You are on page 1of 9

Coventry University Faculty of Business and Law Coursework 2023

Any work submitted after the deadline will receive a mark of 0%.

Deadline: 10/04/2023

Module Title: Marketing Strategy Assignment 1


Number
Module Code: NEU6100MKT Assignment Title CW 1 - Marketing Situation
analysis Report

Assignment 50%
Weighting

Module Leader Assoc. Prof. Dr. Le Thi My Linh

Assessment Information
This assignment is designed to assess learning outcomes:
2. Critically evaluate the contribution of strategic marketing to the overall strategic management of organizations and
the pursuit of sustainable competitive advantage.
Đánh giá nghiêm túc sự đóng góp của tiếp thị chiến lược đối với việc quản lý chiến lược tổng thể của các tổ chức và
theo đuổi lợi thế cạnh tranh bền vững
4. Evaluate current strategic challenges facing organizations
Đánh giá những thách thức chiến lược hiện tại mà các tổ chức phải đối
mặt

Assignment Brief
This assignment requires you to produce a report that proposes a strategic marketing report for the shoes company
(choose SBU on shoes product) that operates in Vietnam market

They would like your report to be structured as follows (see mark allocation per section for further detail).

- Short Introduction (detailing structure)


- Marketing Audit (External and Internal Analysis) and SWOT
- Analysis of the organisation competitive advantage and USP - Conclusion

Bài tập này yêu cầu bạn lập báo cáo đề xuất báo cáo chiến lược marketing cho công ty giày (chọn SBU về sản phẩm
giày) hoạt động tại thị trường Việt Nam

Họ muốn báo cáo của bạn được cấu trúc như sau (xem phân bổ nhãn hiệu cho mỗi phần để biết thêm chi tiết).

- Giới thiệu ngắn (cấu trúc chi tiết)


- Kiểm toán tiếp thị (Phân tích bên ngoài và bên trong) và SWOT
- Phân tích lợi thế cạnh tranh và USP của tổ chức
- Kết luận

1
Criteria for Assessment

Class Mark range Guidelines

Class I 70 – 79% Answer entirely relevant to the assignment set. Answer will demonstrate
clear understanding of theories, concepts, issues and methodology, as
appropriate. There will be evidence of wide-ranging reading and/or
research, as appropriate, beyond the minimum recommended. Answers will
be written/presented in a clear, well-structured way with clarity of
expression. At level 3, evidence of independent, critical thought would
normally be expected.
Câu trả lời hoàn toàn phù hợp với bài tập được giao. Câu trả lời sẽ thể
hiện sự hiểu biết rõ ràng về các lý thuyết, khái niệm, vấn đề và phương
pháp luận, khi thích hợp. Sẽ có bằng chứng về việc đọc và/hoặc nghiên cứu
trên phạm vi rộng, khi thích hợp, vượt quá mức tối thiểu được khuyến nghị.
Các câu trả lời sẽ được viết/trình bày một cách rõ ràng, có cấu trúc tốt với
cách diễn đạt rõ ràng. Ở cấp độ 3, thông thường người ta mong đợi bằng
chứng về tư duy phản biện, độc lập.

Class II : I 65 – 69% Answer demonstrating a very good understanding of the requirements of


the assignment. Answer will demonstrate very good understanding of
theories, concepts, issues and methodology, as appropriate. Answer will be
mostly accurate/appropriate, with few errors. Little, if any, irrelevant
material may be present. Reading beyond the recommended minimum
will be present where appropriate. Well organised and clearly
written/presented.
Câu trả lời thể hiện sự hiểu biết rất tốt về các yêu cầu của bài tập. Câu trả
lời sẽ thể hiện sự hiểu biết rất tốt về lý thuyết, khái niệm, vấn đề và phương
pháp luận, khi thích hợp. Câu trả lời hầu hết là chính xác/phù hợp, ít sai
sót. Ít, nếu có, tài liệu không liên quan có thể có mặt. Đọc vượt quá mức tối
thiểu được đề xuất sẽ có mặt khi thích hợp. Được tổ chức tốt và được
viết/trình bày rõ ràng.

