You are on page 1of 10

Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Phụ lục 03: Thống kê hiện trạng và quy hoạch cảng cạn khu vực miền Bắc
Quy hoạch 2020 - Quy hoạch năm Tình
Hiện trạng 2021
2025 2030 và sau 2030 Kết nối hình
chủ yếu thực
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện Diện tích Diện Năng lực Diện Năng lực
với cảng hiện
thông qua tích kho bãi tích thông qua tích thông qua
biển quy
(Teu/năm) (ha) (m2) (ha) (TEU) (ha) (TEU)
hoạch
290.400 - 596.700 -
A Miền Bắc 2.141.800 320 729.000 50 - 75 78 - 100
408.500 851.900
290.400 - 596.700 -
I Khu vực kinh tế ven biển 500.000 94 241.000 50 - 75 78 - 100
408.500 851.900
Ninh Bình
Hải Phòng,
KCN Khánh Phú, xã Ninh 138.000 - 212.500 - Đã
1 Cảng cạn Phúc Lộc 250.000 34,5 120.000 20 - 25 25 - 30 Quảng
Phúc, TP Ninh Bình 152.500 285.000 công bố
Ninh
Quảng Ninh
Hải Phòng,
Cảng cạn Km 3+4 Móng P. Hải Yên, TP.Móng Cái, 97.600 - 204.000 - Đã
2 200.000 49,7 110.000 20 - 30 30 - 40 Quảng
Cái T.Quảng Ninh 146.400 310.400 công bố
Ninh
Nam Định
Hải Phòng,
xã Nghĩa Thắng, H.Nghĩa 23.750 - 80.750 - Chưa
3 Cảng cạn Nghĩa Hưng 5 - 10 10 - 13 Quảng
Hưng, T.Nam Định 47.500 111.150 đầu tư
Ninh
Hà Nam
Hải Phòng,
xã Yên Bắc, Bạch Thượng, 31.050 - 99.450 - Đã
4 Cảng cạn Duy Tiên 50.000 10 11000 5 - 10 13 - 17 Quảng
H Duy Tiên, T.Hà Nam 62.100 145.350 công bố
Ninh
200.500 - 561.800 -
II Hành lang kinh tế Hà Nội - Lạng Sơn 75.000 20 80.800 30 - 57 59 - 73
420.200 757.370
Bắc Ninh
Chưa
Hải Phòng, công
TS9, KCN Tiên Sơn, 45.000 - 136.800 -
1 Cảng cạn Tiên Sơn - 10 50.800 5 - 12 12 Quảng bố, Đã
H.Tiên Du, T.Bắc Ninh 108.000 144.000
Ninh hoạt
động

387
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quy hoạch 2020 - Quy hoạch năm Tình


Hiện trạng 2021
2025 2030 và sau 2030 Kết nối hình
chủ yếu thực
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện Diện tích Diện Năng lực Diện Năng lực
với cảng hiện
thông qua tích kho bãi tích thông qua tích thông qua
biển quy
(Teu/năm) (ha) (m2) (ha) (TEU) (ha) (TEU)
hoạch
Hải Phòng,
xã Đức Long, Châu Phong, 42.000 - 153.000 - Đã
2 Cảng cạn Quế Võ 75.000 10 30.000 5 - 15 15 - 21 Quảng
H. Quế Võ, T.Bắc Ninh 126.000 241.920 công bố
Ninh
Hải Phòng,
xã Phong Khê, H. Yên 42.000 - 153.000 - Chưa
3 Cảng cạn Yên Phong 5 - 13 15 - 20 Quảng
Phong, T.Bắc Ninh 109.200 230.400 đầu tư
Ninh
Lạng Sơn
Khu TCHH - KTCK Hải Phòng,
13.750 - 29.750 - Chưa
4 Cảng cạn Lạng Sơn TT.Đồng Đăng - T.Lạng 5-7 7 - 10 Quảng
19.250 45.500 đầu tư
Sơn Ninh
Bắc Giang
Hải Phòng,
xã Đồng Sơn, TP. Bắc 42.500 - Chưa
5 Cảng cạn Đồng Sơn 5 27.500 5 Quảng
Giang, T.Bắc Giang 45.500 đầu tư
Ninh
Hải Phòng,
TT Kép, huyện Lạng 46.750 - Chưa
6 Cảng cạn Kép 5 30.250 5 Quảng
Giang, T.Bắc Giang 50.050 đầu tư
Ninh
III Hành lang kinh tế Hà Nội - Lào Cai 860.000 96,4 407200 30 240 65 700

Lào Cai
Chưa
Hải Phòng, công
KCN Đông Phố Mới, TP 45.000 - 108.000 -
1 Cảng cạn Lào Cai 300.000 4,7 7.200 5 - 10 10 - 15 Quảng bố, Đã
Lào Cai, T.Lào Cai 90.000 180.000
Ninh hoạt
động
Vĩnh Phúc
TT Hương Canh xã Sơn Hải Phòng, Đang
66.300 - 221.000 -
2 Cảng cạn Hương Canh Lôi H.Bình Xuyên, T. 530.000 87 380.000 10 - 15 20 - 45 Quảng xây
99.450 526.500
Vĩnh Phúc Ninh dựng
Phú Thọ

388
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quy hoạch 2020 - Quy hoạch năm Tình


Hiện trạng 2021
2025 2030 và sau 2030 Kết nối hình
chủ yếu thực
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện Diện tích Diện Năng lực Diện Năng lực
với cảng hiện
thông qua tích kho bãi tích thông qua tích thông qua
biển quy
(Teu/năm) (ha) (m2) (ha) (TEU) (ha) (TEU)
hoạch
Cụm cảng cạn Hải Linh - Hải Phòng,
Khu 6, xã Sông Lô, TP 105.000 - 178.500 - Đã
3 Phú Thọ (trong đó có cảng 30.000 4,7 20.000 10 - 15 15 Quảng
Việt Trì, T.Phú Thọ 157.500 210.000 công bố
Hải Linh) Ninh
71.250 - 180.500 -
IV Khu vực kinh tế Tây Bắc Hà Nội 151.800 18 - 10 - 19 19 - 23
135.375 218.500
Hà Nội
Hải Phòng, Đang
xã Đức Thượng, H Hoài 71.250 - 180.500 -
1 Cảng cạn Hoài Đức 151.800 18,2 10 - 19 19 - 23 Quảng xây
Đức, TP.Hà Nội 135.375 218.500
Ninh dựng
60 - 522.800 - 122 - 1.619.720 -
V Khu vực kinh tế Đông Nam Hà Nội 555.000 91 0
105 874.500 154 2.051.670
Hà Nội
Cụm cảng cạn Cổ Bi - Phù Hải Phòng,
1
Đổng Quảng Ninh
Hải Phòng, Chuẩn
xã Cổ Bi, H.Đặng Xá 157.500 - 434.560 -
+ Cảng cạn Cổ Bi 15 - 20 32 - 38 Quảng bị đầu
TP.Hà Nội 210.000 516.040
Ninh tư
Hải Phòng, Chuẩn
xã Cổ Bi, H. Đặng Xá, 52.500 - 95.060 -
+ Cảng cạn Phù Đổng 5-7 7 - 10 Quảng bị đầu
TP.Hà Nội 73.500 135.800
Ninh tư
Hải Phòng,
KCN Sài Đồng B, TP.Hà Đã
2 Cảng cạn Long Biên 135.000 12 Quảng
Nội công bố
Ninh
Hải Phòng
Hải Phòng,
3 Cụm cảng cạn Đình Vũ
Quảng Ninh
Hải Phòng,
Cảng cạn Đình Vũ (Tân Lô CN 3.2.F KCN Đình 71.400 - 399.000 - Đã
+ 120.000 29,5 10 - 30 30 - 40 Quảng
Cảng) Vũ, TP.Hải Phòng. 214.200 532.000 công bố
Ninh
Hải Phòng,
Cảng cạn Đình Vũ - Quảng Lô CN 4.4 KCN Đình Vũ, 71.400 - 266.000 - Đã
+ 150.000 34,5 10 - 20 20 - 26 Quảng
Bình TP.Hải Phòng 142.800 353.080 công bố
Ninh

389
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quy hoạch 2020 - Quy hoạch năm Tình


