và đón nhận cơ hội mới ○ Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết
○ Giá trị cao được đặt trên sự cống hiến, làm định.
việc chăm chỉ và tự nhận thức bản thân.
○ Quyền cá nhân được ưu tiên. KDQT_VN1_C2_42: Chỉ tiêu nào sau đây là
một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá
KDQT_VN1_C2_38: Nếu lạm phát ở Mỹ tăng các chất lượng nguồn nhân lực?
lên so với các nước khác, người ta cho rằng giá ○ Trình độ học vấn của người lao động.
của đồng USD sẽ: ○ Tuổi thọ của người dân.
○ Có thể tăng hoặc giảm ● Chỉ số HDI.
○ Vẫn giữ nguyên ○ Thu nhập trung bình của người dân.
● Giảm ○ Tất cả đều sai.
○ Tăng
KDQT_VN1_C2_43: Chính phủ các nước sở tại
KDQT_VN1_C2_39: Chỉ tiêu nào sau đây là thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đa quốc
một chỉ tiêu được sử dụng rộng rãi để đánh giá gia về việc:
các tiêu chuẩn cuộc sống? ○ Thuê nhân nhân địa phương.
○ GNP thực tế trên một đơn vị vốn. ○ Sử dụng các nguyên vật liệu địa phương.
● GNP thực tế trên đầu người. ○ Đào tạo các nhà quản lý tại chỗ.
○ GNP thực tế mỗi người sử dụng. ● Tất cả các câu trên.
○ GNP danh nghĩa mỗi người sử dụng.
○ GNP danh nghĩa trên đầu người. KDQT_VN1_C2_44: Nếu một quốc gia có giá
trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu, có thể
KDQT_VN1_C2_40: Một công ty của Mỹ có nói rằng quốc gia đó đang có:
sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào ○ Thâm hụt cán cân thanh toán
thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, ○ Thâm hụt cán cân thương mại
thay vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở ● Thặng dư cán cân thương mại
mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gì? ○ Thặng dư cán cân thanh toán
● Bán phá giá. ○ Thâm hụt cán cân vãng lai
○ Đối kháng.
○ Thương mại quốc tế KDQT_VN1_C2_45: Quá trình mà theo đó một
○ Không có ở trên. chính phủ cần sở hữu tài sản doanh nghiệp tư
nhân được gọi là: KDQT_VN1_C3_2: Loại thông tin được thu
● Quốc hữu hóa thập lần đầu tiên thông qua việc trả lời các câu
○ Chiếm hữu lại. hỏi cụ thể được gọi là:
○ Tư nhân hoá. ● Dữ liệu sơ cấp
○ Tái cơ cấu ○ Dữ liệu thứ cấp
○ Dữ liệu chọn lọc
KDQT_VN1_C2_46: Điều nào sau đây không ○ Dữ liệu liên quan
phải lý do để dựng lên các rào cản thương mại? KDQT_VN1_C3_3: Chiến lược hoạt động nào
○ Giảm sự phụ thuộc vào các nhà cung cấp nước liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
ngoài. với nước sở tại cao nhất?
○ Bảo vệ công ăn việc làm tại địa phương. ○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
● Thúc đẩy hoạt động nhập khẩu. ○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Khuyến khích sản xuất trong nước. ● Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational
strategy)
KDQT_VN1_C2_47: Một công ty của Mỹ có ○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic
sản phẩm dư thừa nhưng không muốn bán vào strategy)
thị trường Mỹ vì sẽ làm giảm giá trong nước, KDQT_VN1_C3_4: Chiến lược hoạt động nào
thay vào đó là bán nó tại một quốc gia khác ở liên quán đến cắt giảm chi phí và có trách nhiệm
mức dưới giá thành sản xuất. Điều này gọi là gì? với nước sở tại thấp nhất?
● Bán phá giá. ● Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Đối kháng. ○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
○ Thương mại quốc tế ○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational
○ Không có ở trên. strategy)
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic
strategy)
Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 3 KDQT_VN1_C3_5: Chiến lược tận dụng cơ hội
mở rộng hoạt động ra nước ngoài nhằm nâng
cao năng lực cạnh tranh trong nước được định
KDQT_VN1_C3_1: Thứ tự đúng của các giai nghĩa là:
đoạn quốc tế hóa? ○ Chiến lược quốc tế (International strategy)
○ Domestic, Transnational, Global, ● Chiến lược toàn cầu (Global strategy)
International, Multinational ○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational
● Domestic, International, Multinational, strategy)
Global, Transnational ○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic
○ Domestic, Multinational, International, strategy)
Transnational, Global
○ Domestic, International, Transnational, KDQT_VN1_C3_6: Chiến lược mở rộng hoạt
Multinational, Global động ra nước ngoài bằng cách giao quyền tự chủ
hoạt động cho các ban điều hành sở tại và theo ○ Không phải các chiến lược trên
định hướng tách biệt địa phương được định KDQT_VN1_C3_10: Trong mô hình 5 sức ép,
nghĩa là: ngoài các yếu tố như khả năng mặc cả của người
○ Chiến lược quốc tế (International strategy) mua, khả năng mặc cả của người bán, sự cạnh
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy) tranh của các đối thủ trong cùng ngành và sự
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational cạnh tranh của những người mới gia nhập thì
strategy) yếu tố còn lại là:
● Chiến lược đa bản địa (Multidomestic ○ Các yếu tố liên quan đến văn hóa, xã hội tác
strategy) động đến môi trong hoạt động công ty
KDQT_VN1_C3_7: Chiến lược mở rộng hoạt ○ Các rủi ro pháp luật – chính trị nơi quốc gia
động ra nước ngoài bằng cách xem thị trường công ty đang hoạt động.