A good understanding, with few errors. Some irrelevant material may be


60 – 64% present. Well organised and clearly written/presented.
Some reading/research beyond recommended in evidence.
Hiểu bài tốt, ít sai sót. Một số tài liệu không liên quan có thể có mặt. Được
tổ chức tốt và được viết/trình bày rõ ràng.
Một số bài đọc / nghiên cứu vượt quá khuyến nghị trong bằng chứng

Class Mark range Guidelines

2
Answer demonstrating a good understanding of relevant theories, concepts,
Class II : II 55 – 59% issues and methodology. Some reading/research beyond that recommended
may be present. Some errors may be present and inclusion of irrelevant
material. May not be particularly well-structured, and/or clearly presented.
Câu trả lời thể hiện sự hiểu biết tốt về các lý thuyết, khái niệm, vấn đề và
phương pháp luận có liên quan. Có thể có một số bài đọc/nghiên cứu ngoài
mức khuyến nghị đó. Một số lỗi có thể xuất hiện và bao gồm các tài liệu
không liên quan. Có thể không có cấu trúc đặc biệt tốt và/hoặc được trình
bày rõ ràng

Answer demonstrating a reasonable understanding of theories, concepts,


issues and methodology. Answer likely to show some errors of
understanding. May be significant amount of irrelevant material. May not
50 – 54% be well-structured and expression/presentation may be unclear at times.
Câu trả lời thể hiện sự hiểu biết hợp lý về lý thuyết, khái niệm, vấn đề và
phương pháp luận. Câu trả lời có khả năng hiển thị một số lỗi hiểu biết. Có
thể là một lượng đáng kể các tài liệu không liên quan. Có thể không có cấu
trúc tốt và đôi khi cách diễn đạt/trình bày có thể không rõ ràng.

Class III 45 - 49% An understanding demonstrated, but may be incomplete and with some
errors. Limited use of material with limited reading/research on the topic.
Likely to be poorly structured and not well-expressed/presented. Irrelevant
material likely to be present.
Một sự hiểu biết đã được chứng minh, nhưng có thể không đầy đủ và có một
số lỗi. Hạn chế sử dụng tài liệu với hạn chế đọc/nghiên cứu về chủ đề này.
Có thể có cấu trúc kém và không được thể hiện/trình bày tốt. Tài liệu không
liên quan có thể có mặt

Basic understanding demonstrated, with some correct description. Answer


40 – 44% likely to be incomplete with substantial errors or misunderstandings. Little
use of material and limited reading/research on the topic in evidence. May
be poorly structured and poorly expressed/presented. Some material may be
irrelevant to the assignment requirements.
Sự hiểu biết cơ bản đã được chứng minh, với một số mô tả chính xác. Câu
trả lời có thể không đầy đủ với các lỗi hoặc hiểu lầm đáng kể. Ít sử dụng tài
liệu và hạn chế đọc/nghiên cứu về chủ đề bằng chứng. Có thể có cấu trúc
kém và thể hiện/trình bày kém. Một số tài liệu có thể không liên quan đến
yêu cầu bài tập

3
Mark Allocation Per Section
Maximum Number of
Content grade words
1.Structure of report, include opening, conclusion 10% 200

2.Marketing Audit (including SWOT), Indicative Mark Allocation broken


down as follows: 60%:
2.1.External Analysis – 20% 20% 900
2.2. Internal Analysis – 30% 30% 700
2.3. SWOT –10% 10% 200
3. Analysis of the organisations competitive advantage and USP 20% 500
4. Coherence of the Report (Does the report link together well) 10%
Total words 100% 2500
Please use the above guidance for the word count for each section in the report.