Hiện trạng 2021
2025 2030 và sau 2030 Kết nối hình
chủ yếu thực
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện Diện tích Diện Năng lực Diện Năng lực
với cảng hiện
thông qua tích kho bãi tích thông qua tích thông qua
biển quy
(Teu/năm) (ha) (m2) (ha) (TEU) (ha) (TEU)
hoạch
Lô CN6.1, KCN Đình Vũ,
+ Cảng cạn Hoàng Thành 150.000 Không quy hoạch
TP. Hải Phòng
Hải Dương
Chưa
Hải Phòng, công
Km 48+450 QL.5, TP Hải 105.000 - 172.900 -
5 Cảng cạn Hải Dương - 15 10 - 13 13 - 15 Quảng bố, Đã
Dương, T.Hải Dương. 136.500 199.500
Ninh hoạt
động
Hải Phòng,
xã Gia Hòa, H.Gia Lộc, 32.500 - 126.100 - Chưa
6 Cảng cạn Gia Lộc 5 - 10 10 - 10 Quảng
T.Hải Dương 65.000 126.100 đầu tư
Ninh
Hưng Yên
Hải Phòng,
xã Đồng Than H.Yên Mỹ, 63.050 - Chưa
7 Cảng cạn Yên Mỹ 5 32.500 5 - 10 Quảng
T.Hưng Yên 126.100 đầu tư
Ninh
Hải Phòng,
Chưa
8 Cảng cạn Văn Lâm H.Văn Lâm, T.Hưng Yên 5 63.050 Quảng
đầu tư
Ninh
33.750 - 76.500 -
VI Hành lang KT Hà Nội - Thái Nguyên - Cao Bằng - - - 10 - 20 20 - 25
67.500 95.625
Cao Bằng
Khu KTCK Trà Lĩnh Hải Phòng,
33.750 - 76.500 - Chưa
1 Cảng cạn Trà Lĩnh TT.Quốc Hùng, T.Cao 10 - 20 20 - 25 Quảng
67.500 95.625 đầu tư
Bằng Ninh
Hải Phòng,
291.600 -
VII Các vị trí tiềm năng khác 30 - 35 Quảng
340.200
Ninh
185 - 1.335.000 - 373 - 3.834.320 -
Tổng cộng 2.141.800 320 729.000
316 2.253.025 485 5.231.765

390
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Phụ lục 04: Thống kê hiện trạng và quy hoạch cảng cạn khu vực miền Trung – Tây Nguyên
Quy hoạch năm 2030 và sau
Quy hoạch 2020 - 2025
2030 Kết nối chủ yếu với Tình hình thực hiện
TT Tên cảng cạn Địa điểm
Diện tích Năng lực thông Diện tích Năng lực thông cảng biển quy hoạch
(ha) qua (TEU) (ha) qua (TEU)
Miền Trung - Tây Nguyên 40 270 95 720
B
I Khu kinh tế Nghi Sơn 5 - 15 51.750 - 155.250

Thanh Hóa
Cảng cạn
1 Khu kinh tế Nghi Sơn 5 - 15 51.750 - 155.250 Nghi Sơn Chưa đầu tư
Nghi Sơn
II Hành lang kinh tế đường 8, đường 12A 10 - 15 27.000 - 40.500

Hà Tĩnh
Cảng cạn Cầu Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo,
1 5 13.500 Vũng Áng, Cửa Lò Chưa đầu tư
Treo Hà Tĩnh
Quảng Bình
Cảng cạn Cha Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, T.
2 5 - 10 13.500 - 27.000 Cửa Lò, Hòn La Chưa đầu tư
Lo Quảng Bình
III Hành lang đường 9 5 - 10 22.500 - 45.000

Quảng Trị
Cảng cạn Lao Khu KTCK Lao Bảo H. Hướng
1 5 - 10 22.500 - 45.000 Hòn La, Chân Mây Chưa đầu tư
Bảo Hóa, T.Quảng Trị.
IV Khu vực kinh tế Đà Nẵng - Huế, hành lang 14B 5-15 52.500 - 157.500 15 - 20 189.000 - 252.000

Đà Nẵng
Cảng cạn Hòa xã Hòa Nhơn, H.Hòa Vang, TP. Đà Nẵng, Hòn La,
1 5-15 52.500 - 157.500 15 - 20 189.000 - 252.000 Chuẩn bị đầu tư
Vang Đà Nẵng Chân Mây
V Hành lang kinh tế đường 19 10-22 52.500 - 127.500 20 - 30 175.500 - 189.000

Gia Lai

391
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quy hoạch năm 2030 và sau


Quy hoạch 2020 - 2025
2030 Kết nối chủ yếu với Tình hình thực hiện
TT Tên cảng cạn Địa điểm
Diện tích Năng lực thông Diện tích Năng lực thông cảng biển quy hoạch
(ha) qua (TEU) (ha) qua (TEU)
Cảng cạn Gia Quy Nhơn, Dung
1 An phú, TP Pleiku, T.Gia Lai 5-7 18.750 - 26.250 7 - 10 31.500 - 45.000 Chưa đầu tư
Lai Quất, Ba Ngòi
Cảng cạn Lệ Khu KTCK quốc tế Lệ Thanh, Quy Nhơn, Dung
2 5 22.500 Chưa đầu tư
Thanh tỉnh Gia Lai Quất, Ba Ngòi
Bình Định
Cảng cạn Quy xã Phước Lộc, H.Tuy Phước, Quy Nhơn, Dung
3 5-15 33.750 - 101.250 15 121.500 Chưa đầu tư
Nhơn T.Bình Định Quất, Ba Ngòi
VI Hành lang kinh tế đường 29 5-10 18.750 - 37.500 10 - 15 45.000 - 67.500

Đắk Lắk
Cảng cạn Đắk xã Tân Tiến và Hòa Tiến, huyện Quy Nhơn, Dung
1 5-10 18.750 - 37.500 10 - 15 45.000 - 67.500 Chưa đầu tư
Lắk Krông Pắc Quất, Ba Ngòi
VII Các vị trí tiềm năng khác 20 162.000

Tổng cộng 20 - 47 123.750 - 322.500 72 - 125 510.750 - 911.250

392
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Phụ lục 05: Thống kê hiện trạng và quy hoạch cảng cạn khu vực miền Nam
Quy hoạch năm 2030
Hiện trạng 2021 Quy hoạch 2020 - 2025
và sau 2030 Kết nối chủ Tình hình
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện tích Năng lực Diện Năng lực yếu với cảng thực hiện
Diện Diện
thông qua kho bãi thông qua tích thông qua biển quy hoạch
tích (ha) tích (ha)
(Teu/năm) (m2) (TEU) (ha) (TEU)
C Miền Nam
1.850.000 356 115.200
TP. Hồ Chí
299 - 3.837.150 - 444 - 7.998.790 -
I KV KT Đông Bắc TP.Hồ Chí Minh Minh, Vũng
1.850.000 329 - 400 5.233.150 550 10.038.060
Tàu
1.120.500 - 1.758.940 -
Thành phố Hồ Chí Minh 0 80 - 95 97 - 107
1.355.750 2.053.100
TP. Hồ Chí
P.Long Bình, Q9, 750.000 - 890.000 - Chuẩn bị
1 Cảng cạn Long Bình 50 50 50 Minh, Vũng
TP, Hồ Chí Minh 800.000 980.000 đầu tư
Tàu
Khu vực cảng Cát TP. Hồ Chí
Cảng cạn Mũi Đèn 130.000 - 333.200 - Chuẩn bị
2 Lái quận 2, TP.Hồ 10 - 15 17 - 22 Minh, Vũng
Đỏ - Cát Lái 195.000 431.200 đầu tư
Chí Minh Tàu
TP. Hồ Chí
P.Cát Lái, quận 2 130.000 - 294.000 -
3 Cảng cạn Bến Thành 11 10 - 15 15 - 20 Minh, Vũng Chưa đầu tư
TP.Hồ Chí Minh 195.000 392.000
Tàu
Đường D2, khu công TP. Hồ Chí
Cảng cạn khu công 55.250 - 91.800 - Chuẩn bị
4 nghệ cao, TP.Hồ Chí 6 5-6 6 Minh, Vũng
nghệ cao 66.300 99.960 đầu tư
Minh Tàu
TP. Hồ Chí
Quận Thủ Đức, góc 55.250 - 149.940 -
5 Cảng cạn Linh Xuân 5-9 9 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Ql 1 và xa lộ Hà Nội 99.450 149.940
Tàu
104 - 1.266.900 - 187 - 3.423.100 -
Đồng Nai 48,8
152 1.838.300 238 4.342.660
TP. Hồ Chí Chưa công
Cảng cạn Tân Cảng Khu phố 7, TP.Biên 370.500 - 837.900 -
6 37,7 30 - 40 45 - 50 Minh, Vũng bố Đang
Long Bình Hòa, tỉnh Đồng Nai 494.000 931.000
Tàu họat động
xã Phú Thạnh, H. TP.Hồ Chí
Cảng cạn Tân cảng 338.000 - 627.200 -
7 Nhơn Trạch, tỉnh 11,1 26 - 30 32 - 35 Minh, Vũng Đã công bố
Nhơn Trạch 150.000 390.000 686.000
Đồng Nai. Tàu
xã Tam Phước, TP TP. Hồ Chí Chưa công
123.500 - 186.200 -
8 Cảng cạn Đồng Nai Biên Hòa, T.Đồng 14,3 10 - 13 10 - 18 Minh, Vũng bố Đang
160.550 335.160
Nai Tàu họat động

