You are on page 1of 1

Unit 1: brands

1) Vocabularies
- Value for money: tien nao cua nay, phu hop gi ca
- Durable: ben bi
- Upmarket: thuong hang
- Timeless: ko loi mot
- Sophisticated: tinh te, ti mi
- Well-made: chu dao
- Reliable it bi loi, hu hong
- Classic: co dien
- Affordable: phu hop gia ca = reasonable
- High quality=high grade=premium
- Trendy= catchy
- Branding: qua trinh tao ra thuong hieu
- Personal branding: xay dung thuong hieu ca nhan
- Meet expectation: đạt được kì vọng

- Brand…….
 Loyalty: có xu hướng mua ở brand đó ( lòng trung thành thương iệu )
 Image c: hình ảnh thương hiệu ( hình ảnh của thương hiệu khi người ta nghe đến tên
thương hiệu)
 Strectching b: mở rộng thương hiệu ( mở rộng thương hiệu or hình ảnh cá nhân )
 Awareness e: độ nhận diện thương hiệu ( gây dấu ấn thung hiệu trong người mua hàng)
 Name a: tên thương hiệu
- Product.....
 Launch i: ra mắt sản phẩm đến thị trường
 Lifecycle j: vòng đời sản phẩm ngoài thị trường
 Range f: công ty doanh nghiệp cung cấp nhiều sản phẩm khác nhau ra thị trường
 Placement h: Quảng bá sản phẩm thông qua các tv program mv ca nhạc
 Endorsement: quarng bas sarn pharm bawng hifnh utowjng cua nguowfi nooi tieesng
- Market …
 Leader nguowfi dan ddau thij truong
 Research: nghieen cuu thij truowng
 Share: thi phan
 Challenger: thu thach thi truowng
 Segment: phaan khusc khasch hafng
Find +so/sgth+adj: nhan thay …….

You might also like