You are on page 1of 21

Tổng hợp đúng sai.

Câu 1: Cần vận dụng tổng hợp các phương pháp lãnh đạo?
ĐÚNG. Có 3 pp lãnh đạo: Kinh tế, hành chính và tâm lý giáo dục. Cần vận dụng
tổng hợp các phương pháp để nhà quản trị ra quyết định và đạt được mục tiêu
quản trị. ( T24-C1)
Câu 2: Quản trị là hoạt động khuyến khích các cá nhân tổ chức để đạt được các
mục tiêu đề ra? 
ĐÚNG. Quản trị là sự tác động của các chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị
nhằm đạt được những mục tiêu nhất định trong điều kiện biến động của môi
trường.(T14,15-C1)
Câu 3: Để mục tiêu của tổ chức được thực hiện có hiệu quả các nhà quản trị cần
phải kiểm tra tất cả các lĩnh vực hoạt động tất cả các bộ phận tổ chức? 
SAI. Công tác kiểm tra cần tập trung nỗ lực vào những khu vực, những con
người có ảnh hưởng quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của hệ thống. Đó
chính là khu vực hoạt động thiết yếu và những điểm kiểm tra thiết yếu.
Câu 4: SWOT là mô hình để phân tích điểm mạnh, điểm yếu của tổ chức?
SAI. SWOT là mô hình phân tích môi trường bên trong (điểm mạnh, điểm yếu),
môi trường bên ngoài (cơ hội, thách thức) của tổ chức.
Câu 5: Thủ tục và quy tắc là loại hình ko cho phép nhà quản trị có mức độ tự do
cao khi hành động.
ĐÚNG. Thủ tục là các kế hoạch thiết lập một phương pháp cần thiết cho việc
điều hành các hoạt động trong tương lai. Các quy tắc giải thích rõ ràng những
hoạt động nào có thể làm những hoạt động nào ko được làm. Do đó nó ko có
tính linh hoạt bằng chính sách.