toàn cầu là 1 thị trường đơn lẻ, với mức chi phí ○ Các yếu tố kinh tế nơi quốc gia công ty đang
cạnh tranh được định nghĩa là: hoạt động
○ Chiến lược quốc tế (International strategy) ● Sự đe dọa của các sản phẩm thay thế sản phẩm
● Chiến lược toàn cầu (Global strategy) của công ty
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational KDQT_VN1_C3_11: Một ngành có đặc điểm
strategy) như ít có doanh nghiệp đạt được lợi thế theo quy
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic mô hoặc ít có các tác quyền, nhãn hiệu, bằng
strategy) sáng chế… thì sẽ làm cho:
KDQT_VN1_C3_8: Chiến lược mở rộng hoạt ○ Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
động ra nước ngoài nhằm khai thác các lợi thế ● Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
kinh tế bản địa, kết hợp nâng cao nâng lực lõi ○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
được định nghĩa là: ○ Năng lực mặc cả của người mua tăng.
○ Chiến lược quốc tế (International strategy) ○ Mối đe dọa của sản phẩm thay thế giảm.
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy) KDQT_VN1_C3_12: Khi một công ty thực
● Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational hiện đánh giá môi trường bên trong và môi
strategy) trường bên ngoài, xác định nhiệm vụ cơ bản, các
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của mình và thực
strategy) hiện kế hoạch hành động để đạt được những
KDQT_VN1_C3_9: Chiến lược hoạt động nào mục tiêu đó, nghĩa là nó đang tham gia vào:
sử dụng hình thức xuất khẩu/nhập khẩu hoặc cấp ● Lập kế hoạch chiến lược.
phép kinh doanh cho các sản phẩm đã có? ○ Cơ cấu chiến lược.
● Chiến lược quốc tế (International strategy) ○ Điều chỉnh bộ máy điều hành.
○ Chiến lược toàn cầu (Global strategy) ○ Tất cả các đáp án trên
○ Chiến lược xuyên quốc gia (Transnational KDQT_VN1_C3_13: Bước đầu tiên mà công ty
strategy) phải có trong quá trình hoạch định chiến lược
○ Chiến lược đa bản địa (Multidomestic là?
strategy) ○ Phân tích môi trường bên ngoài.
○ Thiết lập các mục tiêu. hóa trên phạm vi toàn cầu.
○ Phân tích môi trường bên trong. KDQT_VN1_C3_17: Cách nào sau đây được
● Xác định nhiệm vụ cơ bản của nó. các công ty đa quốc gia sử dụng đánh giá sơ bộ
KDQT_VN1_C3_14: Sự giảm giá của một sản môi trường kinh doanh và đưa ra các dự báo
phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là tương đối trong tương lai?
co giãn sẽ dẫn đến điều nào sau đây? ○ Yêu cầu các chuyên gia ngành công nghiệp
○ Tổng danh thu không thay đổi. thảo luận về xu thế và đưa ra các dự báo tương
● Tổng danh thu cao hơn. lai của ngành.
○ Tổng chi phí thấp hơn. ○ Yêu cầu các nhà quản lý nhiều kinh nghiệm
○ Tổng lợi nhuận thấp hơn. đưa ra các kịch bản về sự phát triển của ngành.
○ Tổng doanh thu thấp hơn. ○ Sử dụng dữ liệu lịch sử của ngành để dự báo
KDQT_VN1_C3_14: Sự giảm giá của một sản sự phát triển của ngành trong tương lai.
phẩm có độ co dãn của cầu theo giá là ít co giãn ● Tất cả các đáp án trên.
sẽ dẫn đến điều nào sau đây? KDQT_VN1_C3_18: Khi nào một công ty được
○ Tổng danh thu không thay đổi. gọi là thực hiện hội nhập theo chiều dọc?
○ Tổng danh thu cao hơn. ○ Công ty mua nguyên vật liệu và thuê bên
○ Tổng chi phí thấp hơn. ngoài gia công toàn bộ.
○ Tổng lợi nhuận thấp hơn. ○ Công ty mua nguyên vật liệu, thuê bên ngoài
● Tổng doanh thu thấp hơn. gia công toàn bộ và bán hàng thông qua một nhà
phân phối.
KDQT_VN1_C3_15: Nếu Toyota nhận ra rằng ○ Công ty tận dụng hiệu quả các năng lực lõi
nhiều mẫu xe của mình tại thị trường Mỹ bán của mình như sở hữu bằng sáng chế, thương
không được bán chạy và họ quyết định chấm dứt hiệu để đẩy mạnh sản xuất.
chúng, nghĩa là nó đang tham gia vào: ● Công ty đầu tư tài sản của mình để kiểm soát
○ Đánh giá môi trường. hầu hết các hoạt động từ cung ứng – sản xuất –
● Kiểm soát và đánh giá. phân phối sản phẩm đến khách hàng.
