Professional Documents
Culture Documents
1.thuyet Minh Bao Cao Chinh-400-409
1.thuyet Minh Bao Cao Chinh-400-409
Phụ lục 03: Thống kê hiện trạng và quy hoạch cảng cạn khu vực miền Bắc
Quy hoạch 2020 - Quy hoạch năm Tình
Hiện trạng 2021
2025 2030 và sau 2030 Kết nối hình
chủ yếu thực
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện Diện tích Diện Năng lực Diện Năng lực
với cảng hiện
thông qua tích kho bãi tích thông qua tích thông qua
biển quy
(Teu/năm) (ha) (m2) (ha) (TEU) (ha) (TEU)
hoạch
290.400 - 596.700 -
A Miền Bắc 2.141.800 320 729.000 50 - 75 78 - 100
408.500 851.900
290.400 - 596.700 -
I Khu vực kinh tế ven biển 500.000 94 241.000 50 - 75 78 - 100
408.500 851.900
Ninh Bình
Hải Phòng,
KCN Khánh Phú, xã Ninh 138.000 - 212.500 - Đã
1 Cảng cạn Phúc Lộc 250.000 34,5 120.000 20 - 25 25 - 30 Quảng
Phúc, TP Ninh Bình 152.500 285.000 công bố
Ninh
Quảng Ninh
Hải Phòng,
Cảng cạn Km 3+4 Móng P. Hải Yên, TP.Móng Cái, 97.600 - 204.000 - Đã
2 200.000 49,7 110.000 20 - 30 30 - 40 Quảng
Cái T.Quảng Ninh 146.400 310.400 công bố
Ninh
Nam Định
Hải Phòng,
xã Nghĩa Thắng, H.Nghĩa 23.750 - 80.750 - Chưa
3 Cảng cạn Nghĩa Hưng 5 - 10 10 - 13 Quảng
Hưng, T.Nam Định 47.500 111.150 đầu tư
Ninh
Hà Nam
Hải Phòng,
xã Yên Bắc, Bạch Thượng, 31.050 - 99.450 - Đã
4 Cảng cạn Duy Tiên 50.000 10 11000 5 - 10 13 - 17 Quảng
H Duy Tiên, T.Hà Nam 62.100 145.350 công bố
Ninh
200.500 - 561.800 -
II Hành lang kinh tế Hà Nội - Lạng Sơn 75.000 20 80.800 30 - 57 59 - 73
420.200 757.370
Bắc Ninh
Chưa
Hải Phòng, công
TS9, KCN Tiên Sơn, 45.000 - 136.800 -
1 Cảng cạn Tiên Sơn - 10 50.800 5 - 12 12 Quảng bố, Đã
H.Tiên Du, T.Bắc Ninh 108.000 144.000
Ninh hoạt
động
387
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Lào Cai
Chưa
Hải Phòng, công
KCN Đông Phố Mới, TP 45.000 - 108.000 -
1 Cảng cạn Lào Cai 300.000 4,7 7.200 5 - 10 10 - 15 Quảng bố, Đã
Lào Cai, T.Lào Cai 90.000 180.000
Ninh hoạt
động
Vĩnh Phúc
TT Hương Canh xã Sơn Hải Phòng, Đang
66.300 - 221.000 -
2 Cảng cạn Hương Canh Lôi H.Bình Xuyên, T. 530.000 87 380.000 10 - 15 20 - 45 Quảng xây
99.450 526.500
Vĩnh Phúc Ninh dựng
Phú Thọ
388
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
389
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
390
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Phụ lục 04: Thống kê hiện trạng và quy hoạch cảng cạn khu vực miền Trung – Tây Nguyên
Quy hoạch năm 2030 và sau
Quy hoạch 2020 - 2025
2030 Kết nối chủ yếu với Tình hình thực hiện
TT Tên cảng cạn Địa điểm
Diện tích Năng lực thông Diện tích Năng lực thông cảng biển quy hoạch
(ha) qua (TEU) (ha) qua (TEU)
Miền Trung - Tây Nguyên 40 270 95 720
B
I Khu kinh tế Nghi Sơn 5 - 15 51.750 - 155.250
Thanh Hóa
Cảng cạn
1 Khu kinh tế Nghi Sơn 5 - 15 51.750 - 155.250 Nghi Sơn Chưa đầu tư
Nghi Sơn
II Hành lang kinh tế đường 8, đường 12A 10 - 15 27.000 - 40.500
Hà Tĩnh
Cảng cạn Cầu Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo,
1 5 13.500 Vũng Áng, Cửa Lò Chưa đầu tư
Treo Hà Tĩnh
Quảng Bình
Cảng cạn Cha Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, T.
