Professional Documents
Culture Documents
Chương 7 - Buổi 1 - Cấu tạo hạt nhân
Chương 7 - Buổi 1 - Cấu tạo hạt nhân
10-15 m
10-10 m
Xét hạt nhân Cấu tạo Hạt Nhân
Z
Proton qp = +e = 1,6.10-19 C
Nucleon
A Neutron qn = 0
A-Z
10-15 m
4
He 2p – 2n
2
56
Fe 26p – 30n
A
X
26
Kí hiệu:
210
84p – 126n
Z 84
Po
235
92
U 92p – 143n
Khối lượng hạt nhân Cấu tạo Hạt Nhân
Đơn vị khối lượng
1 12 −27
1u = 6
C 1,66055.10 kg mn mp u me
12
Nguyên tử (6p,6n,6e)
11 p 0−1 e
Proton Electron
mp 1,0073u mp 0,00055u
10 n 42 α 42 He
Neutron Anpha
mn 1,0087u mα 4,0015u
Hệ thức A-xtanh: E = mc 2
Khối lượng: (
1u = 931, 5 MeV / c 2 )
MeV/c2 cũng được coi là một đơn vị đo khối lượng hạt nhân
Đồng vị Cấu tạo Hạt Nhân
1 2 3
1
H 1
D 1
T
12 13 14
6
C 6
C 6
C
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số proton nhưng số notron
khác nhau (số khối A cũng khác nhau)
Đồng vị thường không bền, chung tính chất hóa học và có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
Liên kết trong hạt nhân - Lực hạt nhân Cấu tạo Hạt Nhân
Lực tương tác mạnh Chỉ trong phạm vi kích thước hạt nhân
Khác bản chất với lực tĩnh điện, lực hấp dẫn
10-15 m
Lực hạt nhân: là lực tương tác giữa các nuclon giữ cho hạt nhân bền vững
Liên kết trong hạt nhân – Độ hụt khối Cấu tạo Hạt Nhân
Δm = Z.mp + ( A − Z ) mn − mX
Độ hụt khối bằng tổng khối lượng các hạt trước khi tạo thành trừ đi khối lượng của hạt sau khi tạo thành
Liên kết trong hạt nhân – Năng lượng liên kết Cấu tạo Hạt Nhân
(1) (2)
p p n n
4
2
He
W1 = m.c 2 W2 = m.c 2
Để chuyển từ trạng thái (1) sang (2) cần cung cấp năng lượng để thắng năng lượng liên kết giữa các nuclon
Wlk = m.c 2 − mc 2
Wlk = ( m − m ) c 2
Năng lượng liên kết bằng độ hụt khối nhân với c 2
Wlk = Δm.c 2
Độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn
Liên kết trong hạt nhân – Năng lượng liên kết riêng Cấu tạo Hạt Nhân
Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclon.
Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân.