Professional Documents
Culture Documents
kinh tế lượng
kinh tế lượng
̂1 + 𝛽
Ý nghĩa của các hệ số ước lượng của 𝑦̂𝑖 = 𝛽 ̂2 × 𝑥𝑖 là:
B. Hãy nêu 5 tính chất và 6 giả thiết của hàm hồi quy mẫu:
Các tính chất của hàm hồi quy mẫu:
1. Đồ thị hàm hồi quy mẫu đi qua trung bình mẫu 𝑦̅ = 𝛽̂1 + 𝛽̂2 ⋅ 𝑥̅
2. 𝑦̅ = 𝑦̅̂
3. 𝛴𝑒𝑖 = 0
4. 𝛴𝑒𝑖 ⋅ 𝑥𝑖 = 0
5. 𝛴𝑦̂𝑖 ⋅ 𝑒𝑖 = 0
6 giả thiết của hàm hồi quy mẫu:
1. Các biến độc lập là các biến cho trược và đã được xác định.
2. 𝐸(𝑢𝑖 ⁄𝑥 = 𝑥𝑖 ) = 0 𝑣ớ𝑖 𝑚ọ𝑖 𝑖 ảnh hưởng trung bình của các yếu tố ngẫu
nhiên là không đáng kể.
𝐸(𝑦𝑖 ) = 𝐸(𝑦𝑖∕𝑥=𝑥𝑖 )
3. 𝑣𝑎𝑟(𝑢⁄𝑥 = 𝑥𝑖 ) = 𝛿 2 => phương sai của các sai số ngẫu nhiên là bằng nhau và
không đổi.
4. cov(𝑢𝑖 , 𝑢𝑗 ) = 0 𝑣ớ𝑖 𝑚ọ𝑖 𝑖
Các sai số nguyên mẫu sẽ không ảnh hưởng tới nhau.
5. 2 trường hợp
- Mô hình 2 biến: cov(𝑋, 𝑈) = 0 => sai số của biến ngẫu và độc lập không ảnh
hưởng tới nhau.
- Mô hình đa biến:
cov(𝑋𝑖, 𝑈) = 0
cov(𝑋𝑗, 𝑈) = 0
Với mức ý nghĩa 𝛼 => 𝑡𝛼𝑛−𝑘 Phía phải: 𝛽𝑖 ≤ 𝛽̂𝑖 + 𝑡𝛼𝑛−𝑘 × 𝑆𝑒(𝛽̂𝑖 )
⁄ 2
Với mức ý nghĩa 𝛼 => 𝑡𝛼𝑛−𝑘
cov(𝑋𝑖, 𝑋𝑗) = 0
6. Đại lượng của sai số ngẫu nhiên có phân phối chuẩn:
Ui~𝑁(0,𝛿2)
D. Nêu phương pháp xác định khoảng tin cậy đối xứng và 1 phía của đối
với hệ số ước lượng của mô hình đa biến.
Đối với 1 hệ số ước lượng:
𝑡𝛼𝑛−𝑘 (1𝑝ℎí𝑎)
Bước 4: so sánh kết quả dựa vào miền bác bỏ
Đưa ra kết luận chấp nhận hay bác bỏ H0 với mức ý nghĩa.
Miền bác bỏ:
Giả thiết Bác bỏ H0 Chấp Nhận H0
𝐻 : 𝛽𝑖 = 𝛽 ∗ |𝑡𝑘𝑑 | > 𝑡𝛼𝑛−𝑘 |𝑡𝑘𝑑 | ≤ 𝑡𝛼𝑛−𝑘
{ 0 ⁄ 2 ⁄
2
𝐻1 : 𝛽𝑖 ≠ 𝛽 ∗
2
Bước 1: đặt giả thiết: { 𝐻0: 𝑅 2 = 0
𝐻1: 𝑅 ≠ 0
Bước 2: tính F kđ :
𝑅2 𝑛−𝑘
𝐹𝑘đ = ⋅
1 − 𝑅2 𝑘 − 1
Bước 3: tra bảng tìm :
𝐹𝛼 (𝑘 − 1, 𝑛 − 𝑘)
Bước 4: so sánh và đưa ra kết luận:
Nếu Fkd > 𝐹𝛼 (𝑘 − 1, 𝑛 − 𝑘) => bác bỏ H0 => mô hình phù hợp với mức ý nghĩa
Nếu Fkd < 𝐹𝛼 (𝑘 − 1, 𝑛 − 𝑘) => chấp nhận H0 =>
- Tìm 𝑆𝑒 ( 𝑌0 ) = √𝑣𝑎𝑟( 𝑌0 )
- Tìm 𝑆𝑒 ( 𝑌̂0 ) = √𝑣𝑎𝑟(𝑌̂0 )
- Với :
- Với :
𝑣𝑎𝑟( 𝑌0 ) = 𝛿 2 + 𝑣𝑎𝑟(𝑌̂0 )
̂ × 𝑋′0
𝑣𝑎𝑟(𝑌̂0 ) = 𝑋0 × 𝐶𝑜𝑣( 𝛽)
𝑅𝑆𝑆
𝑣𝑎𝑟( 𝑌0 ) = + 𝑣𝑎𝑟(𝑌̂0 )
𝑛− 𝑘