You are on page 1of 6

Kiểm tra cốp pha cột

Chiều cao đỏ bê tông: hbt = htầng - hdầm = 3,7 – 0,7 = 3 (m).

Tải trọng

Tải trọng tiêu chuẩn:

 : áp lực ngang của bê tông mới đổ


 H – chiều cao mỗi lớp hỗn hợp bê tông theo mục 6.4.6 TCVN 4453-1995

: tải trọng do đổ bê tông bằng máy

: tải trọng do đầm rung

Tải trọng tính toán:


n = nd = 1,3 – hệ số vượt tải (tra bảng A.3 – TCVN 4453:1995)

Khoảng cách các sườn đứng là 300mm ( tính theo cạnh 700mm của cột)

Sơ đồ tính và nội lực


 Sườn đứng:
Tải trọng phân bố đều trên mét dài:

(kN/m).
(kN/m).

Hình 11.1-Sơ đồ tính


Hình 11.2-Nội lực sườn đứng
Moment lớn nhất của sườn đứng: Mmax = 0,22(kN.m)
Phản lực lớn nhất: P max =0,36 kN
 Gông cột:
Sơ đồ tính như dầm đơn giản với gối tựa là 2 ống thép Ф14 (dùng để liên kết
bulông) cách nhau 950mm, chịu tải tập trung từ sườn đứng
Tải tập trung lên gông: P=0,36 kN

Hình 11.3-Sơ đồ tính


Hình 11.4-Nội lực gông cột
Moment lớn nhất của gông cột: Mmax = 0,54(kN.m)
Phản lực lớn nhất: P max =0,54 kN
 Cây chống:
Chiều cao của cốp pha cột: h = 3m

Tải trọng gió: ; thiên về an


toàn lấy k= 1,434 tại đỉnh công trình để tính toán.

Quy tải trọng gió về tải tập trung:


(theo TCVN 2336:1990 đối với thi công lấy bằng 50% tải gió tiêu chuẩn)
Nội lực P trong thanh chống xiên:

kN=323 kG<1900 kG
Trong đó:
Q: phản lực của gông cột lên cây chống, Q=0,54 kN
b: hình chiếu thanh chống xiên trên mặt bằng, b = 2m
c: chiều cao cây chống tại gông trên cùng, c=2,75m

l: chiều dài cây chống cốp pha m


α: góc hợp bởi cây chống và mặt phẳng sàn

Kiểm tra ván khuôn


 Sườn đứng: Thép hộp 50501,8 (mm)
Kiểm tra theo điều kiện cường độ:

Kiểm tra võng:

 Gông cột: Thép hộp 100501,8 (mm)


Kiểm tra theo điều kiện cường độ:

Kiểm tra võng:

Kiểm tra cốp pha vách


Tải trọng
Tải trọng được tính như mục 11.7.1
qtc=17,75(kN/m)
qtt=23,08(kN/m)

Sơ đồ tính và nội lực


 Sườn đứng:
Tải trọng phân bố đều trên mét dài:

(kN/m).

(kN/m
Hình 11.5-Sơ đồ tính
Hình 11.6-Nội lực sườn đứng

Moment lớn nhất của sườn đứng: Mmax = 0,34(kN.m)


Phản lực lớn nhất: P max =0,57 kN
 Gông cột:
Sơ đồ tính như dầm đơn giản với gối tựa là 2 ống thép Ф14 (dùng để liên kết
bulông) cách nhau 950mm, chịu tải tập trung từ sườn đứng
Tải tập trung lên gông: P=0,57 kN
Hình 11.7-Sơ đồ tính
Hình 11.8-Nội lực của gông cột
Moment lớn nhất của gông cột: Mmax = 1,35(kN.m)

Phản lực lớn nhất: P max =0,86 kN


 Cây chống:
Chiều cao của cốp pha cột: h = 3m

Tải trọng gió: ; thiên về an


toàn lấy k= 1,434 tại đỉnh công trình để tính toán.

Quy tải trọng gió về tải tập trung:


(theo TCVN 2336:1990 đối với thi công lấy bằng 50% tải gió tiêu chuẩn)
Nội lực P trong thanh chống xiên:

kN=1308 kG<1900 kG
Trong đó:
Q: phản lực của gông cột lên cây chống, Q=0,86 kN
b: hình chiếu thanh chống xiên trên mặt bằng, b = 2,5m
c: chiều cao cây chống tại gông trên cùng, c=2,75m

l: chiều dài cây chống cốp pha m


α: góc hợp bởi cây chống và mặt phẳng sàn

Kiểm tra ván khuôn


 Sườn đứng: Thép hộp 50501,8 (mm)
Kiểm tra theo điều kiện cường độ:
Kiểm tra võng:

 Gông cột: Thép hộp 100501,8 (mm)


Kiểm tra theo điều kiện cường độ:

Kiểm tra võng:

You might also like