Câu 6: Nắm được động cơ, động lực là đủ để lãnh đạo con người?
SAI. Để lãnh đạo con người, ng lãnh đạo phải hiểu rõ con người trong hệ thống,
đưa ra các quy định lãnh đạo thích hợp, xây dựng nhóm làm việc dự kiến các
tình huống và tìm cách ứng xử tốt, giao tiếp và đàm phán chứ ko đơn giản là
nằm được động cơ, động lực là đủ.
       Câu 7: Quản trị tổ chức xét trên phương diện các quá trình quản trị là   tương đối
thống nhất với mọi loại hình tổ chức?
ĐÚNG. Mọi quá trình quản trị đều tiến hành theo những chức năng cơ bản:
lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo , kiểm tra. Đây là chức năng chung nhất đối
với mọi nhà quản trị và tương đối thống nhất đối với mọi loại hình tổ chức. (T19-
C1)
Câu 8: Bản chất của ủy quyền là chế độ chịu trách nhiệm kép.
ĐÚNG. Nguyên tắc này đòi hỏi người ủy quyền và người được ủy quyền đều
phải có trách nhiệm về các hoạt động. (T71-C4)
Câu 9: Không nhất thiết phải lập kế hoạch trong môi trường ít biến động?
SAI. Lập kế hoạch là quá trình xác định mục tiêu và lựa chọn các phương thức
để đạt được mục tiêu. Là yêu cầu cần thiết đối với mọi môi trường kể cả môi
trường ít biến động.
Câu 10: Cơ cấu ma trận là cơ cấu cơ cấu có ưu thể thế trong việc sử dụng
nguồn nhân lực?
ĐÚNG. Điểm mấu chốt trong cơ cấu ma trận là phát huy được tác dụng về sự rõ
ràng của mối quan hệ quyền hạn giữa các cán bộ quản trị và cơ chế phối hợp và
có ưu thế trong việc sử dụng nguồn nhân lực.
Câu 11: Thông tin về cơ hội và đe dọa của tổ chức có từ việc phân tích và đánh
giá các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài?
ĐÚNG. Cơ hội và đe dọa (thách thức) là các nhân tố từ môi trường bên ngoài,
có được từ việc phân tích và đánh giá các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài.
Câu 12: Trong phân tích ma trận SWOT, tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp
là 1 ví dụ của điểm yếu.
SAI. Tốc độ tăng trưởng của thị trường là yếu tố thuộc môi trường bên ngoài và
trong ma trận SWOT tốc độ tăng trưởng của thị trường thấp là 1 ví dụ của thách
thức.
Câu 13: Cơ cấu ma trận không đáp ứng được… việc chế độ 1 thủ trưởng.
ĐÚNG. Cơ cấu ma trận phát huy được tác dụng là sự rõ ràng của mối quan hệ
giữa các mối quan hệ giữa các cán bộ quản trị và cơ chế phối hợp nên nó ko
đáp ứng được cho cho chế độ 1 thủ trưởng.
Câu 14: Xét theo quá trình, quản trị 1 trường đại học khác quản trị 1 DN
SAI. Xét theo quá trình, quản trị gồm 4 quá trình: Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh
đạo và kiểm tra, do vậy quản trị của tất cả các tổ chức xét theo quá trình là như
nhau.
            Câu 15: Hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra là hệ thống kiểm tra tối ưu.
SAI. Hệ thống kiểm tra phản hồi đầu ra+đầu vào+ quá trình thực hiện mới là hệ
thống kiểm tra tối ưu.
Câu 16: Chiến lược là kết quả cuối cùng của phân tích và dự báo mtrg.
SAI. Kết quả cuối cùng của ptich và dự báo mtrg chưa phải chiến lược mà kết
quả cuối cùng của phân tích và dự báo mtrg là việc đưa ra các phương án giải
quyết.
Câu 17: Việc đưa ra qdinh và thực thi qdinh là 1 trong những chức năng của các
nhà qtri.
SAI. Lãnh đạo là việc ra qdinh và thực thi các qdinh. Như vậy, việc ra qdinh và
thực thi qdinh là một trong những chức năng của lãnh đạo chứ ko phải của nhà
quản trị.
Câu 18: Cơ cấu ma trận là cơ cấu có nhiều ưu thế trong việc sử dụng NNL có
trình độ cao.
ĐÚNG.1 trong những ưu điểm của cơ cấu ma trận là kết hợp được năng lực của
nhiều cán bộ quản trị và chuyên gia hay có thể nói cơ cấu ma trận là cơ cấu có
nhiều ưu thế trong việc sử dụng NNL có trình độ cao.
Câu 19: Quy trình quản trị tổ chức là khác nhau ở 1 DN thương mại và 1 DN
Công nghiệp.
SAI. Quy trình quản trị tổ chức là như nhau ở mọi DN, như vậy quy trình quản trị
tổ chức ở 1 DNTM và 1 DNCN là như nhau.
Câu 20: Mục tiêu của tổ chức được xác định duy nhất trên cơ sở là nguồn lực
của tổ chức.
SAI. Mục tiêu của tổ chức được xác định dựa trên quan điểm: xuất phát từ đòi
hỏi của môi trường, xuất phát từ đòi hỏi của tổ chức và xuất phát từ các nguồn
lực và tiềm năng của tổ chức.
Câu 21: Đối tượng chủ yếu của quản trị là các hoạt động của tổ chức. 
SAI. Quản trị học có đối tượng nghiên cứu là các quan hệ phát sinh trong qtrinh
hđ của tổ chức. Như vậy đối tượng chủ yếu của qtri là các quan hệ phát sinh từ
hđ của tổ chức.
Câu 22: Trường Neu là 1 hệ thống mở.
 ĐÚNG. Vì hệ thống mở có tương tác bên ngoài. Các tương tác ở đây có thể ở
dạng thông tin, năng lượng và vật chất.
Câu 23: Chiến lược có thể là kế hoạch ngắn hạn của tổ chức .
SAI. Lập kế hoạch chiến lược là quá trình xác định làm sao đạt được những mục
tiêu dài hạn của tổ chức với các nguồn lực có thể huy động được. Như vậy chiến
lược là kế hoạch dài hạn của tổ chức.
Câu 24: DN là 1 hệ thống khép kín.
SAI. Dn là 1 hệ thống mở có tương tác bên ngoài.
Câu 25: Nguyên tắc “hướng tới khách hàng’’ chỉ áp dụng với các tổ chức kinh
doanh.
SAI. Ngtac “hướng tới kh” là nguyên tắc áp dụng đối với tất cả các tổ chức hoạt
động trong mọi lĩnh vực vì tất cả các lvuc đều có đối tượng khách hàng của
mình. Như vậy, nguyên tắc “hướng tới kh” ko chỉ áp dụng với tổ chức kinh
doanh.
Câu 26: Mục đích cuối cùng của ktra là để điều chỉnh khắc phục sai lầm trong
qtrinh quản trị.
SAI. Nhiệm vụ của ktra trong qtri kinh doanh là phải xác định, sửa chữa dc
những sai lệch trong hđ của DN so vs mục tiêu, kế hoạch để hoàn thiện, đổi mới
ko ngừng với mọi yếu tố của hệ thống.
Câu 27: Rất khó xác định tầm quản lý có hiệu quả cho 1 cán bộ quản lý.
ĐÚNG. Tầm qly phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: trình độ của các cán bộ quản
trị, tính phức tạp của hoạt động quản trị, trình độ, ý thức tôn trọng, tuân thủ mệnh
lệnh của cấp dưới, sự rõ ràng trong xác định nhiệm vụ và năng lực của hệ thống
thông tin do vậy rất khó để xác định tầm quản lý có hiệu quả cho 1 cán bộ quản
lý doanh nghiệp.
Câu 28: Trong cơ chế thị trường: DN chỉ sử dụng các phương pháp kinh tế để
quản lý con người
SAI. Trong cơ chế thị trg có nhiều biến động thì các DN phải vận dụng nhiều pp
để quản lý con ng như biện pháp hành chính, giáo dục, luật pháp và các biện
pháp kte.
Câu 29: Thủ tục là 1 kế hoạch tác nghiệp cho phép nhà quản lý tự do sáng tạo
cao khi ra qdinh.
SAI. Thủ tục là các kế hoạch thiết lập 1 pp cần thiết cho việc điều hành các hoạt
động trong tương lai và no là 1 loại kế hoạch tác nghiệp k cho phép nhà quản lý
tự do sáng tạo cao khi ra qdinh.
Câu 30: Bản chất của ủy quyền là trách nhiệm kép.
ĐÚNG. Ủy quyền là kĩ năng ng lãnh đạo cho phép cán bộ cấp dưới có quyền
chịu trách nhiệm và ra các qdinh thuộc quyền hạn cho phép. Như vậy bản chất
của ủy quyền là trách nhiệm kép.
Câu 31: Có quyền lực là đủ để tạo con ng.
SAI. Lãnh đạo con ng là việc mà yêu cầu ng lãnh đạo ko chỉ có quyền lực mà
còn phải có khả năng thay tố chất của 1 con ng có khả năng lãnh đạo.  Ngoài ra
cần 3 kĩ năng: tư duy, qdinh và con người.
Câu 32: Quản trị xét trên phương diện tổ chức-kĩ thuật là tương đối thống nhất
đối với mọi loại hình tổ chức.
ĐÚNG. Cho dù là ng đứng đầu công ty hay 1  bộ phận bên trong tổ chức khi mọi
nhà quản trị đều thực hiện những quy trình quản trị bao gồm: lập kế hoạch, tổ
chức, lãnh đạo và kiểm tra. Như vậy xét trên phương diện tổ chức-kĩ thuật thì
nhà quản trị tương đối thống nhất với mọi loại hình tổ chức.
Câu 33: Trong cơ cấu chức năng, bộ phận chức năng có thể ra qdinh cho cấp
dưới.
 SAI. Bộ phận chức năng chỉ có thể ra qdinh cho các cấp dưới nếu như ng lãnh
đạo ủy quyền.
Câu 34:Tầm quan trọng của các kĩ năng qtri ko thay đổi theo các cấp trong 1 tổ
chức?
SAI. Tầm quan trọng của các kĩ năng qtri  và các cấp trong 1 tổ chức có mối
quan hệ tỉ lệ thuận trong dkien các yếu tổ khác ko thay đổi, tầm quan trọng của
các kĩ năng qtrị sẽ càng lớn đối vs cấp quan trị càng cao. 
Câu 35: Xây dựng dc hệ thống kế hoạch tối ưu là dkiện cần để thực hiện các
chức năng khác của qtri.
SAI. Xây dựng dc hệ thống khoa học tối ưu là dkien cần và đủ để thực hiện các
chức năng khác của qtri.
Câu 36: Mô hình các lực lượng của thị trg dc sử dụng để nghiên cứu và dự báo
mtrg  bên ngoài qtri
ĐÚNG. Mô hình 5 lực lượng của M.Potter được đưa về chiến lược cấp tổ chức
để xem xét và nghiên cứu dự báo mtrg bên ngoài tổ chức.
Câu 37: Ra qdinh qtri chỉ dc thực hiện trong qtrinh lãnh đạo.
SAI. Trong qtrinh hoạt động của tổ chức luôn xuất hiện những vấn đề mà tổ
chức cần khắc phục và giải quyết. Việc khắc phục những vấn đề đó dc thực hiện
bởi 1 hoặc 1 số các quy định qtri ko phải chỉ dc thực hiện trong quá trình lãnh
đạo.
Câu 38: Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sản phẩm nên sử dụng cơ
cấu chức năng.
SAI. Tổ chức theo đuổi chiến lược đa dạng hóa sp là tổ chức có quy mô lớn nên
sử dụng cơ cấu kết hợp trong khi mô hình tổ chức theo cơ cấu chức năng khi tổ
chức có quy mô vừa và nhỏ, hoạt động trong 1 lĩnh vực đơn sp đơn thị trường.
Câu 39: Nội dung chủ yếu của chức năng lãnh đạo là ra lệnh và cưỡng bức ng
lđong thực hiện mục tiêu.
SAI. Nội dung lãnh đạo là ra qdinh xây dựng nhóm làm việc dự kiến các định
hướng và tìm cách ứng xử tốt, giao tiếp và đàm phán hiểu rõ con ng bên trong
hệ thống.
Câu 40: Lí do cần phải tập trung vào điểm ktra thiết yếu là do tổ chức có quá
nhiều hđ và lĩnh vực.
SAI. Công tác kiểm tra cần tập trung nỗ lực vào những khu vực những con ng có
ảnh hưởng qtrong đối vs sự tồn tại và ptrien của hệ thống đó là những điểm
kiểm tra thiết yếu.
Câu 41: Tầm quản trị trong 1 tổ chức ko thuộc công tác đào tạo cán bộ.
SAI. Tầm qtri và trình độ của các cán bộ qtri có qhe tỉ lệ thuận trong dkien các
yếu tố khác ko thay đổi. Nhà qtri có trình độ cao sẽ có tầm qtri rộng và ngược lại
mà công tác đào tạo cán bộ ảnh hưởng đến trình độ của các cán bộ qtri.
Câu 42: Phong các dân chủ của cán bộ qtri có thể phù hợp vs mọi tổ chức và
mọi giai đoạn phát triển của tổ chức.
SAI. Ko có phong cách lãnh đạo nào phù hợp vs mọi tổ chức và mọi giai đoạn
phát triển của tổ chức nên phong cách dân chủ của cán bộ quản trị ko thể coi là
phù hợp vs mọi tổ chức và mọi gđoan ptrien của tổ chức.
Câu 43: Các pp lãnh đạo trong tổ chức dựa trên cơ sở lí thuyết về động cơ con
ng.
SAI. Các pp lãnh đạo phải xuất phát từ thực trạng của hệ thống các nguồn lực
có thể nhu cầu động lực và khả năng chấp nhận của con ng bị tác động.
Câu 44: Qđiểm đúng đắn nhất về chức năng ktra đó là chức năng của các nhà
qtri cấp cao.
SAI. Ktra là 1 trong những chức năng cơ bản của qtri, ktra dc tiến hành ở mọi
cấp, mọi chức năng của qtri
Câu 45: Thái độ của các nhà lãnh đao cấp cao của tổ chức ko ảnh hưởng đến
mô hình cơ cấu tổ chức.
SAI. Mô hình cơ cấu tổ chức ảnh hưởng bởi các yếu tố chiến lược, công nghệ,
thái độ của các nhà lãnh đạo cấp cao và năng lực đội ngũ nhân lực môi tr. Như
vậy thái độ của các nhà lđao cấp cao là 1 nhân tố ảnh hưởng đến mô hình cơ
cấu tổ chức
Câu 46: Tầm qtrong của kĩ năng- kĩ thuật ptrien dần từ cấp qtri thấp đến cấp qtri
cao.
SAI. Tầm quan trọng của các kĩ năng qtri  và các cấp trong 1 tổ chức có mối
quan hệ tỉ lệ thuận trong dkien các yếu tổ khác ko thay đổi, tầm quan trọng của
các kĩ năng qtrị sẽ càng lớn đối vs cấp quan trị càng cao. 
Câu 47: Tầm qtrong của chức năng qtri ko thay đổi theo các cấp qtri trong tổ
chức.
SAI. Các chức năng qtri phân theo qtrinh qtri bao gồm: Lập kế hoạch, tổ chức,
lãnh đạo và ktra ở những xã hội khác nhau, những cấp bậc khác nhau vẫn có sự
khác nhau về mức độ qtrong, sự quan tâm cũng như phương thức thực hiện
chức năng này.
Câu 48: Trong 2 yếu tố con ng và công việc,