Đánh dấu phân bổ cho mỗi phần


Điểm tối đa Số từ
Nội dung

1.Bố cục của báo cáo gồm mở đầu, kết luận 10% 200

2. Kiểm toán tiếp thị (bao gồm SWOT), Phân bổ nhãn hiệu chỉ định được
chia nhỏ như sau: 60%:
2.1.Phân tích bên ngoài – 20% 20% 900
2.2. Phân tích nội bộ – 30% 30% 700
2.3. SWOT –10% 10% 200
3. Phân tích lợi thế cạnh tranh và USP của tổ chức 20% 500
4. Sự mạch lạc của báo cáo (Báo cáo có liên kết với nhau tốt không) 10%
Tổng số từ 100% 2500
Vui lòng sử dụng hướng dẫn ở trên để biết số từ cho mỗi phần trong báo cáo.

External Analysis (20%)

Section/
0 1-3 4-6 7-9 10-12 13-16 17-20
Points

4
External Missing Very poor, Attempts to (If one of PESTEL and PESTEL PESTEL
Analysi altogether frameworks use the the PESTEL Porter’s completed and Porter’s and
s or used framework of Porter’s fully and with good completed Porter’s
completely incorrectly. s is missing analysis. High fully and completed
wrong Poor sources but could then start on quality sources with strong fully and
e.g. used and no do with a 5/6 grade). used. Implications with
analysis.
students implications. better are well excellent
Implication
describe Poor application PESTEL explained/analysed analysis.
and sources . s are High
the classification and
. One Porter’s Some sources presented quality
framework within the
Element completed. could be stronger concisely sources
s rather attempt
missing or Some of the Perhaps could be a and have used such
than
poorly implications little more clear as
applying MINTEL.
developed. are slightly innovative in the relevance to
them Interesting
lacking and content. the case.
issues
there is the
raised.
potential for
Concisely
higher
written
quality
and to the
sources to
point.
be used.

Phân tích bên ngoài (20%)

Mục/
0 1-3 4-6 7-9 10-12 13-16 17-20
Điểm
Phân Thiếu hoàn Rất nghèo, cố gắng để (Nếu thiếu PESTEL và Porter PESTEL và PESTEL
tích bên toàn hoặc khuôn khổ sử dụng các một trong đã hoàn thành Porter đã và Porter
ngoài hoàn toàn sử dụng khuôn khổ PESTEL đầy đủ và phân tích hoàn thành đã hoàn
sai không chính nhưng có của Porter tốt. Nguồn chất đầy đủ và thành đầy
ví dụ xác. Nguồn thể làm với thì bắt đầu lượng cao được sử phân tích đủ và
học sinh kém được sử ứng dụng từ điểm dụng. Hàm ý được phân tích
mạnh mẽ.
mô tả dụng và tốt hơn 5/6). giải thích / phân xuất sắc.
Hàm ý được
các không có ý và nguồn tích tốt . Các
. Một Một số nguồn có trình bày nguồn
khuôn khổ nghĩa. PESTEL và
Nghèo Yếu tố bị Porter đã thể mạnh hơn Có lẽ ngắn gọn và chất
hơn là áp có sự liên
phân loại thiếu hoặc hoàn thành. có thể đổi mới hơn lượng cao
dụng chúng quan rõ
trong kém phát Một số hàm một chút trong nội được sử
nỗ lực triển. ý hơi thiếu dung. ràng với vụ dụng như
việc. MINTEL.
và có khả
Những
năng sử
vấn đề thú
dụng các
vị được
nguồn chất
đặt ra.
lượng cao
Viết chính
hơn.
xác và đi
thẳng vào
vấn đề.

5
Internal Analysis (30%)

Section
/
Points 0 1-5 5-9 10-14 15-19 20-24 25-30

Internal No Very poor, Students Good use of Good Strong Superb work, all
Analysis analysis random haven’t the analysis, all analysis elements covered,
section points complete frameworks, elements given, clear and information is
included. made, the d the full perhaps one covered, points comprehensive.
framework analysis or two points perhaps a few made, Written concisely
isn’t used. with are points could perhaps and to the point,
sections incorrectly have clearer lacking in very professionally
missing, implications, refinement,
explained or presented/argued.
some but still
placed. but overall
relevant strong. very strong.
points
made.

