Professional Documents
Culture Documents
H TH C Nhân 19021613 - BTT1
H TH C Nhân 19021613 - BTT1
Câu 3: Nêu tên, ký hiệu của các đơn vị dẫn xuất sau. Biểu diễn chúng theo các đơn vị
cơ bản trong hệ SI. Xác định công thức thứ nguyên của các đại lượng này.
a. Đại lượng cơ học: vận tốc, gia tốc, vận tốc góc, gia tốc góc, khối lượng riêng, năng
lượng (công), công suất, lực, áp suất, mômen, mômen quán tính, tần số
- Vận tốc (v) (m/s)
- Gia tốc (a) (m/s^2)
- Vận tốc góc (w) (rad/s)
- Gia tốc góc (e) (rad/s)
- Khối lượng riêng (D) (kg/m^3)
- Năng lượng (J) (kg.m^2/s^2)
GÓC PHẲNG
ĐỘ DÀI
cm m km in ft mi
1 hải lý = 1852 m 1 năm ánh sáng = 1 bán kính Bohr =5,3.10^(-11) 1 mil =0,001 in
9460730472580,8 km m
DIỆN TÍCH
THỂ TÍCH
KHỐI LƯỢNG
g kg u oz lb ton
THỜI GIAN
TỐC ĐỘ
LỰC
ÁP SUẤT
TỪ THÔNG
Măcxoen 1 10^(-8)
TỪ TRƯỜNG
Gaoxơ 1 10^(-4)