 cán bộ quản trị chỉ cần xem trọng yếu tố con ng.
SAI. Yếu tố con ng và công việc có vai trò qtrong như nhau. Như vậy cán bộ qtri
ko thể xem trọng yếu tố con ng hơn việc hay ngược lại. 
Câu 49: Cơ cấu trực tuyến làm phát triển khả năng phối hợp trong tổ chức.
ĐÚNG. Cơ cấu trực tuyến là cơ cấu đơn giản khi trong tổ chức chỉ sử dụng mối
quan hệ quyền hạn trực tuyến do vậy nó làm phát triền khả năng phối trong tổ
chức.
Câu 50: Quy mô tầm qtri có thể xác định theo công thức nhất định
SAI. Tầm qtri phụ thuộc vào nhiều nhân tố trình độ của cán bộ qtri, tính phức tạp
của hđong qtri, trình độ và ý thức tôn trọng tuân thủ mệnh lệnh của cấp dưới, sự
rõ ràng trong xác nhận nhiệm vụ và năng lực của hệ thống thông tin do đó quy
mô tầm qtri k thể xác định theo công thức nhất định.
Câu 51: Ko có kế hoạch thì ko thể kiểm tra. 
ĐÚNG. Ko có kế hoạch nhà qtri và các nhân viên của họ rất ít cơ hội để đạt dc
những mục tiêu của mình ko biết khi nào ở đâu, phải làm gì. Lúc này việc ktra sẽ
trở nên phức tạp và ko có kế hoạch thì ko thể ktra.
Câu 52: Các pp lãnh đạo chịu tác động to lớn của nhu cầu và động cơ làm việc
của ng bị lãnh đạo.
ĐÚNG. Các pp lãnh đạo phải xuất phát từ thực trạng của hệ thống (các nguồn
lực có thể: nhu cầu, động lực và khả năng chấp nhận của con ng bị tác động)
trong đó chịu tác động to lớn là nhu cầu về động cơ làm việc của ng bị tác động.
Câu 53: Cơ cấu tổ chức theo sp, khách hàng và thị trg sẽ tạo ra dc sự cạnh
tranh thí dụ trong nội bộ tổ chức.
ĐÚNG. Cơ cấu tổ chức theo sp,khách hàng thị trg có ưu điểm là việc phối hợp
hoạt động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu quả
hơn, tạo khả năng tốt hơn cho việc phát triển đội ngũ cán bộ chung. Như vậy cơ
cấu tổ chức theo sp, khách hàng sẽ tạo ra dc sự cạnh tranh thi đua trong nội bộ
tổ chức.
Câu 54: Khả năng kiểm soát cấp dưới là điều kiện cơ bản để thực hiện ủy quyền
trong quản lý.
ĐÚNG. Kĩ năng ủy quyền là kĩ năng ng lãnh đạo cho phép cán bộ cấp dưới có
quyền chịu trách nhiệm và ra qdinh về những vấn đề thuộc quyền hạn cho phép
nhưng ng lãnh đạo vẫn phải chịu trách nhiệm cuối cùng và ng lãnh đạo phải
kiểm soát dc cấp dưới.
Câu 55: Mục tiêu quản lý nên dc thực hiện 1 cách định tính để tạo ra sự linh hoạt
trong thực hiện.
SAI. Mục tiêu định tính là 1 mục tiêu khó thực hiện như vậy mục tiêu quản lý nên
dc thực hiện 1 cách định lượng để tạo ra sự linh hoạt trong quá trình thực hiện.
Câu 56: Cơ cấu tổ chức là công cụ để thực hiện chiến lược của tổ chức.
ĐÚNG. Cơ cấu tổ chức là tổng thể các bộ phận có mối liên hệ và quan hệ phụ
thuộc lẫn nhau dc bố trí theo các cấp, khâu khác nhau nhằm thực hiện các hoạt
động của tổ chức và tiến tới những mục tiêu xác định hay là công cụ để thực thi
chiến lược của tổ chức.
Câu 57: Ngành “ngôi sao” trong ma trận BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng
của thị trg cao.
ĐÚNG. Ma trận BCG là tập hợp bởi 4 ngành trong đó ngành “ngôi sao” là ngành
có tốc độ tăng trưởng của thị trg cao và có thị phần cao.
Câu 58: Chuyên môn hóa theo chiều ngang trong tổ chức sẽ dẫn đến hình thành
các cấp bậc từ trên xuống dưới và quyền hạn nhiệm vụ của mỗi cấp bậc.
SAI. Chuyên môn hóa theo chiều ngang của tổ chức sẽ dẫn đến việc hình thành
các phòng ban chứ ko phải hình thành các cấp bậc.
Câu 59: Kiểm tra chất lượng sản phẩm là nhân tố cơ bản để đảm bảo chất lượng
sản phẩm.
ĐÚNG. Kiểm tra chất lượng sp là hệ thống phản hồi và kết quả của các hoạt
động đề ra để nhằm phát hiện những sản phẩm ko đảm bảo chất lượng sp.
Câu 60: Theo lí thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzeberg thì “1 yếu tố duy trì” là 1
yếu tố có thể tạo ra động lực làm việc. 
SAI. Những yếu tố “ yếu tố duy trì” là những yếu tố có thể định lượng làm cho
con ng hài lòng thỏa mãn nhưng yếu tố này ko dc gọi là động cơ thúc đẩy.
Câu 61: PP hành chính trong quản lý đc thể hiện ở việc tạo ra các thể chế, nội
quy và quy chế trong các tổ chức.
ĐÚNG. Các pp hành chính trong quản lý hành chính là cách tác động trực tiếp
của ng lãnh đạo lên tập thể những con ng mà dưới quyền bằng các quyết định
dứt khoát mang tính bắt buộc những thể chế nội quy và quy chế trong các tổ
chức.
Câu 62: Ngành “nghi vấn” trong ma trận BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng
của thị trường thấp và thị phần cao.
SAI. Ngành nghi vấn trong ma trận BCG là ngành có tốc độ của thị trg cao và thị
phần tương đối nhỏ.
Câu 63: Qtri tác nghiệp liên quan đến các hoạt động sẽ diễn ra trong tương lai
của tổ chức.
SAI. Qtri tác nghiệp liên quan đến các hoạt động hàng ngày của tổ chức chứ ko
liên quan đến các hoạt động sẽ diễn ra trong tương lai.
Câu 64: Tầm qtri càng rộng thì càng cần nhiều cấp quản lý.
SAI. Tầm quản lý là quản lý là số ng và bộ phận mà 1 nhà qtri có thể kiểm soát
hiệu quả. Tầm qtri càng rộng thì cần ít cấp qtri.Còn tầm qtri hẹp dẫn đến nhiều
cấp qtri.
Giải thích để hiểu thêm: Tầm hạn qtri ( quyền lực của nhà qtri rộng tức là nhiều
thì sẽ cần ít ng quản trị)
Câu 65: Tổng hợp thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow mọi nhu cầu đều là
động cơ thúc đẩy 
Sai. Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow khi những nhu cầu vật chất
chưa dc thỏa mãn tới mức độ cần thiết thì những nhu cầu khác sẽ ko thúc đẩy
dc con ng.
Câu 66: Trong mô hình 5 lực lượng của Potter, khả năng thương lượng của
chính phủ là 1 lực lượng cạnh tranh.
SAI. Trong mô hình 5 lực lượng của Potter thì chính phủ ko phải là 1 lực lượng
cạnh tranh vì chính phủ tạo ra môi trg hoat động, tạo ra các cơ chế chính sách.
Câu 67: Thực hiện có hiệu quả những yêu cầu của chiến lược là kĩ năng lập kế
hoạch tác nghiệp.
SAI. Lập kế hoạch chiến lược quá trình xác định làm sao đạt dc mục tiêu dài hạn
của tổ  chức vs nguồn lực có thể huy động dc hay lập kế hoạch chiến lược là
thực hiện có hiệu quả những yêu cầu của chiến lược.
Câu 68: Kế hoạch tác nghiệp là sự phản ánh của kế hoạch chiến lược. 
ĐÚNG. Kế hoạch tác nghiệp liên quan đến hoạt động hàng ngày của 1 tổ chức.
Trong khi kế hoạch chiến lược là quá trình xác định các pp để đạt được những
mục tiêu dài hạn của tổ chức. Như vậy kế hoạch tác nghiệp là sự phản ánh của
kế hoạch chiến lược.
Câu 69: Sự ủy quyền trong quản lý là cần thiết để giảm mức độ quá tải của công
việc của nhà quản lý cấp cao.
ĐÚNG. Ủy quyền là kĩ năng cho phép cán bộ cấp dưới có quyền chịu trách
nhiệm và ra qdinh về những công việc đc cho phép nhằm giảm bớt mức độ quá
tải của nhà quản lý cấp cao.
Câu 70: Sản phẩm của lao động quản lý là hàng hóa để phục vụ nhu cầu của thị
trường.
SAI. Sản phẩm của lao động quản lý là các quyết định chứ ko phải hàng hóa
phục vụ nhu cầu thị trường.
Câu 71: Trả lời câu hỏi “nhiệm vụ và mục tiêu của tổ chức là gì” sẽ giúp cho nhà
quản lý biết dc phương hướng phát triển của tổ chức.
ĐÚNG. Nhiệm vụ của tổ chức là một khái niệm phản ánh mục đích của công ty,
mục tiêu chính của nó. Đây là một tầm nhìn quản lý về ý nghĩa của doanh
nghiệp. 
Câu 72: Ngân quỹ doanh thu là loại ngân quỹ rất quan trọng  và khó xác định đối
với doanh nghiệp.
ĐÚNG. Ngân quỹ doanh thu là loại ngân quỹ quan trọng và phụ thuộc vào nhiều
yếu tố như thị trg, khách hàng, doanh nghiệp do đó nó là loại ngân quỹ khó xác
định đối với doanh nghiệp.
Câu 73: Mô hình “5 lực lượng” Của M.Potter được sử dụng để xem xét khả năng
cạnh tranh của 1 ngành trong môi trường hoạt động của nó.
ĐÚNG. Mô hình “ 5 lực lượng” của Potter xem xét về khả năng cạnh tranh của 1
tổ chức (ngành) trong môi trường hoạt động của nó đc xác định bởi các nguồn
kỹ thuật và kinh tế của tổ chức và 5 lực lượng của môi trường.

