You are on page 1of 5

Stt Hoạt chất Nhóm Chỉ định TDP CCD

1 Lactulose Nhuận tràng Táo bón, ngộ Đau bụng Mẩu cảm,
Sorbitol thẩm thấu độc NH3 tiêu chảy xuất huyết TH
2 Bisacodyl NT kth Táo, làm // PNCT,PNCB,
sạch ruột
trước phẫu
thuật
3 Berberin cl Alkaloid của Tiêu chảy, Táo bón Mẫn, pnct
vàng đắng bù nước, bù
đg
4 Loperamid Kháng nhu Tc cấp or Đau bụng, Trẻ dưới 2t,
động ruột mãn chóng mặt tieu chảy
nhiễm trùng
5 Actapulgite Hấp thụ Tc do đại Táo bón Tc cấp, tổn
tràng cấp chứng bụng thương hẹp
th
6 Omeprazole Ức chế bơm Dtr loét dd, Buồn nôn tc Mẫn
proton trào ngược
acid dd
7 Cimetidine Kháng thụ thể Loét dd Đau đầu,cm Mẫn, pnct
Ranitidine H2 củ his (Cime gây to
vú nam)
8 Al(oh)3+ Antacid Loét dd,TH Tc,táo, khó Mẫn, tắc ruột
mg(oh2) tiêu
9 Misoprosol Tăng cường Loét dd tá Tc, sẩy thai Pnct, mẫn
yếu tố bv dd tràng, ức chế
tiết dd
10 Metoclopramid Chống nôn Buồn nôn, Bồn chồn, Pnct, mẫn
kháng rối tiêu hóa run, rl
clopamine
1 Rifampicine Rifamycin Lao, phong Tc, nôn Pnct, mẫn
2 Tetracyclin Ks cylin Nhiễm Nôn, tc //
Doxycyclin khuẩn hh,
trị Hp
3 Acid nalidixic Quinolon th1 Nhiễm Nôn,cm, tổn //, suy
khuẩn thương sụn thận
đường góc trong
th,tiết niệu
4 Cloramphenico Phenicol Nk ở tai, Nôn, hội //
l mắt, sốt chứng xám
thương hàn,
phó th
5 Spiramicin Macrolide Nk răng Nôn // suy gan
miệng thận
6 Lincomycine Lincosamid Nk tai mũi Viêm ruột //
họng kết màng
giả
7 Ampicilin, Penicilin th3 Nk hh,viêm Nôn //
amoxcilin xoang
8 Cephalexin 1 Nk trên da Tc,nôn,nỏi //
Cepodoxime 3 và mô mềm, ban
Cefixin 3 viêm xoang
Cefuroxin
9 Erythomycin Marcoldi Nk hh, viêm Nôn, đau Mẫn, suy
Azith,roxy p,pq bụng ganthan
10 Tinidazol Azol(nitromidazol) Nt dd Nôn, tc, Mẫn, pnct
Metronidazol miện có vị
kim loại
11 Acyclovir Kháng virus td Nhiễm Nôn, sốt,tc //
trựctiep herpes
simplex,
thủy đậu
1 Dextromethorpha Chóng ho td Ho khan, dau Hen, Mẫn,trẻ
n TW nhẹ <1t
2 Acetylcytein Tiêu đờm Ho có đàm Ù tai,nôn Hen, mẫn
từ hen
pq,viêm pq
3 Brohexin hcl Tiêu đờm Viêm pq cấp Mề đay Mẫn
Ambroxol
4 Terpin hydrat Long đàm Ho kèm cảm Nôn, cm, rl Pnct, mẫn
lạnh, các th
bệnh hh
5 Salmeterol+ Corticoid Hen suyễn Loạn nhịp //
fluticason tim
6 Theophylin Giãn pq Khó thở hen Sốt cao tim //,suy tim
mạch
7 Phenylpherin Chủ vân a Cảm, xh mũi Loét dd //
kích thích các thụ thể beta2
8 Sabultamol Hen pq, hen Phù //
cấp ,viêm pq
9 Loratadin Kháng h1 Viêm mũi dị Khó thỡ, //
Dexclopheniramin th1 ứng ngứa
Clopheniramin
Alimemazine
Promethazin
10 Certirizine //th2
Montelukast
1 Digoxine Glycosid trợ Suy tim rung Nhịp nhanh, Mẫn
tim nhĩ giảm kali
máu
2 Verapamil Chen kệnh Tha, đau thắt Rlth, đau suy tim tâm
Diltiazem canxi( nonDH ngực đầu thu
Nifetidine P
3 Amiodarone Chống loạn Dtr dự phòng Nôn, tc Pnct,pnmt,
nhịp tái phát loạn man
nhịp
4 Simva,atorva, Ức chế Dự phòng tai Rlth Suy
trimeta Statin enzym HMG biến mạch ganthan, trẻ
coA vành <18t
5 Trimetazidin Dự phòng Đau tn Rl tk,tc Suy thận,
đau tn pankison
6 Enal, rami.. april Ức chế men Tha, Dị ứng, ho Mẫn
chuyển khan, tăng k
7 Nitroglycerin Nitrat hữu cơ Đau tn Hạ ha thế Mẫn , pnct
đứng
8 Atenolol, Chẹn beta Tha, dau tn, Phát ban, //
nebivolol khó thở
Bisoprolol,
metoprolol
9 Carvedilol Chẹn a và b Tha nặng Nhức Hen pq
đầu,nôn
10 Sartan Ức chế tt AT1 Ha thấp, suy Cm, phù Pnct
của tim mạch
angiotensin II
11 Imdapamide Lợitiểu Phù do tim Hạ na,ka, Mẫn gout
Thiazid thiazide thận tang tim
Furosemid Quai
12 Spironolactone Lt giữ kali Kết hợp lt mất To vú nam Mẫn, pnct
ka
13 Aspirin 81 Chống kết Dựphòngtim Khó thở sốc Mẫn
tập tc mạchdo máu phản vệ
đông
14 Clopidogrel Chông// Nhồi máu đột Tc khó thiêu Loét dd
quỵ mẫn
15 Fenofibrate Fibrat Choles máu Nôn đau dd Thiếu máu
cao

You might also like