393
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quy hoạch năm 2030


Hiện trạng 2021 Quy hoạch 2020 - 2025
và sau 2030 Kết nối chủ Tình hình
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện tích Năng lực Diện Năng lực yếu với cảng thực hiện
Diện Diện
thông qua kho bãi thông qua tích thông qua biển quy hoạch
tích (ha) tích (ha)
(Teu/năm) (m2) (TEU) (ha) (TEU)
TP. Hồ Chí
Cảng cạn Long xã Long An, H.Long 143.650 - 330.000 -
9 13 - 18 20 - 21 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Thành Thành, T.Đồng Nai 198.900 347.000
Tàu
Tổng kho miền TP. Hồ Chí
47.500 - 427.500 -
10 Cảng cạn Trảng Bom Đông, H.Trảng 5 - 10 25 - 45 Minh, Vũng Chưa đầu tư
95.000 769.500
Bom, T.Đồng Nai Tàu
xã Phước An, H, TP. Hồ Chí
123.500 - 372.400 - Chuẩn bị
11 Cảng cạn Phước An Nhơn Trạch, T.Đồng 10 - 15 20 - 30 Minh, Vũng
185.250 558.600 đầu tư
Nai Tàu
P. Tân Vạn, TP, TP. Hồ Chí
61.750 - 465.500 -
12 Cảng cạn Tân Vạn Biên Hòa, T.Đồng 5 - 16 25 - 28 Minh, Vũng Chưa đầu tư
197.600 521.360
Nai Tàu
xã Suối Tre, TX TP. Hồ Chí
Cảng cạn Long 58.500 - 176.400 -
13 Long Khánh, 5 - 10 10 - 11 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Khánh 117.000 194.040
T.Đồng Nai Tàu
261.625 - 669.750 -
Bà Rịa Vũng Tàu 0 20 - 35 35 - 50
458.250 957.125
TT.Phú Mỹ, H.Tân TP. Hồ Chí
Cụm cảng cạn Phú 130.000 - 285.000 -
14 Thành, T.Bà Rịa- 10 - 15 15 - 20 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Mỹ - Cái Mép 195.000 380.000
Vũng Tàu Tàu
xã Mỹ Xuân, H.Tân TP. Hồ Chí
Cụm cảng cạn Mỹ 65.000 - 190.000 -
15 Thành, T.Bà Rịa- 5 - 10 10 - 15 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Xuân 130.000 285.000
Vũng Tàu Tàu
xã Phước Hòa – Phú TP. Hồ Chí
66.625 - 194.750 -
16 Cảng cạn Phước Hòa Giáo – T. Bình 5 - 10 10 - 15 Minh, Vũng Chưa đầu tư
133.250 292.125
Dương Tàu
1.118.750 - 110 - 1.933.250 -
Bình Dương 106,2 90 - 108
1.442.100 130 2.345.550
xã An Sơn, TP. Hồ Chí
130.000 - 475.000 - Đang triển
17 Cảng cạn An Sơn TX,Thuận An, 33,2 10 - 20 25 - 33 Minh, Vũng
800.000 260.000 627.000 khai đầu tư
T.Bình Dương Tàu
xã Bình Hòa, TP. Hồ Chí Chưa công
Cảng cạn Tân Cảng 617.500 - 855.00 -
18 TX.Thuận An, 50 50 50 Minh, Vũng bố, Đã hoạt
Sóng Thần 712.500 902.500
T.Bình Dương Tàu động
xã Bình Thắng, 185.250 - 361.000 - TP. Hồ Chí Chưa công
19 Cảng cạn Dĩ An 23 15 - 25 20 - 25
huyện Dĩ An, 308.750 451.250 Minh, Vũng bố, Đã hoạt

394
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quy hoạch năm 2030


Hiện trạng 2021 Quy hoạch 2020 - 2025
và sau 2030 Kết nối chủ Tình hình
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện tích Năng lực Diện Năng lực yếu với cảng thực hiện
Diện Diện
thông qua kho bãi thông qua tích thông qua biển quy hoạch
tích (ha) tích (ha)
(Teu/năm) (m2) (TEU) (ha) (TEU)
T.Bình Dương Tàu động

