You are on page 1of 10

Quản lý học Chương 7.

1 Tổng điểm 15/20

Làm hết tất cả các câu --> Gửi --> Xem điểm số để biết đáp án nha.
---------------------------------------------------------
Bọn mình là Sitdebayquamon
Đây là dự án #Sitdebayquamon - Link fanpage:
https://www.facebook.com/sitdebayquamon
Tổng hợp tài liệu vất vả lắm mọi người ưi :((.Mọi người donate cho bọn mình có động lực
làm các môn tiếp theo nha!!! (5k - 10k thôi ạ). Yêu thương mọi người. Thông tin donate:
       + Momo, Airpay        Sđt: 0968023065 - Trần Thị Hải Yến
       + Tài khoản ngân hàng:
                                      BIDV - chi nhánh Ba Vì
                                      TRAN THI HAI YEN
                                      STK: 45110000726154
Cảm ơn mọi người nhiều ạ <3
:
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Công khai, minh 0/1
bạch” có nghĩa là 

bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.

khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.

tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.

lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.

Câu trả lời đúng

khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.

Trong các thông tin sau, đâu không phải là công cụ kiểm soát  1/1

kế hoạch tác nghiệp

kế hoạch chiến lược

dữ liệu thống kê

bằng khen của cấp trên


:
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:  0/1

hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.

nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.

không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.

nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.

Câu trả lời đúng

hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.

Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là:  0/1

ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.

hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.

nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.

biết chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.

Câu trả lời đúng

hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện.


:
Tăng cường sự giám sát làm việc cùng với nhân viên, không ngừng quan 1/1
sát và can thiệp nhằm sửa chữa ngay tức khắc những hành động khi mà
chúng được làm không chính xác, là một ví dụ của kiểm soát:

sau hoạt động.

trước hoạt động.

trong hoạt động.

chặt chẽ.

Bản kế hoạch ngành kinh doanh của công ty trong 10 năm tới sẽ là công cụ 1/1
kiểm soát nào: 

Công cụ kiểm soát thời gian

Công cụ kiểm soát chiến lược.

Ngân quỹ.

Dữ liệu thống kê .
:
Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:  0/1

nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.

không xác định chính xác nguyên nhân gây ra sai sót.

chi phí thực hiện kiểm soát lớn

nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.

Câu trả lời đúng

chi phí thực hiện kiểm soát lớn

Sau khi xác định hệ thống kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình kiểm 1/1
soát là: 

đánh giá sự thực hiện.

giám sát và đo lường việc thực hiện.

xác định tiêu chuẩn kiểm soát.

xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.


:
Trong các chủ thể kiểm soát sau, đâu là chủ thể kiểm soát bên ngoài tổ 1/1
chức? 

Hội đồng quản trị.

Ban giám đốc.

Cơ quan thuế của nhà nước.

Người làm công.

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của kiểm soát:  0/1

Là hoạt động điều chỉnh những sai lệch

Là hoạt động mang tính quyền lực của chủ thể kiểm soát đối với đối tượng bị
kiểm soát

Gắn với chủ thể và đối tượng nhất định

Là hoạt động có tính mục đích

Câu trả lời đúng

Là hoạt động điều chỉnh những sai lệch


:
Mục đích của kiểm soát là:  1/1

đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu với hiệu quả cao.

khuyến thích nhân viên làm thêm giờ.

xây dựng một kế hoạch hành động cho tổ chức.

phối hợp các nguồn lực và thực hiện nhiệm vụ.

Đảm bảo rằng các hướng dẫn và các nguồn lực là phù hợp trước khi công 1/1
việc bắt đầu là mục tiêu của: 

kiểm soát sau hoạt động.

kiểm soát sơ bộ.

kiểm soát đầu vào.

kiểm soát phản hồi kết quả.

Hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo tập trung vào:  1/1

đầu ra công việc.

đầu vào công việc.

đầu vào và quá trình thực hiện công việc.

quá trình thực hiện công việc


:
Tăng cường sự giám sát thực hiện của nhân viên, không ngừng quan sát và 1/1
can thiệp nhằm sửa chữa ngay tức khắc những hành động không chính
xác, là một ví dụ của kiểm soát: 

trong hoạt động.

không cần thiết.

phản hồi đầu ra.

đầu vào.

Loại hình kiểm soát đảm bảo rằng các nhân viên đã hiểu rõ các thủ tục cần 1/1
tuân thủ là: 

kiểm soát sau hoạt động.

kiểm soát đầu vào.

kiểm soát nội bộ.

kiểm soát trong hoạt động.


:
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tính hiệu quả” có 1/1
nghĩa là: 

bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.

lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.

khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.

tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.

Nhận định nào dưới đây về kiểm soát là đúng nhất?  1/1

Nhà quản lý thực hiện kiểm soát là để tăng quyền lực của mình.

Không cần thiết phải kiểm soát vì nhân viên có thể tự kiểm soát.

Kiểm soát đóng vai trò tích cực và cần thiết trong quá trình quản lý.

Kiểm soát của nhà quản lý gây tác dụng xấu tới nhân viên bị áp lực lớn.

Bước đầu tiên của quy trình kiểm soát là:  1/1

giám sát và đo lường việc thực hiện

xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.

xác định hệ thống kiểm soát.

xác định tiêu chuẩn kiểm soát.


:
Việc nhà quản lý kiểm tra nhân viên đã hiểu hết các quy trình công việc là 1/1
một nội dung của kiểm soát: 

đầu vào.

trong hoạt động.

sau hoạt động.

nội bộ.

Nhận định nào không phải là mục đích của kiểm soát?  1/1

Đảm bảo rằng hiệu suất của các cá nhân và các nhóm là phù hợp với các kế
hoạch.

Đảm bảo đầy đủ tài chính cho doanh nghiệp.

Đảm bảo rằng các công việc thực hiện đúng hướng và đúng thời gian.

Đảm bảo rằng các nhân viên tuân thủ các thủ tục và chính sách của tổ chức.

Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền riêng tư

 Biểu mẫu
:

You might also like