Phân tích nội bộ (30%)

Phần
/
điểm 0 1-5 5-9 10-14 15-19 20-24 25-30

Phân tích KHÔNG Rất nghèo, Học sinh Sử dụng tốt Tốt Phân tích Công việc tuyệt
nội bộ phần điểm ngẫu chưa khuôn khổ, phân tích, tất chặt chẽ, rõ vời, tất cả các yếu
phân nhiên được hoàn có lẽ một cả các yếu tố ràng tố được bảo hiểm
tích bao thực hiện, thành hoặc hai được bảo những điểm và thông tin là
gồm. các phân tích điểm được hiểm, có lẽ được đưa ra, toàn diện. Được
khung không đầy đủ giải thích một vài điểm có lẽ thiếu viết ngắn gọn và đi
được sử với các có thể rõ ràng tinh tế,
hoặc đặt vào trọng tâm,
dụng. phần bị hơn nhưng nhìn
không chính trình bày/lập luận
thiếu, hàm ý, nhưng
xác. chung rất rất chuyên nghiệp.
một số vẫn mạnh mẽ. mạnh mẽ.
điểm có
liên quan
được thực
hiện.

6
SWOT Analysis (10%)

Sectio
n/ 0 1 2 3-4 5-6 7-8 9-10
Points
SWO Missing or of A very Clear and Very good, Very clear Very clear, Strong analysis
T very little poor comprehensive balanced and concise and demonstrated,
relevance/ attemp , could be and professional professional concise, analytical
value. t but more focused informative , key points , key points and well
some . Some identified identified balanced/presente
merit. basic errors and
but could be d.
made. presented .
more
Could be
accurate in more
places. analytical.

Phân tích SWOT (10%)

Phần
n/ 0 1 2 3-4 5-6 7-8 9-10
Điểm
SWOT Thiếu hoặc rất nghèo Rõ ràng và Rất tốt, cân Rất rõ ràng Rất rõ ràng, Phân tích mạnh
rất ít cố gắng toàn diện, có bằng và và chuyên ngắn gọn và mẽ đã được
liên nhưng thể tập trung nhiều thông nghiệp, các chuyên chứng minh,
quan/giá trị. một số hơn tin. Mắc điểm chính nghiệp, các ngắn gọn, phân
công đức. một số lỗi đã được xác điểm chính tích và cân bằng
cơ bản. được xác định
định nhưng / trình bày tốt.
và trình bày.
có thể chính
Có thể được
xác hơn ở phân tích
một số chỗ. nhiều hơn.

7
Analysis of the organisations competitive advantage and USP

Secti
on/
0 1-3 4-6 7-9 10-12 13-16 17-20
Point
s
Anal Missing Attempts to (If one of the competitive competitive competitive
ysis altogether Very poor, use the competitive advantage and advantage and advantage and
of or frameworks frameworks advantage USP USP USP completed
the completely used but could do and USP is completed completed fully and with
organ wrong incorrectly. with better missing then fully and with fully and with excellent
isatio e.g. Poor application start on a 5/6 good analysis. analysis. High
strong
ns students sources and sources grade). High quality quality sources
analysis.
comp describe the used and no . One sources used. used.
Implications Implications Interesting
etitiv frameworks implications Element competitive
are well are presented issues raised.
e rather than . Poor missing or advantage
classificatio poorly explained/ concisely and Concisely
adva applying and USP
ntage n within the developed. analysed. have clear written and to
them completed.
and attempt Some relevance to the point.
Some of the
USP sources could the case.
implications
be stronger
are slightly
Perhaps could
lacking and
be a little
there is the
more
potential for
innovative in
higher
the content.
quality
sources to be
used.

