Professional Documents
Culture Documents
Nhóm thuốc hô hấp
Nhóm thuốc hô hấp
Zanicidol Paracetamol Giảm đau Giảm đau Viêm khớp Dị ứng, táo Mẫn, suy gan, hen
500mg, Codein phối hợp ngoại biên và dạng thấp, bón, buồn ngủ suyễn, suy hô hấp
Phosphat 8mg – trung ương đau bụng
Viên nén kinh, đau
đầu, răng
Dolzero Paracetamol Đau từ Buồn ngủ, Nghiện rượu, suy
325mg, Tramadol trung bình buồn nôn gan
HCl 37,5mg – đến nặng:
Viên nén đau xương
khớp, chấn
thương, sau
phẫu thuật
Hagifen Ibuprofen 400mg – Ức chế Cox Giảm sốt, Rối loạn tiêu Suy thận, gan,
Viên nén kháng viêm đau nhức hóa nguy cơ tim mạch,
giảm đau, hạ xương tiêu hóa
sốt khớp
.Hapacol Blue Paracetamol NSAIDS Sốt, đau Buồn nôn, suy Suy gan, mẫn
.Dopagan 500mg – Viên nén đầu, răng gan, dị ứng
Indarac Floctafenine Ức chế Cox Giảm đau Dị ứng, hen Suy tim, dị ứng,
200mg – Viên nén giảm đau đơn nhẹ đến suyễn mẫn cảm
thuần vừa
Terpinzoat Terpin hydrat Hydrat hóa Ho có đàm, Dị ứng Hen phế quản, mẫn
100mg, Natri Thuốc long dịch nhầy phế viêm phế cẩm, động kinh, trẻ
benzoat 50mg – đàm quản, tính sát quản < 30 tháng tuổi
Viên nang khuẩn nhẹ
Terpin - codein Terpin hydrat Làm khô, tăng Ho khan, Buồn ngủ, Mẫn cảm, PNCT
Thuốc ho
100mg, Codein độ quánh dịch mất ngủ, buồn nôn, táo & CCB, trẻ < 2
long đàm
3,9mg – Viên nén tiết phế quản giảm đau bón tuổi
Ambroxol Ambroxol HCl Cắt đứt cầu nối Ho có đàm, Buồn nôn, dị Mẫn cảm, loét dạ
30mg – Viên nang disulfit –S-S- viêm phế ứng dày – tá tràng
Naroxol Ambroxol HCl của phân tử quản
Tiêu nhầy
30mg – Viên nén chất nhầy
Flemex Carbocysteine loãng chất Rối loạn tiêu Mẫn cảm
375mg – Viên nén nhầy hóa, dị ứng
Dexipharm 15 Dextromethorphan Thuốc giảm Ức chế trực Ho khan, Rối loạn tiêu Mẫn cảm, trẻ < 2
HBr 15mg tiếp trung tâm mạn tính hóa, chóng mặt tuổi
ho
ho
Promethazin Promethazin HCl Ức chế cạnh Chống say Khô miệng, bí Mẫn cảm, tắc
15mg – Viên nén tranh với tàu xe, điều tiểu, dị ứng nghẽn đường tiêu
Dopola Dexclorpheniramin Histamin tại trị ngắn hạn hóa, tiết niệu
Thuốc kháng
maleat 2mg – Viên recepter H1 chứng mất
Histamin H1
nén ngủ, tác
(thế hệ 1)
Clorpheniramin Clorphenira maleat dụng thần
4 4mg – Viên nén kinh trung
ương
Vacoloratadine Loratadin 10mg – Ức chế cạnh Viêm mũi Dị ứng, khô Mẫn cảm, trẻ < 12
Viên nén tranh với dị ứng, miệng, buồn tuổi
Lorastad D Deslorataline 5mg Thuốc kháng Histamin tại viêm kết ngủ nhẹ
– Viên nén Histamin H1 recepter H1 mạc, mày
Cetirizin Cetirizin (thế hệ 2) đay
dihydroclorid
10mg – Viên nén
Givet – 10 Montelukast natri – Ngăn hoạt Viêm mũi Dị ứng, đau Quá mẫn, PNCT &
Thuốc kháng
Viên nén động LTD4 dị ứng, hen đầu, đau bụng, CCB, trẻ < 6 tháng
Leukotrien
trong phổi suyễn tiêu chảy tuổi
Ventolin Inhaler Salbutamol Giãn co trơn Cơ hen cấp, Tim nhanh, Mẫn cảm, nhồi
Thuốc chủ
100mcg/ 1 liều xịt phế quản dự phòng đánh trống máu cơ tim
vận Beta2 –
– Dạng xịt qua co thắt phế lồng ngực
adrenrgic
miệng quản do
(SABA)
gắng sức
Salmeterol 25mcg Bảo vệ khỏi các
Seretide Evohaler Fluticason propinate Hen, phổi
triệu chứng, cải Đau đầu, khan
Dc LABA + ICS tắc nghẽn Mẫn cảm
125mcg - thiện chức năng tiếng, dị ứng
mãn tính
Dạng phun sương phổi
Theophylin Theophylline Giãn cơ trơn Hen phế Buồn nôn, đau Mẫn cảm
100mg – Viên nén Methyl phế quản, giảm quản khó đầu, mất ngủ,
xanthin co thắt phế thở kịch tim nhanh
(Thuốc giãn quản phát, phổi
phế quản) tắc nghẽn
mãn tính
Hydrocolacy Prednisolon 5mg – Kháng viêm, Viêm khớp Mất ngủ, đau Mẫn cảm, nhiễm
Viên nén chống dị ứng, dạng thấp, khớp khuẩn nặng
Prednison Prednison 5mg – ức chế miễn viêm hô
Viên nén dịch hấp
Flixotide Fluticasone Chống viêm, Dự phòng Khàn tiếng, Mẫn cảm, PNCT
Evohaler propionate 125mg chống dị ứng, hen suyễn nấm họng, dị
Corticoid
– Dạng phun mù ức chế miễn ứng
định liều dịch
Meseca Flutiacasone Giải phóng các Viêm mũi Chảy máu cam, Mẫn cảm
propionate mỗi liều chất trung gian dị ứng, viêm họng, đau
0.05ml chứa 50mg - gây viêm viêm xoang đầu
Thuốc xịt mũi
Alphachymotryp Chymotrypsin Kháng viêm Viêm và Dị ứng, rối Mẫn cảm, PNCT
sin 4200mg – Viên phù nề do loạn tiêu hóa & CCB
nén áp xe loét,
Kháng viêm
chấn
dạng men
thương
hoặc sau
phẫu thuật