You are on page 1of 7

I. MÔ HÌNH TÍNH TOÁN KẾT CẤU.

Hình 1. Mô hình kết cấu 3D.

Hình 2. Tải trọng tĩnh tải (DL = 0.1 KN/m2).


Hình 3. Tải trọng hoạt tải mái (LR = 0.3 KN/m2).

Hình 4. Tải trọng treo trần (CL = 0.3 KN/m2).


Hình 5. Tải trọng gió ngang bên trái TH1 (WLB).

Hình 6. Tải trọng gió ngang bên trái TH2 (WLU).


Hình 7. Tải trọng gió ngang bên phải TH1 (WRB).

Hình 8. Tải trọng gió ngang bên phải TH2 (WRU).


Hình 9. Tải trọng gió dọc nhà TH1 (WEB).

Hình 10. Tải trọng gió dọc nhà TH2 (WEU).


II. KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC KẾT CẤU.

Hình 11. Kết quả chuyển vị khung kèo.


- Chuyển vị đứng lớn nhất xuất hiện khung kèo: ∆ = 123 mm.
- Chuyển vị đứng cho phép [ ∆ ] = L/180 = 24300/240 = 135 mm > 123 mm => Thỏa mãn.
 Như vậy, Đạt khả năng về chuyển vị.

Hình 12. Kết quả tỉ số ứng suất.


- Tỉ số max < 1. (Bỏ qua thanh giằng X)
- Như vậy, Cấu kiện đạt khả năng về chịu lực.

You might also like