Lợi thế cạnh tranh và USP của tổ chức

Mục/
0 1-3 4-6 7-9 10-12 13-16 17-20
Điểm
Phân Thiếu hoàn cố gắng để (Nếu thiếu lợi thế cạnh lợi thế cạnh lợi thế cạnh
tích toàn hoặc Rất nghèo, sử dụng các một trong tranh và USP tranh và USP tranh và USP
các hoàn toàn khuôn khổ khuôn khổ những lợi thế đã hoàn thành hoàn thành hoàn thành đầy
tổ sai sử dụng nhưng có cạnh tranh và đầy đủ và đầy đủ và với đủ và với phân
chức ví dụ không chính thể làm với USP thì hãy phân tích tốt. phân tích tích xuất sắc.
cạnh học sinh mô xác. Nguồn ứng dụng bắt đầu với Nguồn chất Nguồn chất
mạnh mẽ.
tranh tả kém được tốt hơn điểm 5/6). lượng cao lượng cao được
Hàm ý được
lợi khuôn khổ sử dụng và và nguồn được sử dụng. sử dụng.
. Một Ý nghĩa được trình bày ngắn Những vấn đề
thế hơn là áp không có ý lợi thế cạnh
Yếu tố bị giải thích tốt / gọn và có sự thú vị được đặt
và dụng chúng nghĩa. tranh và USP
USP Nghèo thiếu hoặc phân tích . liên quan rõ ra. Viết chính
đã hoàn
phân loại kém phát Một số ràng với vụ xác và đi thẳng
thành. Một
trong triển. các nguồn có việc. vào vấn đề.
số hàm ý hơi
nỗ lực thiếu và có thể mạnh hơn
khả năng sử Có lẽ có thể
dụng các đổi mới hơn
nguồn chất một chút
lượng cao trong nội
hơn. dung.

8
Structure of the Report (10%)

Section/Points 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10


Structure of the Lots of Poor Structure isn’t Structure or Professional
report sections presentation, followed fully and presentation is presentation and
missing, or structure is presentation could slightly lacking, full structure is
structure is muddled or be better. but overall is very present.
completely sections are good.
wrong, missing.
presentation is
very weak.

Cấu trúc của Báo cáo (10%)

Phần/Điểm 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10


Cấu trúc của báo Thiếu nhiều Trình bày kém, Cấu trúc không Cấu trúc hoặc Trình bày chuyên
cáo đoạn, hoặc sai cấu trúc bị lộn được tuân thủ đầy trình bày hơi nghiệp và cấu trúc
cấu trúc hoàn xộn hoặc các đủ và cách trình thiếu sót, nhưng đầy đủ có mặt.
toàn, trình bày phần bị thiếu. bày có thể tốt hơn. nhìn chung là rất
rất yếu. tốt.

Coherence of the Report (10%)

Section/Points 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10


Coherence of Report lacks Report is lacks Report Excellence level Completely
the report. any sort of coherence; demonstrates a of coherence, flawless levels of
coherence, however, attempts good level of some elements coherence. Well
random have been made to coherence. are perhaps not thought out and
structure link the audit to fully linked. organised to
the rest of the ensure the plan
report. Some new is fully
information integrated.
bought in that
doesn’t link.

Sự mạch lạc của báo cáo (10%)

Phần/Điểm 0-2 3-4 5-6 7-8 9-10


Tính mạch lạc Báo cáo Báo cáo thiếu mạch lạc; tuy Báo cáo Mức độ liên kết Mức độ hoàn toàn
của báo cáo. thiếu bất kỳ nhiên, những nỗ lực đã được thể hiện xuất sắc, một số hoàn hảo của sự
loại mạch thực hiện để mức độ yếu tố có lẽ chưa gắn kết. Cũng
lạc, cấu trúc liên kết cuộc kiểm toán với mạch lạc được liên kết đầy nghĩ ra và tổ chức
ngẫu nhiên phần còn lại của báo cáo. Một tốt. đủ. để
số thông tin mới mua trong đảm bảo kế hoạch
đó không liên kết. được tích hợp đầy
đủ.

You might also like