Câu 74: 1 nhà quản lý có năng lực chỉ ra qdinh khi có đầy đủ thông tin.
     SAI. Nhà quản lý có năng lực là nhà quản lý có kiến thức và tầm nhìn sâu       
rộng. Do vậy, đối vs 1 nhà quản lý có năng lực thì ko nhất thiết phải có đầy đủ
thông tin mới tiến hành ra qđ.
Câu 75: Trong quy trình lập kế hoạch, bước tiếp theo của xác định mục tiêu là
lựa chọn phương án kế hoạch tối ưu.
SAI. Trong quy trình lập kế hoạch , thì sau khi thiết lập được các mục tiêu thì
bước tiếp theo là phải phát triển tiền đề chứ ko phải là lựa chọn phương án kế
hoạch tối ưu.
Câu 76: Trong học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow con ng theo đuổi cùng 1
lúc nhiều nhu cầu nên mọi nhu cầu đều là động cơ thúc đẩy.
SAI. Theo học thuyết phân cấp nhu cầu của Maslow thì khi con ng chưa đc thỏa
mãn nhu cầu vật chất thì mọi nhu cầu khác ko còn là động cơ thúc đẩy.
Câu 77: Chính sách là 1 loại hình kế hoạch dc xác định 1 lần và sử dụng nhiều
lần.
ĐÚNG. Do tính linh hoạt và được sáng tạo trong quá trình quản lý nên chính
sách dc coi là 1 loại hình kế hoạch dc xây dựng 1 lần và sử dụng nhiều lần.
Câu 78: Lập kế hoạch tác nghiệp là nhiệm vụ của nhà quản lý cấp cao.
SAI. Quản trị tác nghiệp liên quan đến các hoạt động hàng ngày của 1 tổ chức.
Có thể nói rằng, trên lĩnh vực công việc của mình, mỗi nhân viên của tổ chức
đều là 1 nhà quản trị tác nghiệp. Do đó, lập kế hoạch tác nghiệp ko phải là nhiệm
vụ của nhà quản lý cấp cao.
Câu 79: Chuyên môn hóa càng sâu thì việc việc phối hợp trong tổ chức càng
phức tạp.
ĐÚNG. Ngoài những ưu điểm của chuyên môn hóa thì chuyên môn hóa càng
sâu càng làm cho tình trạng xa lạ, đối địch giữa những ng lao động có thể sẽ gia
tăng hay việc phối hợp trong tổ chức càng phức tạp.  
Câu 80: Trong mô hình BCG, ngành “con bò sữa’’ đòi hỏi phải có vốn đầu tư lớn
để duy trì thị phần.
SAI. Ngành “con bò sữa” trong ma trận BCG là ngành có tốc độ tăng trưởng thị
trường thấp, thị phần cao nhưng đòi hỏi vốn đầu tư thấp.
Câu 81: Nhà quản lý theo phong cách lãnh đạo dân chủ ko phải chịu trách nhiệm
đối vs các quyết định ban hành.
SAI. Nhà quản trị theo phong cách dân chủ phải đi liền vs quyền chủ động sáng
tạo, xử lý tốt mối quan hệ về trách nhiệm, quyền hạn và lợi ích giữa các thành
viên và chịu trách nhiệm về các quyết định ban hành.
Câu 82: Nguy cơ tiềm ẩn phi tập trung hóa trong quản trị tổ chức là cấp trên mất
đi khả năng kiểm soát đối vs cấp dưới.
ĐÚNG.  Quản trị tổ chức là quản trị con ng, biến sức mạnh của nhiều ng thành
sức mạnh chung của tổ chức để đi đến mục tiêu. Như vậy, nếu tồn tại phi tập
trung hóa trong tổ chức tức là lúc này nhà quản trị mất đi khả năng kiểm soát đối
với cấp dưới.
Câu 83: Cơ cấu ma trận phù hợp vs những tổ chức mà sản phẩm mang t/c dự
án.
ĐÚNG. Cơ cấu ma trận có ưu điểm là: định hướn`g các hoạt động theo kết quả
cuối cùng, tập trung nguồn lực vào khâu xung yếu, kết hợp năng lực của nhiều
cán bộ quản trị và chuyên gia, tạo điều kiện đáp ứng nhanh chóng vs những thay
đổi của môi trường. Như vậy, cơ cấu ma trận phù hợp vs những tổ chức mà sp
mang tính chất dự án.
Câu 84: Quản lý nhằm khuyến khích hoạt động cá nhân để đạt dc các mục tiêu
của tổ chức.
ĐÚNG. Quản trị là sự tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị nhằm
đạt dc những mục tiêu nhất định trong điều kiện biến động của môi trường.
Câu 85: Nội dung cơ bản của quản trị chiến lược là quản lý NNL, quản lý chất
lượng, lập kế hoạch và kiểm tra công việc.
SAI. Nội dung cơ bản của qtri chiến lược là lập kế hoạch và kiểm tra ko bao gồm
quản lý chất lượng và quản lý NNL.
Câu 86: Những nhà quản lý thiết lập các mục tiêu trong ngắn hạn và dài hạn.
ĐÚNG. Những nhà quản lý lập kế hoạch chiến lược là những kế hoạch trong dài
hạn để đạt dc những mục tiêu dài hạn và lập kế hoạch tác nghiệp là những kế
hoạch trong ngắn hạn.
Câu 87: Ko thể vận dụng hiệu quả các các quy luật nếu ko tính đến các lợi ích
của con ng
ĐÚNG. Các quy luật dc hình thành từ lợi ích của con ng do vậy sẽ ko có hiệu
quả khi vận dụng các quy luật mà ko tính đến các lợi ích của con ng.
Câu 88: Các cấp chiến lược của 1 tổ chức hoạt động đa lĩnh vực là chiến lược
cấp cao, cấp trung và cấp thấp.
SAI. DN hoạt động đa lĩnh vực là Dn hđ có quy mô lớn và chiến lược của 1 tổ
chức hđ đa lĩnh vực là chiến lược cấp tổ chức, cấp ngành, cấp chức năng.
Câu 89: Trong quá trình ra qđ sau khi vấn đề đã dc nhận dạng thì cần lựa chọn
phương án qđ tối ưu.
SAI. Trong quá trình ra qđ sau khi đã xác định dc vấn đề thì phải xác định các
phương án kế hoạch sau đó đánh giá các phương án rồi mới chọn phương án
tối ưu.
Câu 90: Ko phải mọi vấn đề trong tổ chức đều trở thành vấn đề ra qđ. 
ĐÚNG. 
Câu 91: Lập kế hoạch chiến lược dựa trên cơ sở phân tích vị trí của tổ chức
trong môi trường hoạt động của nó
ĐÚNG. Nói 1 cách khác, lập kế hoạch chiến lược xoay quanh việc xác định chiến
lược cho tổ chức trên cơ sở phân tích vị trí của tổ chức trong môi trg hđ của nó.
Câu 92: Tư vấn là công việc của mọi nhà quản lý.
SAI.
Câu 93: Cơ sở để xác định mục tiêu cho tổ chức bao gồm: Đòi hỏi khách hàng
và nguồn lực của tổ chức.
SAI. Cơ sở để xác định mục tiêu cho tổ chức là xuất phát từ đòi hỏi của môi trg,
của tổ chức và xuất phát từ các nguồn lực và tiềm năng của tổ chức
Câu 94: DN có thể kiểm soát dc tất cả các yếu tố đầu vào của nó
ĐÚNG. Yếu tố đầu vào của DN bao gồm: NVL, lđ, máy móc… đó là những yếu
tố mà DN hoàn toàn có thể kiểm soát dc.
Câu 95: Tăng cường tập trung là xu hướng chung trong quản trị tổ chức ngày
nay.
SAI.
Câu 96: Nhà quản trị cần tập trung trong tay quyền ra mọi qđinh liên quan đến tổ
chức mà họ chịu trách nhiệm thực hiện.
SAI. Nhà quản lý có thể sử dụng kĩ năng ủy quyền nghĩa là cho phép cán bộ cấp
dưới có quyền chịu trách nhiệm và ra các quyết định về những vẫn đề thuộc
quyền hạn cho phép, nhưng ng lđ vẫn phải chịu trách nhiệm cuối cùng.
Câu 97: Mô hình tổ chức bộ phận theo khách hàng có ưu điểm là cán bộ bộ
phận chức năng dễ dàng hỗ trợ các bộ phận trực tiếp làm việc vs khách hàng.
ĐÚNG. Mô hình tổ chức bộ phận theo khách hàng có ưu điểm là việc phối hợp
hoạt động giữa các phòng ban chức năng vì mục tiêu cuối cùng có hiệu quả hơn,
có khả năng lớn hơn là khách hàng sẽ được tính tới khi ra qđ.
Câu 98: Chức năng kiểm tra là chức năng ít qtrong nhất trong qtrinh qtri vì nvien
có thể tự ktra.
SAI. Ktra là chức năng qtrong của nhà qtri, một mặt, ktra là công cụ để nhà quản
trị phát hiện ra những sai sót và có biện pháp điều chỉnh mặt khác thông qua
kiểm tra các hoạt động sẽ đc thực hiện tốt hơn.
Câu 99: Với kết quả công việc như nhau, tổ chức càng có cơ cấu đơn giản càng
tốt.
ĐÚNG. Tổ chức càng có cơ cấu đơn giản thì càng gọn nhẹ và hiệu quả hơn so
vs tổ chức có cơ cấu phức tạp hơn
Câu 100: Tổng công tác ktra yếu tố con ng ktra là yếu tố quan trọng nhất.
ĐÚNG.
Câu 101: Mục đích của ktra là để tạo động lực làm việc đối vs ng thực hiện cviec.
ĐÚNG. Mục đích của ktra là phát hiện các sai lệch đồng thời đưa ra các giải
pháp do đó nó thúc đẩy động lực làm việc đối vs ng thực hiện công việc sửa
chữa sai sót.
Câu 102: Ưu điểm của cơ cấu tổ chức bộ phận theo đvị chiến lược là giảm sự
trùng lặp về chức năng giữa các bộ phận chức năng.
SAI. 1 trong những nhược điểm của cơ cấu tổ chức bộ phận theo đvị chiến lược
là chi phí cho cơ cấu ptrien do tính trùng lặp của cviec.
 