2 5 - 10 13.500 - 27.000 Cửa Lò, Hòn La Chưa đầu tư
Lo Quảng Bình
III Hành lang đường 9 5 - 10 22.500 - 45.000
Quảng Trị
Cảng cạn Lao Khu KTCK Lao Bảo H. Hướng
1 5 - 10 22.500 - 45.000 Hòn La, Chân Mây Chưa đầu tư
Bảo Hóa, T.Quảng Trị.
IV Khu vực kinh tế Đà Nẵng - Huế, hành lang 14B 5-15 52.500 - 157.500 15 - 20 189.000 - 252.000
Đà Nẵng
Cảng cạn Hòa xã Hòa Nhơn, H.Hòa Vang, TP. Đà Nẵng, Hòn La,
1 5-15 52.500 - 157.500 15 - 20 189.000 - 252.000 Chuẩn bị đầu tư
Vang Đà Nẵng Chân Mây
V Hành lang kinh tế đường 19 10-22 52.500 - 127.500 20 - 30 175.500 - 189.000
Gia Lai
391
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Đắk Lắk
Cảng cạn Đắk xã Tân Tiến và Hòa Tiến, huyện Quy Nhơn, Dung
1 5-10 18.750 - 37.500 10 - 15 45.000 - 67.500 Chưa đầu tư
Lắk Krông Pắc Quất, Ba Ngòi
VII Các vị trí tiềm năng khác 20 162.000
392
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
Phụ lục 05: Thống kê hiện trạng và quy hoạch cảng cạn khu vực miền Nam
Quy hoạch năm 2030
Hiện trạng 2021 Quy hoạch 2020 - 2025
và sau 2030 Kết nối chủ Tình hình
TT Tên cảng cạn Địa điểm Năng lực Diện tích Năng lực Diện Năng lực yếu với cảng thực hiện
Diện Diện
thông qua kho bãi thông qua tích thông qua biển quy hoạch
tích (ha) tích (ha)
(Teu/năm) (m2) (TEU) (ha) (TEU)
C Miền Nam
1.850.000 356 115.200
TP. Hồ Chí
299 - 3.837.150 - 444 - 7.998.790 -
I KV KT Đông Bắc TP.Hồ Chí Minh Minh, Vũng
1.850.000 329 - 400 5.233.150 550 10.038.060
Tàu
1.120.500 - 1.758.940 -
Thành phố Hồ Chí Minh 0 80 - 95 97 - 107
1.355.750 2.053.100
TP. Hồ Chí
P.Long Bình, Q9, 750.000 - 890.000 - Chuẩn bị
1 Cảng cạn Long Bình 50 50 50 Minh, Vũng
TP, Hồ Chí Minh 800.000 980.000 đầu tư
Tàu
Khu vực cảng Cát TP. Hồ Chí
Cảng cạn Mũi Đèn 130.000 - 333.200 - Chuẩn bị
2 Lái quận 2, TP.Hồ 10 - 15 17 - 22 Minh, Vũng
Đỏ - Cát Lái 195.000 431.200 đầu tư
Chí Minh Tàu
TP. Hồ Chí
P.Cát Lái, quận 2 130.000 - 294.000 -
3 Cảng cạn Bến Thành 11 10 - 15 15 - 20 Minh, Vũng Chưa đầu tư
TP.Hồ Chí Minh 195.000 392.000
Tàu
Đường D2, khu công TP. Hồ Chí
Cảng cạn khu công 55.250 - 91.800 - Chuẩn bị
4 nghệ cao, TP.Hồ Chí 6 5-6 6 Minh, Vũng
nghệ cao 66.300 99.960 đầu tư
Minh Tàu
TP. Hồ Chí
Quận Thủ Đức, góc 55.250 - 149.940 -
5 Cảng cạn Linh Xuân 5-9 9 Minh, Vũng Chưa đầu tư
Ql 1 và xa lộ Hà Nội 99.450 149.940
Tàu
104 - 1.266.900 - 187 - 3.423.100 -
Đồng Nai 48,8
152 1.838.300 238 4.342.660
TP. Hồ Chí Chưa công
Cảng cạn Tân Cảng Khu phố 7, TP.Biên 370.500 - 837.900 -
6 37,7 30 - 40 45 - 50 Minh, Vũng bố Đang
Long Bình Hòa, tỉnh Đồng Nai 494.000 931.000
Tàu họat động
xã Phú Thạnh, H. TP.Hồ Chí
Cảng cạn Tân cảng 338.000 - 627.200 -
7 Nhơn Trạch, tỉnh 11,1 26 - 30 32 - 35 Minh, Vũng Đã công bố
Nhơn Trạch 150.000 390.000 686.000
Đồng Nai. Tàu
xã Tam Phước, TP TP. Hồ Chí Chưa công
123.500 - 186.200 -
8 Cảng cạn Đồng Nai Biên Hòa, T.Đồng 14,3 10 - 13 10 - 18 Minh, Vũng bố Đang
160.550 335.160
Nai Tàu họat động
393
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
394
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
395
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
396