KCN Tân Uyên, TP. Hồ Chí


123.500 - 270.750 -
20 Cảng cạn Tân Uyên H.Tân Uyên, T.Bình 10 - 15 15 - 20 Minh, Vũng Chưa đầu tư
185.250 361.000
Dương. Tàu
xã An Tây, An Điền, TP. Hồ Chí
58.500 - 256.500 -
21 Cảng cạn An Điền Bến Cát T.Bình 5-8 15 - 18 Minh, Vũng Chưa đầu tư
93.600 307.800
Dương Tàu
TP. Hồ Chí
Cảng cạn Thạnh Thị xã Tân Uyên, 134.000 - 190.000 -
22 10 10 - 17 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Phước T.Bình Dương 142.000 323.000
Tàu
TP. Hồ Chí
69.375 - 213.750 -
Bình Phước 0 5 - 10 15 - 25 Minh, Vũng
138.750 339.625
Tàu
xã Thành Tâm, TP. Hồ Chí
Cảng cạn Chơn 69.375 - 175.750 -
23 H,Chơn Thành, 5 - 10 10 - 15 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Thành 138.750 263.625
T.Bình Phước Tàu
TP. Hồ Chí
Khu KTCK Hoa Lư, 38.000 - Đang xây
24 Cảng cạn Hoa Lư 35,4 5 - 10 Minh, Vũng
T.Bình Phước 900.000 76.000 dựng
Tàu
268.000 - 1.084.050 -
II KVKT Tây Nam TP.Hồ Chí Minh 22 - 42 60 - 82
- 27 115.200 543.950 1.448.370
Long An
TP.Hồ Chí
Cảng TNĐ Bến Lức, 105.000 - 198.000 -
1 Cảng cạn Bến Lức 7 - 10 10 - 15 Minh, Vũng Chưa đầu tư
T.Long An, 150.000 297.000
Tàu
Tây Ninh
TP. Hồ Chí
Cảng cạn Thanh xã Thanh Phước,H. 71.250 - 282.150 -
2 5 - 15 15 - 20 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Phước Gò Dầu, T.Tây Ninh 213.750 376.200
Tàu
Khu KKT cửa khẩu
TP. Hồ Chí
Mộc Bài, xã Lợi 30.000 - 39.600 - Đang xây
3 Cảng cạn Mộc Bài 5 5 - 10 Minh, Vũng
Thuận, H.Bến Cầu, 115.200 32.000 79.200 dựng
Tàu
T.Tây Ninh. 16,52

395
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quy hoạch năm 2030


Hiện trạng 2021 Quy hoạch 2020 - 2025
và sau 2030 Kết nối chủ Tình hình
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện tích Năng lực Diện Năng lực yếu với cảng thực hiện
Diện Diện
thông qua kho bãi thông qua tích thông qua biển quy hoạch
tích (ha) tích (ha)
(Teu/năm) (m2) (TEU) (ha) (TEU)
TP. Hồ Chí Minh
KCN Đông Nam, H. TP. Hồ Chí
61.750 - 282.150 - Chuẩn bị
4 Cảng cạn Củ Chi Củ Chi, TP.Hồ Chí 10 5 - 12 15 - 17 Minh, Vũng
148.200 319.770 đầu tư
Minh Tàu
Xã Tân Kiên, H. TP. Hồ Chí
282.150 -
5 Cảng cạn Tân Kiên Bình Chánh, TP Hồ 15 - 20 Minh, Vũng
376.200
Chí Minh Tàu
143.000 - 390.000 -
III KVKT Đồng bằng Sông Cửu Long 15 - 30 30 - 43
- - - 286.000 559.000
Hậu Giang
Khu CN Sông Hậu,
Cảng cạn Châu 97.500 - 286.000 - Vũng Tàu, Cần
1 H.Châu Thành, 10 - 20 22 - 33 Chưa đầu tư
Thành 195.000 429.000 Thơ
T.Hậu Giang
An Giang
huyện Châu Phú, 45.500 - 104.000 - Vũng Tàu, Cần
2 Cảng cạn Bình Long 5 - 10 8 - 10 Chưa đầu tư
T.An Giang. 91.000 130.000 Thơ

IV Các vị trí tiềm năng khác 50 975.000


Tổng cộng 336 - 4.248.150 - 534 - 9.472.840 -
1.850.000 356 115.200
472 6.063.100 725 13.020.430

396

You might also like