Câu 1: Hoạch định là chức năng giữ vai trò nền tảng trong quá trình quản trị .
ĐÚNG. Hoạch định là chức năng cơ bản nhất trong các chức năng của nhà quản
trị nó gắn liền với chương trình  hành động trong tương lai và nó giúp hạn chế
nhược, nền tảng để vận dụng cn khác

Câu 12: Bản chất của tổ chức là sự liên kết các hoạt động các cá nhân hay các
bộ phận trong tổ chức để đạt được mục tiêu quản trị có hiệu quả. 
ĐÚNG. Tổ chức là tập hợp 2 hay nhiều ng cùng hoạt động trong những hình thái
cơ cấu nhất định để thực hiện tốt các hđ mục tiêu chung => Bản chất là liên kết
các cá nhân
.
.Câu 13: Điều khiển được hiểu như các sự tác động của chủ  thể quản trị lên đối
tượng bị quản trị.
Đúng. Điều kiện là quá trình chủ thể sử dụng quyền lực  của mình để tác động
lên hành vi bên ngoài, bên trong của tổ chức một cách có chủ đích nhằm đạt
được mục đích.
.
Câu 14: Nội dung cơ bản của hoạch định chiến lược chỉ bao gồm ấn định trước
mục tiêu của tổ chức.
SAI.  Hoạch định chiến lược là quá trình nghiên cứu có hệ thống,  đòi hỏi sự nỗ
lực tham gia của cả lãnh đạo và nhân viên.Là các quan điểm, giải pháp, chính
sách để thực hiện tốt nhất việc sử dụng nguồn lực để hoàn thành mục tiêu.

Câu 15: Suy cho cùng hoạch định là để thực hiện mục đích, mục tiêu của tổ
chức một cách tối ưu nhất.
ĐÚNG. Hoạch định là quá trình thiết lập những mục tiêu, nhiệm vụ và phương
pháp tốt nhất để thực hiện những mục tiêu, nhiệm vụ đó.
Câu 16: Mục tiêu của tổ chức quyết định việc lựa chọn cơ cấu tổ chức.
ĐÚNG.Vì cơ cấu tổ chức càng hoàn thiện thì công việc quản trị càng có hiệu quả
Câu 17: Sau khi đã ủy quyền cho cấp dưới nhà quản trị thoát khỏi trách nhiệm
đối với công việc đã được ủy quyền.
SAI. Ủy quyền quản trị là nhà quản trị cấp trên cho phép cấp dưới có quyền ra
các quyết định về những vấn đề và quyền hạn của mình trong khi người cho
phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền.
Câu 18: Nắm được nguyên nhân gây ra hiện tượng cần xử lý là nguyên tắc duy
nhất của nhà quản trị khi ra quyết định quản trị.
SAI. Khi nắm được nguyên nhân gây ra hiện tượng tức là nhà quản trị đã hiểu rõ
được vấn đề đó đến mức có thể định nghĩa được nó, đây là một trong ba nguyên
tắc của nhà quản trị khi ra quyết định quản trị. Người lãnh đạo cần nắm ba
nguyên tắc:
 Nguyên tắc về định nghĩa ra
 Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
 Nguyên tắc về sự đồng nhất
Câu 19: Phải kiểm soát việc thực hiện đường lối, mục đích của tổ chức.
ĐÚNG. Kiểm soát giúp nhà quản trị chủ động phát hiện ra những sai sót nhờ có
kiểm soát các nhà quản trị có những giải pháp hợp lý kịp thời tìm kiếm được
những cơ hội, nguồn lực để khai thác có hiệu quả thúc đẩy tổ chức sớm đạt
được mục tiêu.
Câu 20: Phương pháp kinh tế và phương pháp hành chính có ưu điểm giống
nhau câu.
SAI. 
 Ưu điểm của phương pháp hành chính:
  Dễ dàng nhanh chóng thiết lập tính kỷ luật
  Dễ tạo được tính thống nhất trong hoạt động 
 Trong nhiều trường hợp thì mục tiêu của tổ chức được thực hiện nhanh chóng
có hiệu quả nhờ thống nhất mọi sức mạnh của mọi thành viên trong tổ chức.  
 Ưu điểm của pp kinh tế: 
 Phát huy tính sáng tạo của người thực hiện
 Được coi là công cụ sắc bén, nhạy cảm và linh hoạt mà các nhà quản trị có thể
sử dụng tác động đến hành vi của nhà quản trị.
 Cho phép giảm bớt công việc điều hành, đôn đốc có tính chất sự vụ của các nhà
quản trị.
                   

Câu 21: Khi kiểm soát phải đảm bảo nguyên tắc có trọng tâm trọng điểm. 
ĐÚNG. Kiểm soát có trọng tâm trọng điểm là không kiểm soát dàn trải đó chính
là là các “nút” mà thông qua đó nhà quản trị có thể nhận rõ được các mục tiêu
của tổ chức và có thể đo lường tốt nhất sự sai lệch hoặc có thể cho nhà quản trị
biết người chịu trách nhiệm về sự thất bại hay thành công.
Câu 22: Quản trị là hoạt động mang tính chất nghệ thuật thuần túy.
SAI. Quản trị là hoạt động vừa mang tính chất nghệ thuật vừa mang tính chất
khoa học.
quản trị là tác động có hướng đích của chủ thể quản trị lên đối tượng quản trị
hay khách thể qtri nhằm thực hiện tốt mục tiêu và hđ qtri
Câu 23: Khả năng thích nghi của hoạt động quản trị thể hiện ở chỗ chủ thể quản
trị luôn thích nghi với mọi đối tượng quản trị.
SAI. Khả năng thích nghi của hoạt động quản trị không chỉ thích nghi với một đối
tượng bị quản trị mà cả đối tượng bị quản trị và chủ thể quản trị đều phải thích
nghi.
Câu 24:  Hiệu quả của hoạt động quản trị là thành quả đạt được sau một quá
trình quản trị.
ĐÚNG. Quản trị là sự phối hợp có hiệu quả nỗ lực của mọi thành viên khác nhau
trong tổ chức nhằm đạt được mục tiêu chung một cách hiệu quả.
Câu 25: Cơ cấu tổ chức quản trị hợp lý sẽ cho phép tiết kiệm được chi phí quản
lý.
ĐÚNG. Cơ cấu tổ chức hợp lý là điều kiện ban đầu để thực hiện thành công các
hoạch định nếu tạo được cơ cấu tổ chức quản lý hợp lý sẽ sử dụng được nguồn
lực một cách tối ưu tạo điều kiện tiết kiệm chi phí quản lý.  
Câu 26: Quyết định quản trị là sản phẩm của cá nhân nhà quản trị chắc chắn sẽ
mang tính chủ quan. 
ĐÚNG. Quyết định quản trị là một hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị nhằm
đưa ra mục tiêu chương trình tính chất hoạt động của các cá nhân các bộ phận
trong tổ chức để đạt được mục tiêu đã định.
Câu 27: Khi kiểm soát chỉ cần chỉ tiêu  định lượng.
SAI. Khi kiểm soát không chỉ cần chỉ tiêu định lượng mà còn dựa vào các tiêu
chuẩn về chất lượng và thời gian của nhiệm vụ mà các cá nhân, bộ phận của tổ
chức phải thực hiện để đảm bảo cho toàn bộ tổ chức hoạt động có hiệu quả.
Câu 28: Phương pháp hành chính giải quyết vấn đề nhanh gọn và triệt để.
ĐÚNG. Phương pháp hành chính là tổng thể các tác động trực tiếp của chủ thể
quản trị lên đối tượng bị quản trị bằng các quyết định mang tính chất bắt buộc
đòi hỏi đối tượng phải chấp hành nghiêm ngặt. Nếu vi phạm sẽ bị xử lý thích
đáng do đó phương pháp này giải quyết các vấn đề rất nhanh gọn và triệt để.