○ Đánh giá thông tin. KDQT_VN1_C3_19: Mercedes Benz, một công
○ Phân tích chuỗi giá trị. ty ô tô hàng đầu của Mỹ, tập trung vào những
KDQT_VN1_C3_16: Một MNE theo chiến sản phẩm được thiết kế trang trọng, chất lượng
lược xuyên quốc gia có đặc điểm: cao với mức giá cao, sẽ có lợi thế cạnh tranh
○ Sản xuất hàng loạt ở chính quốc. theo ________ và có phạm vi (mục tiêu) cạnh
○ Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm phù hợp tranh ______
với thị hiếu tiêu dùng ở từng thị trường. ○ Rộng; sự khác biệt
● Sản xuất linh hoạt với các sản phẩm được tiêu ● Sự khác biệt; rộng
chuẩn hóa, đồng thời phù hợp với thị hiếu từng ○ Sự khác biệt; hẹp
địa phương. ○ Hẹp; sự khác biệt.
○ Sản xuất hàng loạt ở các nước sở tại. KDQT_VN1_C3_20: Trong một công ty đa
○ Sản xuất hàng loạt với sản phẩm được chuẩn quốc gia, các SBU sẽ có:
○ Mục tiêu chung của công ty. ○ Tăng trưởng
○ Mục tiêu rất khác nhau ● Chín muồi
● Mỗi SBU có mục tiêu riêng. ○ Suy thoái
○ Mục tiêu rất giống nhau. KDQT_VN1_C3_26: Một cuộc cạnh tranh về
KDQT_VN1_C3_21: Chiến lược ________ giá khi các công ty cố gắng bảo vệ thị phần sẽ
thường đóng vai trò thúc đẩy lẫn làm trì trệ các dẫn đến điều nào sau đây?
chiến lược khác. ● Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
○ Tiếp thị ○ Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng
○ Sản xuất ○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
● Tài chính ○ Năng lực mặc cả của người mua tăng
○ Mua sắm ○ Mối đe dọa của sản phẩm thay thế là đáng kể
KDQT_VN1_C3_22: Trường hợp nào sau đây KDQT_VN1_C3_27: Nhập khẩu của Việt Nam
một công ty có thể xem xét thực hiện chiến lược gia tăng trong một thời gian dài sẽ làm cho tỉ giá
giảm giá cho sản phẩm của mình? của đồng Việt Nam hay đồng Việt Nam -: Thông
○ Cầu về sản phẩm ít co dãn. qua đó, lãi suất đồng Việt Nam sẽ và lạm phát
● Cầu về sản phẩm co dãn. trong nước sẽ .
○ Cầu về sản phẩm co dãn đơn vị. ● tăng, giảm giá, giảm, tăng
○ Đối thủ cạnh tranh tăng giá. ○ giảm, tăng giá, tăng, giảm
KDQT_VN1_C3_23: Trường hợp nào sau đây ○ tăng, tăng giá, giảm, tăng
một công ty không nên thực hiện chiến lược ○ giảm, giảm giá, tăng, giảm
giảm giá cho sản phẩm của mình? ○ tăng, giảm giá, tăng, giảm
● Cầu về sản phẩm ít co dãn. ○ Đáp án khác
○ Cầu về sản phẩm co dãn. KDQT_VN1_C3_28: Các đại lý và nhà bán lẻ
○ Cầu về sản phẩm co dãn đơn vị. cùng thỏa thuận liên kết nhau để buộc các nhà
○ Đối thủ cạnh tranh tăng giá. sản xuất máy tính giảm giá cho các sản phẩm họ
KDQT_VN1_C3_24: Chiến lược nào sau đây bán, điều này sẽ làm cho:
có đặc điểm là sản phẩm được chuẩn hóa trên ○ Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao.
phạm vi toàn cầu, và gắn liền với áp lực chi phí ○ Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
cao cùng địa phương hóa thấp ○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
● Chiến lược toàn cầu. ● Năng lực mặc cả của người mua tăng.
○ Chiến lược quốc tế. ○ Mối đe dọa của sản phẩm thay thế tăng.
○ Chiến lược xuyên quốc gia. KDQT_VN1_C3_29: Trong mô hình năm lực
○ Chiến lược địa phương hóa lượng cạnh tranh của Porter (1979), sự cạnh
tranh giữa các đối thủ trong ngành sẽ tăng khi:
KDQT_VN1_C3_25: Tối ưu hóa năng suất sẽ ○ Cầu của sản phẩm tăng.
thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời ● Rào cản rời bỏ ngành cao.
sản phẩm? ○ Tốc độ tăng trưởng của ngành tăng.
○ Giới thiệu ○ Rời cản gia nhập ngành thấp.
○ Tất cả đều đúng. ● Nguy cơ cạnh tranh từ các sản phẩm thay thế
KDQT_VN1_C3_30: Chiến lược nào sau đây tăng.
không phải là một chiến lược chức năng?
○ Chiến lược tiếp thị. KDQT_VN1_C3_35: Các nhà sản xuất lớn thỏa
● Chiến lược khuyến mãi. thuận liên kết với nhau về giá bán, đồng thời
○ Chiến lược tài chính. phân bổ hạn ngạch cho khách hàng của mình,
○ Chiến lược sản xuất. điều này cho thấy:
○ Chiến lược nhân sự. ● Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành
KDQT_VN1_C3_31: Lực lượng nào sau đây giảm.
không phải là một lực lượng trong mô hình 5 lực ○ Sự đe dọa của các đối thủ tiềm năng tăng.
lượng cạnh tranh của Porter (Porter’s “Five ○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng.
Forces”)? ○ Năng lực mặc cả của người mua tăng.
○ Người mua ○ Mối đe dọa của sản phẩm thay thế giảm.
○ Nhà cung cấp. KDQT_VN1_C3_36: Quản lý sản xuất là quan
● Sản phẩm bổ sung. tâm đến:
○ Đối thủ cạnh tranh trong ngành. ○ Tối đa chi phí vận hành.
