You are on page 1of 6

PHIẾU TÍNH GIÁ

Ngày: ..../....../2022
CSBH Chính sách T11/2022
Mã căn hộ A16.14
Tòa A
Tầng 16
Căn 14
STT Nội dung Giá trị
I. Giá bán căn hộ
1 Đơn giá/m2 đã bao gồm VAT
2 Diện tích thông thủy (m2)
3 Giá bán căn hộ đã bao gồm VAT
4 Thuế VAT
5 Giá bán căn hộ trước VAT
II. Chính sách chiết khấu thương mại
6 Chiết khấu bàn giao thô (nếu có)
7 Quà tặng bổ sung (nếu có)
8 Khuyến mại TT bằng vốn tự có 14.5%
9 Khuyến mại mua số lượng nhiều (nếu có)
10 Giá bán căn hộ sau chiết khấu trước VAT
11 Thuế VAT
12 Giá bán căn hộ sau chiết khấu sau VAT
13 Đơn giá/m2 đã bao gồm VAT sau chiết khấu
14 Phí bảo trì
II. Tiến độ thanh toán
95% giá bán căn hộ bao gồm
1 Đợt 1: 30% Giá bán căn hộ (đã bao gồm VAT) Ngay khi ký HĐMB

Theo thời hạn tại thư TB về việc bàn


giao nhà
2 Đợt 2: 65% Giá bán căn hộ (đã bao gồm VAT)
(không quá 01 tháng kể từ ngày ký
HĐMB)

Các khoản thanh toán khi bàn giao nhà


1 - Kinh phí bảo trì 2% Khi nhận bàn giao nhà
2 - Bảo lãnh thanh toán tương đương 5% giá bán CH Khi nhận bàn giao nhà
Mã căn A16.14
Diện tích 83.5
Đơn giá có VAT 64,599,603
Đơn giá tiền SDĐ 1,731,096
Tổng tiền SDĐ 144,546,529
Loại căn 2 PN
Số căn A14

Số tiền

64,599,603
83.5
5,394,066,823
477,229,118
4,916,837,706

- Lưu ý: Điền số 1 tại cột giá trị nếu có CK


- Lưu ý: Điền 1A khi là 3 PN, điền 2A khi là Duplex, điền 3A khi là Penthouse
712,941,467 Lưu ý: Áp dụng 15,5% cho các căn 3 PN + Duplex và áp dụng 12% cho căn Penthouse
- Lưu ý: Điền số 1 khi KH mua số lượng nhiều
4,203,896,238
405,934,971
4,609,831,209
55,207,559
84,077,925

4,379,339,649
1,382,949,363 30

2,996,390,286 65

314,569,485
84,077,925
230,491,560 5
Chỉ điền mã căn Ví Dụ A3.05, các ô khác tự
nhảy công thức

điền 3A khi là Penthouse


và áp dụng 12% cho căn Penthouse
PHIẾU TÍNH GIÁ
Ngày: ..../....../2022
CSBH Chính sách T11/2022
Mã căn hộ B38.14
Tòa B
Tầng 38
Căn 14
STT Nội dung Giá trị
I. Giá bán căn hộ
1 Đơn giá/m2 đã bao gồm VAT
2 Diện tích thông thủy (m2)
3 Giá bán căn hộ đã bao gồm VAT
4 Thuế VAT
5 Giá bán căn hộ trước VAT
II. Chính sách chiết khấu thương mại
6 Chiết khấu bàn giao thô (nếu có) 1
7 Quà tặng bổ sung (nếu có)
8 Khuyến mại mua số lượng nhiều (nếu có) 1.0%
9 Giá bán căn hộ sau chiết khấu trước VAT
10 Thuế VAT
11 Giá bán căn hộ sau chiết khấu sau VAT
12 Đơn giá/m2 đã bao gồm VAT sau chiết khấu
13 Phí bảo trì
II. Tiến độ thanh toán
1 Đợt 1: 30% Giá bán căn hộ (đã bao gồm VAT) Ngay khi ký HĐMB

Theo thời hạn tại thư TB về việc bàn


giao nhà
Đợt 2: Bàn giao nhà (không quá 15 ngày kể từ ngày ký
- 65% Giá bán căn hộ (đã bao gồm VAT) HĐMB)
2
- Kinh phí bảo trì 2%
- Bảo lãnh thanh toán tương đương 5% giá bán CH Khi nhận bàn giao nhà

Khi nhận bàn giao nhà


Mã căn B38.14
Diện tích 91.6
Đơn giá có VAT 59,447,964
Đơn giá tiền SDĐ 1,731,096
Tổng tiền SDĐ 158,568,408
Loại căn 2 PN
Số căn B14

Số tiền

59,447,964
91.6
5,445,433,480
480,624,097
4,964,809,383

458,000,000 Lưu ý: Điền số 1 tại cột giá trị nếu có CK


- Lưu ý: Điền 1A khi là 3 PN, điền 2A khi là Duplex
45,068,094 Lưu ý: Điền số 1 khi KH mua số lượng nhiều
4,461,741,289
430,317,288
4,892,058,577
53,406,753
89,234,826

1,467,617,573 30

3,179,838,075 65

89,234,826

244,602,929 5
Chỉ điền mã căn Ví Dụ A3.05, các ô khác tự
nhảy công thức

You might also like