You are on page 1of 10

Quản lý học Chương 7.

2 Tổng điểm 15/19

Làm hết tất cả các câu --> Gửi --> Xem điểm số để biết đáp án nha.
---------------------------------------------------------
Bọn mình là Sitdebayquamon
Đây là dự án #Sitdebayquamon - Link fanpage:
https://www.facebook.com/sitdebayquamon
Tổng hợp tài liệu vất vả lắm mọi người ưi :((.Mọi người donate cho bọn mình có động lực
làm các môn tiếp theo nha!!! (5k - 10k thôi ạ). Yêu thương mọi người. Thông tin donate:
       + Momo, Airpay        Sđt: 0968023065 - Trần Thị Hải Yến
       + Tài khoản ngân hàng:
                                      BIDV - chi nhánh Ba Vì
                                      TRAN THI HAI YEN
                                      STK: 45110000726154
Cảm ơn mọi người nhiều ạ <3

Hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động tập trung vào:  1/1

quá trình công việc.

trách nhiệm công việc.

đầu vào công việc.

đầu ra công việc.


:
“Điều gì cần hoàn thành trước khi chúng ta bắt đầu công việc?" là câu hỏi 0/1
của kiểm soát: 

thiệt hại

phản hồi dự báo.

đầu vào.

quá trình thực hiện.

Câu trả lời đúng

đầu vào.

Sau khi giám sát và đo lường việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình 1/1
kiểm soát là: 

xác định hệ thống kiểm soát.

xây dựng quy trình thực hiện kiểm soát.

đánh giá sự thực hiện.

xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.


:
Nhà quản lý sẽ phải tăng cường mức độ kiểm soát nếu:  1/1

nhân viên thụ động khi thực hiện công việc.

nhân viên dễ dàng hoàn thành các công việc.

nhân viên có trách nhiệm với công việc.

nhân viên có một ý thức rõ ràng về nhiệm vụ của tổ chức.

Một báo cáo ngân sách cho thấy việc bội chi ngân sách cho một dự án đã 1/1
được hoàn thành trong tháng trước là một ví dụ của loại hình kiểm soát
nào? 

Kiểm soát giá

Kiểm soát phản hồi kết quả.

Kiểm soát đầu vào.

Kiểm soát quản lý.


:
Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Tuân thủ pháp luật” 1/1
có nghĩa là: 

bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn.

khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.

lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.

tập trung kiểm soát những điểm hay xẩy ra sai sót.

Việc xây dựng dự toán cho một dự án marketing trong tương lại là một ví 1/1
dụ về kiểm soát: 

đầu vào.

chất lượng.

phản hồi kết quả.

trong hoạt động.


:
Việc nhà quản lý kiểm tra đột xuất việc tuân thủ nội quy lao động của nhân 1/1
viên là một nội dung của kiểm soát: 

trách nhiệm công việc.

trong hoạt động.

sau hoạt động.

đầu vào.

Một trong những nội dung của nguyên tắc kiểm soát “Điểm kiểm soát thiết 1/1
yếu" có nghĩa là: 

khuyến khích việc tham gia của nhân viên vào việc kiểm soát.

lợi ích của kiểm soát phải tương xứng với chi phí dành cho kiểm soát.

bộ phận kiểm soát cần tiến hành đúng chức trách, nhiệm vụ, quyền hạn.

tập trung kiểm soát những điểm hay xảy ra sai sót.
:
Hoạt động nào sau đây của kiểm soát không thể hiện đặc điểm mang tính 1/1
quyền lực của kiểm soát 

Trong những trường hợp cần thiết, trực tiếp áp dụng biện pháp cưỡng chế hành
chính

Yêu cầu cấp có thẩm quyền giải quyết và truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với
những hoạt động vi phạm sảy ra trong quá trình kiểm soát

do nhiều chủ thể tiến hành tùy theo nội dung, tính chất, đặc điểm của công
việc

Các quyết định bắt buộc thực hiện đối với các đối tượng bị kiểm soát về vấn đề bị
phát hiện và xử lý

Kế hoạch bán hàng của một đơn vị trong quý là một ví dụ về công cụ kiểm 0/1
soát nào? 

Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm ISO.

Công cụ kiểm soát thời gian theo sơ đồ ngang.

Dữ liệu thống kê .

Ngân quỹ.

Câu trả lời đúng

Ngân quỹ.
:
Ưu điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi dự báo là:  1/1

nhà quản lý có thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.nhà quản lý có thể giao cho
nhân viên tự kiểm soát.

ngăn ngừa hoặc phát hiện ngay các sai sót.

hệ thống kiểm soát đơn giản, dễ thực hiện

ít tốn kém chi phí kiểm soát.

Số liệu về chi phí bán hàng của doanh nghiệp trong 3 năm liền trước là một 1/1
ví dụ về công cụ kiểm soát nào? 

Ngân quỹ.

Công cụ kiểm soát chất lượng sản phẩm.

Dữ liệu thống kê.

Công cụ kiểm soát thời gian.


:
Sau khi xác định các tiêu chuẩn kiểm soát, bước tiếp theo của quy trình 0/1
kiểm soát là: 

xác định hệ thống kiểm soát.

giám sát và đo lường việc thực hiện.

đánh giá sự thực hiện.

xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.

Câu trả lời đúng

xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.

Sau khi đánh giá việc thực hiện, bước tiếp theo của quy trình kiểm soát là:  1/1

xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát.

giám sát và đo lường việc thực hiện.

điều chỉnh sai lệch.

xác định hệ thống kiểm soát.


:
Việc nhà quản lý lập kế hoạch hiệu quả giúp thực hiện bước nào trong quá 0/1
trình kiểm soát?

Đo lường kết quả thực tế.

Thực hiện những hành động khắc phục cần thiết.

So sánh kết quả thực tế thực tế với tiêu chuẩn.

Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.

Câu trả lời đúng

Thiết lập tiêu chuẩn kiểm soát.

Nhược điểm của hệ thống kiểm soát phản hồi kết quả hoạt động là: 1/1

không xác định kịp thời sai sót để có biện pháp khắc phục sớm.

nhà quản lý không thể đảm bảo chắc chắn chất lượng sản phẩm cuối cùng.

nhà quản lý không thể giao cho nhân viên tự kiểm soát.

hệ thống kiểm soát phức tạp, khó thực hiện.


:
Trong những vai trò sau, vai trò nào không phải của chức năng kiểm soát?  1/1

Giúp hệ thống đối phó với sự thay đổi của môi trường.

Ngăn chặn các sai sót có thể xẩy ra trong quá trình thực hiện công việc của nhân
viên.

Phân công công việc cho nhân viên.

Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý.

Sau khi xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát, bước tiếp theo của quy 1/1
trình kiểm soát là: 

giám sát và đo lường việc thực hiện.

đánh giá sự thực hiện.

xác định hệ thống kiểm soát.

xác định tiêu chuẩn kiểm soát.

Nội dung này không phải do Google tạo ra hay xác nhận. - Điều khoản Dịch vụ - Chính sách quyền riêng tư

 Biểu mẫu
:

You might also like