KDQT_VN1_C3_32: Cắt giảm chi phí là một ○ Cạnh tranh.
chiến lược phù hợp trong giai đoạn nào của vòng ● Hiệu quả sử dụng lao động và vốn.
đời sản phẩm? ○ Tất cả các bên trên
○ Giới thiệu KDQT_VN1_C3_37: Chiến lược sản xuất bắt
○ Phát triển đầu với:
○ Chín muồi ● Phát triển sản phẩm mới.
● Suy thoái. ○ Sản xuất.
KDQT_VN1_C3_33: Cơ sở để các MNEs lựa ○ Lựa chọn tỷ suất vốn/lao động hiệu quả nhất.
chọn nhà cung ứng của mình? ○ Phát triển các chương trình đổi mới nguồn
○ Cung cấp tất cả các sản phẩm mà họ cần. nhân lực.
○ Có vị trí gần trụ sở của họ. KDQT_VN1_C3_38: Chiến lược sản phẩm nên
● Những gì là tốt nhất cho công ty, bất kể vị trí. tập trung vào quá trình cải tiến trong giai đoạn
○ Tất cả các bên trên. nào của vòng đời sản phẩm?
KDQT_VN1_C3_34: Một sản phẩm có độ co ● Giới thiệu
dãn của cầu theo giá cao, thì dẫn đến điều nào ○ Phát triển
sau đây khi trong mô hình năm lực lượng cạnh ○ Chín muồi
tranh của Porter (1979)? ○ Suy thoái
○ Sự cạnh tranh của các đối thủ trong ngành cao. KDQT_VN1_C3_39: Chiến lược sản phẩm nên
○ Nguy cơ từ các đối thủ tiềm năng về sản phẩm tập trung cải thiện quá trình kiểm soát đánh giá
đó tăng. trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm ?
○ Năng lực mặc cả của nhà cung cấp tăng. ○ Giới thiệu
○ Năng lực mặc cả của người mua tăng. ○ Phát triển
● Chín muồi phương thấp?
○ Suy thoái ● Chiến lược quốc tế
KDQT_VN1_C3_40: Tối ưu hóa năng suất sẽ ○ Chiến lược toàn cầu
thích hợp nhất trong giai đoạn nào của vòng đời ○ Chiến lược xuyên quốc gia
sản phẩm? ○ Chiến lược đa quốc gia
○ Giới thiệu
○ Tăng trưởng KDQT_VN1_C3_45: Chiến lược nào trong
● Chín muồi những chiến lược hoạt động quốc tế sau sử dụng
○ Suy thoái phương thức nhập khẩu/xuất khẩu hoặc cấp giấy
KDQT_VN1_C3_41: Tiêu chuẩn hóa sản phẩm phép cho sản phẩm hiện có?
là một chiến lược thích hợp trong giai đoạn nào ● Chiến lược quốc tế
của chu kỳ sống của sản phẩm? ○ Chiến lược toàn cầu
○ Giới thiệu ○ Chiến lược xuyên quốc gia
○ Tăng trưởng ○ Chiến lược đa quốc gia
● Chín muồi ○ Không có ở trên
○ Suy thoái
KDQT_VN1_C3_42: Mục đích cơ bản cho sự
Kinh Doanh Quốc Tế - Chương 4
tồn tại của bất kỳ tổ chức được mô tả bởi các
○ Chính sách
● Nhiệm vụ 1. So sánh hoạt động tài chính ở các MNCs
○ Biện pháp với tài chính của 1 doanh nghiệp kinh doanh
○ Chiến lược nội địa thì:
○ Chiến thuật ○ Rủi ro ở các MNCs cao hơn do bị ảnh hưởng
KDQT_VN1_C3_43: Điều nào sau đây là đúng bởi các môi trường kinh doanh quốc tế
về chiến lược kinh doanh? ○ Hoạt động quản lý dòng tiền ở các MNCs
○ Không thể thay đổi chiến lược trong suốt quá phức tạp hơn
trình hoạt động của doanh nghiệp. ○ Quản lý và phân bổ lợi nhuận ở các MNCs
○ Tất cả các công ty trong một ngành công phức tạp hơn
nghiệp sẽ áp dụng cùng một chiến lược. ● Tất cả các yếu tố trên
● Nhiệm vụ được xác định rõ thì thực hiện và 2. Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ
phát triển chiến lược sẽ dễ dàng hơn. giá được xác định trên cơ sở
○ Chiến lược được xây dựng độc lập với phân ● Quy luật cung – cầu
tích SWOT. ○ Chính phủ ấn định tỷ giá
○ Chiến lược tổ chức phụ thuộc vào chiến lược ○ Theo quy luật cung – cầu, nhưng có sự can
hoạt động. thiệp điều chỉnh của chính phủ
KDQT_VN1_C3_44: Chiến lược nào trong ○ Ngân hàng Trung ương của quốc gia đó quyết
những chiến lược hoạt động quốc tế sau liên định.
quan đến áp lực chi phí thấp và đáp ứng địa 3. Mục tiêu chính của quản trị tài chính ở các
MNCs là: một công ty đa quốc gia với nhau.
○ Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất (sau thuế) ○ Tất cả đều sai
○ Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu 9.  Chiến lược chuyển giá trong các MNCs
○ Quản lý tốt dòng tiền mặt toàn cầu được thực hiện với mục đích:
● Cả 3 mục tiêu trên. ● Tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu
4. Trong giải pháp quản trị tài chính nhiều ○ Tăng sự cạnh tranh giữa các công ty con với
mặt (polycentric solution) các công ty con nhau
trong MNC: ○ Giảm rủi ro thanh toán từ các đối tác của các
○ Có sự tự chủ về tài chính công ty con
○ Có thể có những quyết định cạnh tranh lẫn ○ Giúp cho nước chủ nhà thu được thuế nhiều
nhau nhất
○ Hoạt động linh hoạt hơn. 10. Mức thuế thu nhập doanh nghiệp của hai
● Tất cả đều đúng quốc gia A và B lần lượt là 25% và 40%, khi
5. Sự lưu chuyển nguồn vốn trong các công ty đó, theo chiến lược chuyển giá thì lợi nhuận
đa quốc gia được thực hiện bởi: có xu hướng chuyển từ
○ Công ty mẹ với các công ty con (a) ○ Công ty con ở quốc gia A sang công ty con ở
○ Các công ty con với nhau (b) quốc gia B
● Bao gồm cả a và b ● Công ty con ở quốc gia B sang công ty con ở
○ Tất cả đều sai quốc gia A
6.  Dòng lưu chuyển vốn từ công ty con về ○ Lợi nhuận của hai công ty con ở hai quốc gia
công ty mẹ có thể bao gồm: trên được giữ nguyên.
○ Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền ○ Tất cả đều sai.
○ Lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ trợ 11. Ở góc nhìn công ty đa quốc gia, yếu tố nào
● Cổ tức, lãi vay, phí tác quyền, phí dịch vụ hỗ sau đây không phải là mục đích của chuyển
trợ giá
○ Chỉ bao gồm lợi nhuận ○ Tối thiểu hóa chi phí thuế
7. Mức cổ tức mà 1 công ty con chuyển cho ○ Tối đa hóa lợi nhuận hợp nhất sau thuế
công ty mẹ phụ thuộc vào: ○ Giảm rủi ro tỷ giá
○ Mức góp vốn từ công ty mẹ ● Tạo động lực khuyến khích các công ty con
○ Tỷ giá đồng tiền của nước sở tại và nước nhà hoạt động hiệu quả
○ Ảnh hưởng bởi các luật thuế, luật quản lý 12. Vay trước (Fronting loans):
ngoại hối của nước sở tại ○ Là khoản vay giữa công ty mẹ và công ty con
● Tất cả đều đúng thông qua một tổ chức tài chính trung gian
8. Chuyển giá được thực hiện giữa: (thông thường là ngân hàng)
○ Các công ty đa quốc gia với nhau ○ Được sử dụng trong trường hợp quốc gia sở
○ Các công ty con trong một công ty đa quốc gia tại có các giới hạn về việc chuyển vốn từ công ty
với nhau con về công ty mẹ.
● Các công ty con cùng với công ty mẹ trong ○ Có thể tiết kiệm được chi phí thuế cho công ty
mẹ. 17. Mức tin tưởng giữa người mua và người
● Tất cả đều đúng bán trong các phương thức thanh toán quốc
13. Giả sử tỷ giá USD/VND tại thời điểm hiện tế được sắp xếp giảm dần từ:
tại là 21000. Sáu tháng sau, đồng Việt Nam ○ Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/P, D/A, mở tài
được dự báo lên giá tương đối so với đồng khoản, trả tiền trước
USD, điều đó có nghĩa: ○ Trả tiền trước, thư tín dụng, D/P, D/A, nhờ thu
○ Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ cao hơn trơn, mở tài khoản
21000 ○ Nhờ thu trơn, thư tín dụng, D/A, D/P, mở tài
● Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ nhỏ hơn khoản, trả tiền trước
21000 ● Mở tài khoản, Nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín
○ Tỷ giá USD/VND được dự báo sẽ bằng 21000 dụng, trả tiền trước
○ Tất cả đều sai 18. Hãng sản xuất máy bay Airbus (EU) và
14. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động hãng hàng không Tiger Airway (Singapore)
của tỷ giá hối đoái? kí hợp đồng mua 10 chiếc A380 trị giá 100
○ Mức chênh lệch lạm phát giữa các quốc gia triệu SGD với tỷ giá EUR/SGD được ấn định
○ Mức chênh lệch lãi suất giữa các quốc gia tại thời điểm hiện tại là 1,800. Việc thanh
○ Sự can thiệp của chính phủ. toán được thực hiện sau ngày kí hợp đồng 6
● Cả 3 đáp án trên. tháng và thanh toán bằng SGD. Giả sử, tại
15. Thuận lợi của việc quản lý hiệu quả dòng thời điểm đáo hạn (6 tháng sau) tỷ giá
tiền toàn cầu EUR/SGD là 2,000 thì:
○ Các ràng buộc tài chính giữa các đơn vị được ○ Số tiền Tiger Airway sẽ thanh toán xấp xỉ
thực hiện 1 cách nhanh chóng 111,11 triệu SGD
○ Dòng tiền hoàn nhập quỹ nhanh chóng ○ Số tiền Tiger Airway sẽ thanh toán là 100
○ Phân phối hiệu quả dòng tiền giữa các quốc triệu SGD
gia ○ Số tiền mà Airbus nhận được là 100 triệu SGD
○ Tiết kiệm chi phí chuyển ngoại hối ○ Số tiền mà Airbus nhận được bằng đồng Euro
● Tất cả đều đúng là 90 triệu EUR
16. Mức độ rủi ro đối với nhà xuất khẩu ● Chỉ có câu Tiger Airway sẽ thanh toán xấp xỉ
trong các phương thức thanh toán quốc tế 111,11 triệu SGD là không đúng
được xếp theo thứ tự giảm dần từ: 19. Tại Luân Đôn ngày 10/06/2013, Ngân
○ Nhờ thu trơn, mở tài khoản, D/P, D/A, thư tín Hàng Luân Đôn niêm yết tỷ giá ngoại tệ như
dụng, trả tiền trước sau:
○ D/A, mở tài khoản, nhờ thu trơn, thư tín dụng, – EUR/USD = 1,3216/17
D/P, trả tiền trước – GBP/USD = 1,5548/50
● Mở tài khoản, nhờ thu trơn, D/A, D/P, thư tín Công ty A có chi nhánh ở Luân Đôn muốn mua
dụng, trả tiền trước 200.000 EUR để thanh toán tiền nhập hàng hóa
○ Thư tín dụng, nhờ thu trơn, D/P, D/A, mở tài từ EU. Công ty A phải bỏ ra bao nhiêu đồng
khoản, trả tiền trước GBP để đổi lấy số ngoại tệ trên?