Câu 29: Chỉ cần phương pháp giáo dục trong tổ chức.
SAI.  Các phương pháp quản trị là do nhà quản trị lựa chọn, tuy nhiên không thể
tùy tiện lựa chọn phương pháp mà còn phải phụ thuộc vào các yếu tố khách
quan và chủ quan các yếu tố môi trường, hoàn cảnh, nhân lực, trình độ ảnh
hưởng nhiều đến phương pháp quản trị nhà quản trị cũng phải quan tâm nhiều
đến ý kiến và nguyện vọng của đối tượng quản trị. 
Câu 30: Thông tin vừa là lao động đối tượng vừa là sản phẩm lao động của nhà
quản trị.
ĐÚNG. Nhà  quản trị vừa phải biết cách khai thác thông tin vừa phải cung cấp
thông tin đến đối tượng quản trị một cách chính xác và nhanh chóng thì mới có
thể đưa ra những quyết định quản trị đúng đắn và nhạy bén nhất một vì vậy
thông tin chính là đối tượng là lẫn sản phẩm của nhà quản trị.
Câu 31: Muốn đưa ra quyết định quản trị đúng chỉ cần hiểu rõ vấn đề được quyết
định là đủ.
SAI. để đưa ra một quyết định quản trị đúng đắn nhà quản trị cần thực hiện đầy
đủ các bước của quy trình đưa ra quyết định quản trị nhà quản trị cũng phải nắm
rõ các nguyên tắc chính khi đưa ra quyết định: 
 Nguyên tắc về định nghĩa
 Nguyên tắc về xác minh đầy đủ
 Nguyên tắc về sự đồng nhất
Câu 32: Thông tin là tiền đề, là cơ sở, là công cụ của quản trị.
ĐÚNG. Nhà quản trị bao giờ cũng phải ra quyết định trên cơ sở khai thác xử lý
thông tin một cách nhạy bén và xác thực. Luôn luôn phải cập nhật thông tin từ
nhiều nguồn rồi thực hiện tổng hợp thông tin  một cách khách quan nhất, từ
những thông tin mà nhà quản trị có thể đưa ra những quyết định, hoạch định và
thực hiện kiểm soát một cách dễ dàng.

ĐÚNG SAI TRONG CÁC ĐỀ THI.


Câu 1: Ra quyết định đúng có nghĩa là nhà quản trị đã giải quyết đc vấn đề của
mình.
SAI. Ra qđ đúng chưa chắc đã giải quyết đc vấn đề vì nó còn phụ thuộc vào quá
trình thực hiện và các yếu tố khác.  (C8,T124) 
Câu 2: Có thể động viên ng lđ thông qua những điều mà họ kì vọng.
ĐÚNG. Theo thuyết mong đợi của V.Vroom có thể tạo đc động cơ thúc đẩy nếu
nhà qtri tạo cho ng lao động sự kì vọng đạt dc kết quả 
Câu 3: Phân tích môi trg là giúp cho nhà quản trị xđ dc những thách thức của DN
để từ đó xây dựng chiến lược trong tương lai.
ĐÚNG.
Câu 4: Theo dõi, kiểm tra tình hình việc thực hiện qđinh chỉ là để tìm ra sai sót.
SAI. 
Câu 5: Cơ cấu tổ chức quản trị kiểu trực tuyến chỉ khác vs cơ cấu tổ chức qtri
kiểu chức năng ở chỗ ng đứng đầu mỗi tuyến đc toàn quyền ra qđinh.
SAI. Sự khác nhau giữa cơ cấu trực tuyến và cơ cấu chức năng là so sánh giữa
ưu nhược điểm và đặc điểm. 
Câu 6: Nhà qtri chỉ nên sử dụng quyết định lí giải để giải quyết vấn đề 1 cách
chắc chắn, có chất lượng.
ĐÚNG. Ra qđinh lí giải là cách đưa ra qđinh dựa trên cơ sở phân tích có hệ
thống 1 vấn đề. Nhà qtri có thể đưa ra nhiều loại qđinh khác nhau để giải quyết 1
vấn đề, do đó tìm dc phương án qđ tối ưu.
Câu 7: Theo dõi, ktra tình hình việc thực hiện qđ chỉ là để tìm ra sai sót.
SAI. Theo dõi, ktra tình hình việc thực hiện qđinh nhằm phát hiện ách tắc, sai
sót, các trở ngại trong qtrinh hđ của tổ chức để có giải pháp xử lý kịp thời, đồng
thời tìm kiếm các cơ hội, các nguồn lực có thể khai thác, tận dụng nhằm thúc
đẩy tổ chức sớm đạt dc mục tiêu đề ra.
Câu 8: Tầm hạn qtri trong 1 tổ chức chỉ phụ thuộc vào 1 yếu tố là kỹ thuật và
phương tiện truyền thông trong tổ chức.
SAI. Tầm hạn qtri phụ thuộc vào 6 yếu tố (T59,C4)
 Năng lực của nhà qtri
 Trình độ của các cấp dưới
 Mức độ ủy quyền của cấp trên cho cấp dưới
 T/c công việc
 Kỹ thuật và phương tiện truyền thông trong tổ chức
 T/c kế hoạch hóa của công việc
Câu 9: Quyết định qtri đc thực hiện thành công hoàn toàn phụ thuộc vào qtrinh ra
qđinh.
SAI. Còn phụ thuộc vào kĩ thuật ra quyết định.
Câu 10: Chỉ có nhà qtri cấp cao mới có quyền ra lệnh và điều hành công việc
của những ng khác.
SAI.
Câu 11: Quan hệ giữa tầm hạn qtri và trình độ của các nhà qtri trong cơ cấu tổ
chức là mối qhe tỉ lệ thuận. ĐÚNG. 
Câu 12: Tầm hạn qtri trong 1 tổ chức chỉ phụ thuộc vào 1 yếu tố là năng lực của
nhà qtri.
SAI. Tầm hạn qtri phụ thuộc vào 6 yếu tố:
Năng lực nhà qtri, trình độ của các cấp dưới, mức độ ủy quyền của cấp trên cho
cấp dưới, t/c công việc, kỹ thuật và phương tiện truyền thông trong tổ chức, t/c
kế hoạch hóa của cviec.
Câu 13: Để giảm trừ xung đột trong tổ chức, nhà qtri chỉ cần áp dụng biện pháp
tăng cường trao đổi thông tin giữa các nhóm hoặc các cá nhân xung đột
SAI. Có 3 pp quản trị xung đột: (1) Tăng cường trao đổi thông tin giữa 2 hay
nhiều nhóm xung đột (2) Định kỳ hay thường xuyên tổ chức những cuộc tiếp
xúc, họp mặt để giảm căng thẳng (3) Dàn xếp các thỏa thuận thỏa thuận chung
giữa các lãnh đạo (C5-T85)
Câu 14: Bản chất của truyền thông trong tổ chức là quá trình truyền đạt thông
tin.
ĐÚNG. Truyền thông trong tổ chức là sự luân chuyển thông tin và hiểu biết từ 1
người sang 1 ng khác thông qua những ký hiệu, tín hiệu có ý nghĩa.
Câu 15: Trong quản trị tổ chức, điều qtrong nhất để đạt hiệu quả quản trị là Làm
Việc Đúng Cách. Đúng
Làm việc đúng cách là lên kế hoạch cụ thể, chi tiết, tiếp cận quá trình, đưa ra
quyết định khoa học, có sự cải tiến, sự tham gia của nhân viên.
Câu 16: Quản trị theo mục tiêu giúp: 
 Thúc đẩy cá nhân hành động có hiệu quả, nâng cao tính chủ động sáng
tạo trong quá trình thực hiện.
 Là pp để ktra, đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ, buộc cá nhân nhà qtri
phải tìm kiếm tiêu chuẩn, thước đo,...
 Là phương tiện để xây dựng kế hoạch chiến lược, góp phần huấn luyện
đào tạo cấp dưới.
 Khuyến khích thành viên tự cam kết hình thành mục tiêu, ko phải tuân
theo chỉ thị,mệnh lệnh nên có ý nghĩa động viên tốt hơn.
Câu 17: Trong mọi trường hợp đều cần dân chủ khi bàn bạc ra qdinh để đạt hiệu
quả cao.
SAI. Có 2 kỹ thuật ra qdinh: Cá nhân ra qdinh và tập thể ra qdinh.
Câu 18: Vai trò của các kỹ năng quản trị đối vs các nhà qtri đều thể hiện như
nhau.
SAI.Tầm qtrong của mỗi kĩ năng ( kỹ thuật, nhân sự, tư duy) tùy thuộc vào cấp
bậc của nhà quản trị trong tổ chức. Mức đòi hỏi của các kỹ năng tùy thuộc vào
từng loại cán bộ quản trị ở các lĩnh vực khác nhau.

