You are on page 1of 4

BÀI TẬP QUẢN TRỊ TÁC NGHIỆP

CHƯƠNG 2: DỰ BÁO NHU CẦU


BÀI 1: Số liệu về nhu cầu thực tế của doanh nghiệp được biểu diễn như sau:

Tháng 1 2 3 4 5 6

Nhu cầu (1000 chiếc) 42 40 43 40 41 42

a. Dự báo nhu cầu tháng 7 theo phương pháp trung bình và trung bình trượt với n=3
b. Doanh nghiệp nên lựa chọn phương pháp dự báo nào trong hai phương pháp dự báo trên
BÀI 2: Cho dãy số liệu về doanh số bán của một đại lý vé máy bay như sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Doanh số 180 200 195 215 230 225 235 230 240 250
(triệu đồng)

Hãy dự báo doanh số bán của kỳ thứ 11 bằng phương pháp trung bình trượt có trọng số với n = 4
và các trọng số t-1= 0,4; t-2 = 0,2; t-3 = 0,1; t-4 =0,3.

BÀI 3: Một ngân hàng số liệu về lãi suất và số lượng tiền gửi như sau:
Năm Lãi suất (%) Tiền gửi (tỷ đ)
1 9,05 20,1
2 10,1 20,9
3 12,5 24
4 14,2 27,9
5 12 23
6 11,1 21
7 10,2 20,1

a.Xác định hàm tương quan giữa lãi suất và số lượng tiền cho vay
b.Số lượng tiền gửi vào là bao nhiêu nếu lãi suất là 15%
c.Nhận xét về tương quan giữa hai đại lượng.
CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUÂT

1. Một nhà máy có công suất thiết kế là 50 sản phẩm/ ngày, công suất hiệu quả là 40 sản phẩm/
ngày và công suất thực tế là 36 sản phẩm/ ngày. Xác định

a. Mức hiệu quả của công suất : thực tế/hiệu quả 0.9

b. Mức độ sử dụng công suất : thực tế/thiết kế 0.72

c. Nhận xét về trình độ quản lý và sử dụng công suất của doanh nghiệp.

=> Trình độ quản lí và sử dụng công suất chưa tốt.

2. Một nhà quản trị đang lựa chọn nên mua 1, 2 hay 3 máy để phục vụ cho việc sản xuất trong
thời gian tới. Chi phí cố định và số lượng dự kiến sản xuất ứng với số lượng máy được cho trong
bảng sau :

Số lượng Tổng chi phí cố Sản lượng


máy định hàng năm đầu ra
1 9600 0 – 350
2 15000 350 – 650
3 20000 650 – 900

Biết chi phí biến đổi đơn vị là 10$/ sản phẩm và giá bán là 40$/ sản phẩm. Xác định điểm
hòa vốn tương ứng với từng phương án lựa chọn.

Qbep = FC / (P – AVC)
CHƯƠNG 4: TỔ CHỨC SẢN XUẤT
BÀI 1: Một dự án gồm các công việc sau:

Công Công việc Thời gian thực


việc trước hiện (ngày)
A - 7
B - 10
C A 14
D B 2
E B 19
F A 21
G C,D 14
H F,G,E 8
a. Vẽ sơ đồ mạng lưới biểu diễn mối liên hệ giữa các công việc của dự án.

b. Tính EF, LF, S của mỗi công việc

c. Xác định đường tới hạn và thời gian hoàn thành dự án.

BÀI 2: Một nhà phân tích tập hợp các thông tin về vị trí có thể lựa chọn để đặt vị trí nhà máy.
Ba vị trí được so sánh lựa chọn là A, B, C với điểm số của từng yếu tố như trong bảng (thang
điểm được tính là 100)
Các yếu tố xem xét Trọng số Điểm
A B C
Sự tiện lợi 0,15 80 70 60
Chi phí đất 0,20 72 76 92
Vận tải 0,18 88 90 90
Dịch vụ hỗ trợ 0,27 94 86 80
Chi phí tác nghiệp 0,1 98 90 82
Lao động 0,1 96 85 75

Hãy lựa chọn vị trí đặt nhà máy.

BÀI 3: Một doanh nghiệp lập kế hoạch sản xuất một sản phẩm mới gồm các công việc sau:
Công việc Ký hiệu Công việc Thời gian
trước
(tháng)

Nghiên cứu thị trường a - 2

Thiết kế sơ bộ b a 1

Thiết kế mẫu sản phẩm c b 1

Thử thí nghiệm d c 1

Thiết kế lại mẫu sản phẩm e d 2

Thử trên phạm vi f e 2,5

Thiết kế sản xuất g e 5

Thử lần cuối h f,g 3

Lập sơ đồ Gantt biểu diễn quá trình thực hiện và xác định thời hạn hạn hoàn thành kế hoạch trên.

You might also like