○ 155480 GBP ○ Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự
● 170020 GBP đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD
○ 169980 GBP ● Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự
○ 132170 GBP đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
20. Công ty A mua quyền chọn mua 100.000 ○ Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự
USD, kỳ hạn 6 tháng, phí 100 VND/1 USD, tỷ đoán đúng bạn sẽ lãi 12280 USD
giá hợp đồng USD/VND = 20.500. Tại thời ○ Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR nếu dự
điểm đáo hạn, giả sử tỷ giá USD/VND là đoán đúng bạn sẽ lãi 17720 USD
21.000 thì: 24. Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá
○ Công ty A sẽ không thực hiện quyền và không giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi
bị mất phí 10 triệu VND nhuận thông qua hoạt động mua và bán là:
○ Công ty A sẽ không thực hiện quyền và bị mất ○ Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
phí 10 triệu VND ● Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
● Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được ○ Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
phần lời là 40 triệu ○ Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
○ Công ty A sẽ thực hiện quyền và thu được 25. Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở
phần lời là 50 triệu hai quốc gia A và B, lần lượt có mức thuế
○ Tất cả đều sai TNDN là 25% và 30%. Công ty B mua hàng
21. Nghiệp vụ cho phép người mua quyền có từ công ty A và bán lại trên thị trường trong
quyền không bắt buộc phải mua hoặc phải nước là
bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một 15.Chobiết,chiphíchomỗiđơnvịsảnphẩmcủaAlà1
mức giá và trong thời hạn được xác định 0. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của
trước là: tập đoàn cho mỗi đơn vị sản phẩm là:
○ Nghiệp vụ giao dich ngoại hối giao sau ○ 12và3,60
○ Nghiệp vụ hoán đổi ○ 10và3,80
○ Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá ● 15và3,75
● Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn ○ 18và6,00
22. Chế độ bản vị vàng hối đoái được sử dụng ○ Bán giá càng cao càng tốt vì A và B đều là
vào thời gian nào: công ty con của tập đoàn
○ 1867 – 1914 26. Một tập đoàn có hai công ty con A và B ở
● 1922 – 1939 hai quốc gia A (thuế TNDN là 25%) và thiên
○ 1944 – 1971 dường thuế B (thuế TNDN %). Công ty B
○ 1978 đến nay mua hàng từ công ty A và bán lại trên thị
23. Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR / USD = trường trong nước là
1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR / USD = 15.Chobiết,chiphíchomỗiđơnvịsảnphẩmcủaAlà1
1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay 0. Giá bán tốt nhất và lợi nhuận chung của
trong 3 tháng tới EUR / USD = 1,15. Giả sử tập đoàn cho mỗi đơn vị sản phẩm là:
bạn có 100.000 EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ? ○ 8và7,00○12 và 4,50○15 và 3,75●10 và 5,00$
○ Bán giá càng thấp càng tốt vì A và B đều là ○ Tất cả đều sai
công ty con của tập đoàn 30. Trong hoạt động kinh doanh quốc tế, các
27. Công ty mẹ góp 60% vốn vào một công ty MNEs có các công ty con ở các quốc gia khác
con tại Việt Nam. Giả sử, kết quả kinh doanh nhau với nhiều hệ thống thuế khác nhau.