Câu 19: Để lập chương trình, nhà quản trị chỉ cần xem xét kĩ các mục tiêu của tổ
chức là đủ.
SAI. Để lập chương trình nhà quản trị cần:
 Phân tích kĩ các mục tiêu của tổ chức 
 Chia qtrinh thực hiện các mục tiêu thành các giai đoạn chính.
 Lựa chọn trình tự ưu tiên
 Ấn định thời gian thực hiện
 Phối hợp các chương trình bộ phận.
Câu 20: Khi thành lập cơ cấu tổ chức quản trị trị, nhà quản trị phải tuân thủ một
nguyên tắc, đó là bảo đảm tính hiệu lực và hiệu quả.
SAI. Nhà quản trị phải tuân thủ 5 nguyên tắc
 Cơ cấu tổ chức quản trị phải gắn với mục tiêu hoạt động của tổ chức.
 Cơ cấu tổ chức quản trị phải thể hiện tính cân đối và tính chuyên môn
hóa.
 Cơ cấu tổ chức quản trị phải đảm bảo tính linh hoạt
 Cơ cấu tổ chức quản trị phải đảm bảo tính hiệu lực hiệu quả. 
 Phải đảm bảo tính thống nhất chỉ huy.
Câu 21: Thực chất của hoạt động quản trị trong tổ chức là quản trị con người
trong tổ chức đó.
SAI. Quản trị trong tổ chức là sự tác động có tổ chức có hướng đích của chủ thể
để quản trị lên đối tượng quản trị và khách thể nhằm sử dụng có hiệu quả các
tiềm năng tăng và cơ hội của tổ chức để đạt được mục tiêu đặt ra trong điều kiện
biến động của môi trường.
Câu 22: Phương pháp thu thập thông tin là yếu tố quyết định việc thu thập thông
tin được chính xác.
SAI. Thu thập và xử lý thông tin để rút ra những thông tin mới cần thiết cho quá
trình quản trị.
Câu 23: Trong quản trị, phân quyền và tập quyền là 2 xu hướng trái ngược nhau.
ĐÚNG. Tập quyền là quyền hạn được tập trung vào các nhà qtri cấp cao. Phân
quyền thì 1 số quyền ra qdinh được giao phó cho cấp dưới.
Câu 24: Cơ cấu trực tuyến chức năng vừa sử dụng dc chuyên gia giỏi vừa phát
huy hiệu quả quản trị ở mỗi tuyến.
ĐÚNG. Qtri trực tuyến chức năng vẫn phát huy dc thế mạnh của chuyên gia,
nhưng lại khắc phục được tình trạng một cấp dưới chịu sự lãnh đạo nhiều cấp
trên đồng thời vẫn giảm gánh nặng về nhiệm vụ quản trị cho các cấp điều hành. 
Câu 25: Để làm tốt chức năng hoạch định, các nhà quản trị cần phải:
Quy trình hoạch định:
 Phân tích đánh giá các căn cứ hoạch định
 Thiết lập các mục tiêu
 Xác định các điều kiện tiền đề
 Xây dựng phương án dự thảo
 Đánh giá và lựa chọn phương án tối ưu
 Lập chương trình kế hoạch ngân quỹ
 Tổ chức thực hiện
Câu 26: Càng lên cấp cao hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ
càng quan trọng. HOẠCH ĐỊNH
Xuất phát từ chức năng nhiệm vụ quy trình của hoạch định mà càng lên cấp cao
hơn thì thời gian dành cho chức năng quản trị sẽ càng quan trọng.
Câu 27: Taylor là ng sáng lập ra trường phái quản trị khoa học.
ĐÚNG. Đưa ra 4 nguyên tắc quản trị khoa học: 
   + Xây dựng cơ sở KH cho các cv với những định mức và các phương
pháp phải tuân theo
   + NQT cần lựa chọn cv một cách KH, chú ý kỹ năng…
   + NQT cần khen thưởng đảm bảo tính hợp tác
    + Cần phải có sự phân công nhiệm vụ rõ ràng
Câu  28: Vai trò của các kỹ năng quản trị đối vs các NQT đều thể hiện như nhau.
SAI. Tầm quan trọng của kỹ năng phụ thuộc vào cấp bậc của NQT. Có 3 kỹ năng
quản trị: Kỹ năng kỹ thuật, Kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy. Cấp bậc càng cao
thì kỹ năng tư duy càng quan trọng.
Câu 29: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp chỉ thuộc vào trình độ của NQT.
SAI. Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào 6 yếu tố: Năng lực NQT, trình độ của cấp
dưới, mức độ ủy quyền của cấp trên cho cấp dưới, t/c công việc, kỹ thuật và
phương tiện truyền thông trong tổ chức, t/c kế hoạch hóa của công việc.
Câu 30: Ưu điểm duy nhất mà cơ cấu tổ chức quản trị kiểu ma trận có được là
phát huy ưu thế của các chuyên gia thuộc từng lĩnh vực và hoạt động quản trị do
có sự phân ngành theo chức năng. (t64)
SAI. Ngoài ra còn ít tốn kém, sử dụng nhân lực hiệu quả. Hoàn thành giải thể dễ
dàng. Sử dụng nguồn lực hiệu quả vào những chỗ chưa hoàn thiện, là cơ cấu
phù hợp cho những dự án phức tạp.
Câu 31: Mục tiêu của tổ chức chỉ cần đảm bảo yêu cầu duy nhất "có tính nhất
quán"
SAI. Mục tiêu của tổ chức còn phải hoàn thành kế hoạch đúng thời hạn, các cá
nhân liên kết làm việc với nhau có hiệu quả và có lợi nhuận
FORM ĐỀ THI hihi
6 đúng sai
2 đúng sai giải thich
2 câu trắc ng 
1 câu tình huống

ÔN TẬP TRONG SÁCH.

Câu 1: Cách mạng CN ở Châu Âu tạo tiền đề quan trọng cho sự xuất hiện của lý
thuyết quản trị.
ĐÚNG. Đến thế kỉ XVIII cuộc cách mạng CN vs sự ứng dụng của máy móc, cơ
khí đã chuyển sx từ phạm vi gia đình sang nhà máy. 
Câu 2: Nghệ thuật quản trị đòi hỏi nhà quản trị phải tuân thủ nghiêm ngặt các
nguyên tắc quản trị của Fayol.
SAI. Nguyên tắc Fayol đòi hỏi nhà quản trị cần khôn khéo, linh hoạt, xử lý công
uyển chuyển.

Câu 3: Mục tiêu duy nhất của qtri là tối đa hóa lợi nhuận
SAI. Muốn qtri tổ chức phải xây dựng 1 hệ thống mục tiêu chứ k phải mục tiêu
duy nhất.

Câu 4: Quản trị là 1 công việc riêng có của nhà quản trị cấp cao
SAI. Quản trị là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể qtri lên đối
tượng qtri
=> Để hoàn thành mục tiêu thì quản trị cần là công việc của các cấp quản trị.
Câu 5: Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng
SAI. Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy là quan trọng.
Câu 6: Taylor là người xây dựng 6 nguyên tắc quản trị khoa học (C2/T29)
SAI. Taylor chỉ ra 4 nguyên tắc qtri KH:
 Cần có sự phân công nhiệm vụ
 Xây dựng cơ sở khoa học theo định mức.
 Nhà qtri lựa chọn công nhân 1 cách khoa học
 Nhà qtri phải khen thưởng.