năm 2013 của công ty con này là lãi 10 triệu Trong môi trường hoạt động như vậy, các
USD (tương ứng với 200 tỷ VND). Vào thời nhà quản trị tài chính ở các MNEs sẽ:
điểm họp ĐHCĐ và chia cổ tức (tháng 6 năm ○ Kiểm soát tài chính ở các công ty con, hoàn
2014), đồng Việt Nam mất giá 10%. Trong thành nghĩa vụ thuế quốc gia
trường hợp công ty con không có nhu cầu tái ○ Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực
đầu tư, theo bạn, công ty mẹ sẽ có kiến nghị hiện chuyển giá ở các công ty con hoạt động
về việc chia cổ tức thế nào sau đây: không hiệu quả
○ Ưu tiên chia hết phần lãi ○ Kiểm soát tài chính ở các công ty con, thực
○ Ưu tiên chia cổ tức cao hiện chuyển giá ở các công ty con hoạt động
○ Ưu tiên chia cổ tức thấp hiệu quả
○ Ưu tiên không chia cổ tức ● Xây dựng một cấu trúc thuế tối ưu, kết hợp
● Có thể chia cổ tức thấp, kết hợp với sử dụng với các kỹ thuật tài trợ
các kĩ thuật tài trợ 31. Kỹ thuật chuyển giá là một trong 3 kỹ
28. Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được thuật tài trợ giúp các MNEs thực hiện mục
khi đầu tư vào công ty con phụ thuộc vào tiêu tối thiểu hóa chi phí thuế toàn cầu. Tuy
mức đóng góp của công ty mẹ, hệ thống thuế nhiên, ở góc độ chính phủ, kỹ thuật chuyển
và tỷ giá của quốc gia công ty con hoạt động. giá khó phát hiện bởi lý do quan trọng nào
Khi mức thuế TNCN tăng thì công ty mẹ sẽ sau đây:
ưu tiên xem xét: ○ Quy trình mua bán giữa các công ty con rất
● Giảm tỉ lệ chia cổ tức phức tạp
○ Tăng tỉ lệ chia cổ tức ○ Đòi hỏi có sự phối hợp chặt chẽ với các cơ
○ Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên quan chức năng trong nước
○ Tất cả đều sai ● Không có sự hỗ trợ cung của một số quốc gia
29. Mức cổ tức mà một công ty mẹ nhận được hoặc vùng lãnh thổ khi tiếp cận thông tin doanh
khi đầu tư vào công ty con phụ thuộc vào nghiệp
mức đóng góp của công ty mẹ, hệ thống thuế ○ Đó chỉ là phần lãi/lỗ của nội bộ tập đoàn và
và tỷ giá của quốc gia công ty con hoạt động. không ảnh hưởng đến ngân sách hoạt động của
Giả sử công ty con hoạt động tại Việt Nam và chính phủ
tại thời điểm quyết định tỉ lệ chia cổ tức đồng 32. Kỹ thuật chuyển giá thông thường được
Việt Nam giảm giá thì công ty mẹ sẽ ưu tiên thực hiện trong các trường hợp nào dưới đây:
xem xét: ○ Có các công ty con hoạt động hiệu quả ở
● Giảm tỉ lệ chia cổ tức nhiều quốc gia, do vậy phải chuyển lợi nhuận để
○ Tăng tỉ lệ chia cổ tức duy trì các công ty hoạt động kém hiệu quả.
○ Tỉ lệ chia cổ tức được giữ nguyên ○ Có các công ty con hoạt động kém hiệu quả ở
một số quốc gia và cần được hỗ trợ để duy trì của các MNEs.
hoạt động của tập đoàn. ● Tiếp thu công nghệ từ các nước phát triển.
● Có một số công ty con hoạt động ở các quốc 36. Các quỹ đầu tư lớn trên TTCK Việt Nam
gia có mức thuế suất thấp, hoặc khả năng bảo như Vina Capital, Indochina Capital,
mật thông tin cao. Mekong Capital, Saigon Asset Management
○ Thuê các công ty bên ngoài thực hiện các dịch Corporation đến từ quốc gia/vùng lãnh thổ
vụ gia tăng để làm tăng giá thành sản phẩm nào sau đây?
33. Khi nào công ty mẹ không tính phí tác ○ Mỹ
quyền hoặc tính phí thấp cho công ty con khi ○ Anh
sử dụng dịch vụ và tác quyền của công ty mẹ? ○ Singapore
○ Các công ty liên doanh. ● Cayman
○ Mức thuế TNDN của công ty con thấp hơn ○ Hong Kong
công ty mẹ. 37. Điều nào sau đây là không đúng khi đề
○ Mức thuế TNDN của công ty con cao hơn cập đến một thiên đường thuế (Tax Haven)?
công ty mẹ. ○ Mức thuế suất thấp, rất thấp thậm chí bằng 0.
○ Giá trị của các phí và tác quyền là không cao. ○ Mức độ bảo mật thông tin tài sản của các
● Chưa thể xác định vì thiếu thông tin. doanh nghiệp và cá nhân với các chính phủ bên
34. Khi nào công ty mẹ giảm giá xuất khẩu ngoài rất cao.
cho các công ty con 100% vốn của mình? ○ Loại hình doanh nghiệp đa dạng, thủ tục thành
○ Sản phẩm nhập khẩu từ công ty mẹ bị đánh lập doanh nghiệp dễ dàng cũng như lệ phí thành
thuế cao. lập và duy trì doanh nghiệp thấp.
○ Sản phẩm xuất khẩu cho công ty con bị đánh ● Thu nhập bình quân đầu người ở những thiên
thuế cao. đường thuế này thấp vì NSNN mất một khoản
● Tổng chi phí thuế trong trường hợp giảm giá thu lớn từ thuế
là thấp hơn. ○ Đây là điểm đến lý tưởng của kỹ thuật chuyển
○ Khi công ty mẹ thiếu hụt tài chính. giá ở các MNEs
○ Chưa thể xác định vì thiếu thông tin. 38. Quốc gia/vùng lãnh thổ nào sau đây
35. Thuế là nguồn thu chủ yếu của ngân sách không phải là một thiên đường thuế?
nhà nước, tuy nhiên, một số các quốc gia lựa ○ Monaco
chọn để trở thành thiên đường thuế có mức ○ Hà Lan
thuế suất thấp, rất thấp thậm chí bằng 0. Hãy ○ Singapore
cho biết 3 lý do cho hành động này: ● Hàn Quốc
● Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài. ○ Dubai
○ Tạo ngân sách từ các hoạt động rửa tiền, tham ○ Hong Kong
nhũng. 39. Vay trước (Fronting loans) hay còn gọi là
● Tạo ra công ăn việc làm cho người lao động ở vay cửa sau (back-to-back loans) là khoản
trong nước. vay giữa công ty mẹ và các công ty con của nó
○ Tạo ngân sách từ các hoạt động chuyển giá thông qua một tổ chức tài chính trung gian.
Cho biết hai trường hợp mà kỹ thuật này nhận ròng 45 triệu USD. Công ty con ở Đức
được áp dụng? thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh
● Có sự giới hạn về việc chuyển vốn từ công ty thanh toán 40 triệu USD.
con về công ty mẹ ở quốc gia sở tại. ○ Công ty mẹ tại Mỹ nhận ròng 55 triệu USD và
○ Nhu cầu thiếu hụt vốn ở công ty mẹ và các công ty con ở Canada nhận ròng 45 triệu USD.
công ty con khác. Công ty con ở Đức thanh toán 50 triệu USD và
○ Đồng tiền ở công ty mẹ có giá hơn đồng tiền ở công ty con ở Anh thanh toán 50 triệu USD.
công ty con. ○ Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada
● Tiết kiệm chi phí thuế nhận ròng 45 triệu USD. Công ty con ở Đức
○ Các vấn đề khác liên quan đến biến động tỷ thanh toán 50 triệu USD và công ty con ở Anh
giá thanh toán 45 triệu USD.
40. Thiên đường thuế đôi khi còn được xem ○ Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada
như là một trung tâm tài chính nước ngoài nhận ròng 45 triệu USD. Công ty con ở Đức
(Offshore Financial Centers). Lý do quan thanh toán 40 triệu USD và công ty con ở Anh
trọng nào giải thích cho vấn đề này? thanh toán 50 triệu USD.
○ Những thiên đường này có rất nhiều trung tâm ○ Tất cả đều sai.
tài chính ở bên ngoài. 43. Điều nào dưới đây là không đúng khi đề
○ Tập trung đầu tư tài chính ra bên ngoài. cập đến trung tâm thanh toán bù trừ (Netting
○ Hoạt động đầu tư tài chính ở trong nước bị center)?
hạn chế ○ Các công ty con không cần phải dự trữ ngoại
● Tập trung thu hút và quản lý rất nhiều tài sản tệ để thanh toán cho nhau.
nước ngoài. ○ Vị thế thanh toán ròng tại trung tâm luôn bằng
41. Theo bảng xếp hạng của 0.
PricewaterhouseCoopers năm 2013 thì 3 ○ Hoạt động của trung tâm giúp cho quá trình
trung tâm tài chính nước ngoài quản lý tài hoàn nhập quỹ nhanh chóng, đồng thời giảm bớt
sản toàn cầu lớn nhất là? chi phí giao dịch cho bên thứ 3
● Thụy Sĩ. Giải thích: 2000 tỷ USD ● Là nơi tập trung và quản lý lợi nhuận của
● Singapore. MNCs.
● London 44. Tỷ giá của hợp đồng giao ngay (Spot)
○ Hong Kong. được xác định bởi:
○ New York ● Quan hệ cung cầu của đồng ngoại tệ
○ Tokyo ○ Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữacác đồng tiền
42. Xét quá trình thanh toán của một MNE ○ Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền
tại Mỹ với 3 công ty con tại Anh, Đức, ○ Các yếu tố kinh tế – chính trị khác
Canada như bên dưới (đơn vị: triệu USD). ○ Tất cả đều sai
Hãy xác định mức thanh toán ròng giữa các 45. Tỷ giá của các sản phẩm trên thị trường
công ty.. tiền tệ phái sinh được xác định bởi:
● Công ty mẹ tại Mỹ và công ty con ở Canada ○ Quan hệ cung cầu của đồng ngoại tệ
○ Sự chênh lệch tỉ lệ lạm phát giữa các đồng tiền ○ Tránh rủi ro
○ Sự chênh lệch tỉ lệ lãi suất giữa các đồng tiền ○ Đa dạng hóa rủi ro
○ Các yếu tố kinh tế – chính trị khác 48. Nếu một công ty ký một hợp đồng ngày
● Tất cả các yếu tố trên hôm nay về việc mua hay bán một tài sản nào
46. Kỹ thuật mà trong đó nguồn vốn được đó vào một thời điểm định trước trong tương
luân chuyển từ quá trình hoạt động của một lai, họ sẽ sử dụng:
công ty đa quốc gia này sang một công ty ○ Tỉ giá giao ngay
khác gọi là: ○ Tỉ giá linh hoạt
○ Kỹ thuật vay trước ○ Tỉ giá tương lai
○ Kỹ thuật cánh tay nối dài. ● Tỉ giá kỳ hạn.
○ Kỹ thuật chuyển giá. 49. Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý
● Kỹ thuật quản lý dòng tiền. rủi ro ngoại hối thông qua các hợp đồng với
47. Điều nào dưới đây nói về kỹ thuật quản lý bên thứ ba để vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông
rủi ro ngoại hối thông qua các hợp đồng với qua công cụ như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng
bên thứ ba để vượt qua rủi ro ngoại tệ, thông tương lai và hợp đồng quyền chọn?
qua công cụ như hợp đồng kỳ hạn, hợp đồng ● Chuyển giao rủi ro
tương lai và hợp đồng quyền chọn? ○ Thích ứng rủi ro
● Chuyển giao rủi ro ○ Tránh rủi ro
○ Thích ứng rủi ro ○ Đa dạng hóa rủi ro

You might also like