Câu 7: Lý thuyết qtri cổ điển ko còn được sử dụng trong quản trị hiện đại 
(C2/28)
SAI. Lý thuyết qtri cổ điển bao gồm : Lý thuyết qtri khoa học và lí thuyết quản trị
hành chính.
Câu 8: Hoạch định là chức năng liên quan đến việc chọn mục tiêu và hình thành
bộ máy tổ chức  (C3, T42)
SAI. Hoạch định là quá trình thiết lập những nhiệm vụ, mục tiêu và pp tốt nhất để
thực hiện mục tiêu nvu đó
=> Hình thành bộ máy tổ chức => Chức năng tổ chức 
Câu 9: Hoạch định là chức năng chỉ có nhà qtri cấp cao thực hiện (C3)
SAI. Có 2 loại hoạch định: Tổng quát và bộ phận. Tổng quát do nhà qtri cấp cao,
Bộ phận là cấp trung và cơ sở.
Câu 10: Ma trận SWOT là là công cụ duy nhất cần áp dụng khi phân tích môi
trường(C3-54)
SAI. Ngoài ma trận SWOT còn ma trận BCG => Đây là công cụ hỗ trợ hoạch
định
SWOT: 
 Môi trường bên trong: S: Strengths: ĐIểm mạnh ; W: điểm yếu
 Môi trường bên ngoài: O: Cơ hội ; T: Đe dọa, thách thức.
Câu 11: DN chỉ cần phân tích môi trường vĩ mô để tiến hành hoạch định .
SAI. DN cần phân tích cả 2 môi trường vĩ mô và vi mô để tiến hành hoạch định.
Câu 12: Phân tích môi trường bên trong giúp nhà quản trị nhận ra các thách thức
đối vs DN.
SAI. Môi trường bên trong giúp DN tìm ra điểm mạnh, điểm yếu. Môi trường bên
ngoài là thách thức và cơ hội
Câu 13: KH CN phát triển nhanh đem lại nhiều cơ hội cho DN
ĐÚNG. DN có nhiều cơ hội hơn, tăng NSLĐ…
Câu 14: Quan hệ giữa tầm hạn quản trị và trình độ của các nhà quản trị trong cơ
cấu tổ chức là mối quan hệ tỷ lệ thuận
ĐÚNG. Trình độ quản trị càng cao càng cho phép mở rộng tầm hạn quản trị
Tầm hạn quản trị (quyền lực của nhà qtri): Tầm hạn quản trị càng hẹp cần càng
nhiều cấp trung gian. 
Tầm hạn quản trị càng rộng thì càng cần ít cấp trung gian
Câu 15: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào trình độ nhà quản trị
ĐÚNG. Quan hệ giữa nhà quản trị và trình độ nhà quản trị tỉ lệ thuận 

Câu 16: ỦY quyền trong qtri là khoa học và nghệ thuật (C4 - T71) 
ĐÚNG. Ủy quyền là quyền hạn cấp trên trao cho cấp dưới 1 quyền hạn nhất
định, trong khi vẫn chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền

Câu 17: Phong cách lãnh đạo dân chủ luôn mang lại hiệu quả trong mọi trường
hợp (C5)
SAI. Phong cách lãnh đạo dân chủ chỉ áp dụng khi  tổ chức đã ổn định và có tính
kỉ luật
Note: Có 3 phong cách lđ: Dân chủ: Mọi ng đưa ra ý kiến còn quyết định là của
nhà qtri, độc đoán, tự do
Câu 18: Phong cách quản lý độc đoán là phong cách quản lý ko hữu hiệu trong
mọi trường hợp (C5, T76)
SAI. Nếu trong tổ chức k ổn định, nhân viên ỷ lại… thì bắt buộc nhà quản trị phải
áp dụng phong cách độc đoán
Câu 19: Có thể động viên ng lao động thông qua những điều mà họ kỳ
vọng(C5/T82)
ĐÚNG. Theo thuyết mong đợi của V. Vroom cho rằng có thể tạo đc động cơ thúc
đẩy nếu nhà quản trị tạo cho ng lao động sự kì vọng đạt dc kết quả công việc đc
giao.
Câu 20: Chỉ cần lựa chọn 1 trong 3 hình thức kiểm tra: trước, trong và sau là có
thể kiểm soát hiệu quả. (C6)
SAI. Phải kết hợp cả 3 hình thức ktra để kịp thời phát hiện sai sót. Vì bất kì loại
ktra nào cũng có ưu và nhược điểm.
Câu 21: Tự kiểm tra là cách ktra khách quan nhất.
SAI. Tự ktra là cách ktra thiếu khách quan và thiếu sự trung thực.
Câu 22: Vừa xây dựng tiêu chuẩn ktra vừa đánh giá thực hiện là cách làm tốt
nhất để đảm bảo hiệu quả kiểm soát.
SAI. Thiết lập các mục tiêu chuẩn ktra sau đó phải đo lường kết quả rồi mới đến
đánh giá thực hiện
Câu 23: Khi lựa chọn phương án quyết định cần phải chọn những phương án có
chi phí thấp nhất (C8)
SAI. Có 2 cách ra quyết định: Quyết định trực giác( chi phí thấp, tốn ít thời gian)
và quyết định lý giải (tốn thời gian, tốn công sức & tiền của ).
Câu 24: Ra quyết định quản trị vừa là khoa học vừa là nghệ thuật
ĐÚNG. Ra qđ là công việc thường xuyên hàng ngày của nhà quản trị nhằm thực
hiện mục tiêu. 
Câu 25: Quyết định quản trị được thực hiện thành công hoàn toàn phụ thuộc vào
quá trình ra quyết định.
SAI. Ra quyết định chưa chắc đã dẫn đến thành công, còn phụ thuộc vào nhiều
yếu tố khác ( cách xây dựng tổ chức, kĩ năng quản trị )
Câu 7: ĐÚNG. Chủ thể lãnh đạo là người có quyền lực quản trị, được chi phối, khống
chế ng khác về 1 lĩnh vực, 1 mảng giới hạn của tổ chức. Còn ng bị quản trị phải chấp
nhận tác động của chủ thể lãnh đạo. ( C5/T74)
Câu 8: SAI. (C4/67) Cơ cấu tổ chức qtri kiểu hỗn hợp có nhược điểm là phức tạp , phân
hệ quá nhỏ…
Câu 9: D.(C3/47) Qtri theo mục tiêu (vai trò) giup:
4 vai trò…
Câu 10: D. Hoạch định là chức năng cơ bản nhất của tất cả các nhà quản trị ở mọi cấp
trong tổ chức

Kiểm tra là một công việc mà bất kỳ cấp bậc qtri nào cũng phải làm tốt.
Nhà qtri cấp cơ sở thường phải đôn đốc, điều khiển công nhân trong cviec hàng ngày.
Câu 11:
 1. Các phòng ban tự đánh giá là hình thức tự kiểm tra là hình thức kiểm tra đánh
giá kết quả hoạt động đc thực hiện bởi từng bộ phận, cá nhân trong mỗi quá
trình hoạt động.
 Ưu điểm: Dễ tiến hành, dễ thực hiện và dễ được đại đa số cá nhân, các
bộ phận trong tổ chức chấp nhận. Ko tốn kém chi phí, có thể phát huy tính
tự giác, linh hoạt, chủ động cá nhân, bộ phận.
 Nhược điểm: Khó thực hiện triệt để và nghiêm túc đối tất cả các cá nhân
và bộ phận. Kết quả thu được dễ thiếu tính khách quan do tính bảo thủ và
sự thiếu trung thực của đối tượng tự kiểm tra
 Giao cho ban kiểm soát là hình thức kiểm tra nghiệp vụ. Hình thức ktra này dc
thực hiện ở các bộ phận hoặc cán bộ chuyên trách có chuyên môn, nghiệp vụ về
lĩnh vực ktra trong tổ chức.
 Ưu điểm: Kết quả thu đc có sự chính xác và khách quan cao hơn do ng
thực hiện được đào tạo chuyên sâu. CHo phép đánh giá chi tiết, cụ thể
quá trình tiến hành hoạt động và cho kết quả nhanh chóng
 Nhược điểm : Chi phí lớn do phải đầu tư vào đào tạo nghiệp vụ và trả
lương cho cán bộ ktra.
2. Nếu là ông GĐ, chị sẽ sử dụng thêm hình thức kiểm soát là kiểm tra trực tiếp của
lãnh đạo.
Việc phối hợp làm việc không hiệu quả, để công ty hoạt động tốt hơn, ông giám đốc
nên sử dụng ktra lãnh đạo để thay đổi chiến lược cho tổ chức và có thông tin chính xác
cao hơn, tìm thấy sự đồng cảm, chia sẻ khó khăn vất vả từ đó đưa ra giải pháp ứng
phó kịp thời cho các sự thay đổi có các biện pháp tác động, động viên, nhắc nhở cấp
dưới kịp thời trong quá trình hoạt động. Tuy nhiên hình thức kiểm soát này gây tốn thời
gian, công sức của lãnh đạo khi mà cùng lúc phải thực hiện rất nhiều công việc quan
trọng khác. Nên hình thức kiểm tra trực tiếp của lãnh đạo thường thực hiện với các nội
dung trọng yếu hoặc những tình huống cấp bách.

You might also like