You are on page 1of 4

Các lệnh kiểm định đồng liên kết và mô hình VECM

Cho x, y~ I(1).
1. Kiểm định Engle-Granger:
- Reg y x  Hồi qui y theo x.
- Predict et, resid  lấy phần dư.
- Kiểm định tính dừng của phần dư bằng DF, DF mở rộng hay PP. Nếu et dừng thì có đồng liên
kết giữa x và y.
2. Kiểm định Johansen:
- Xác định độ trễ tối ưu cho kiểm định đồng liên kết: varsoc  độ trễ p.
- Vecrank y1 y2 y3, lags(p-1)  Kiểm định Johansen với độ trễ được chọn.
Ví dụ:
x, y, z ~I(1)
. vecrank x y z, lags(2)

Johansen tests for cointegration


Trend: constant Number of obs = 53
Sample: 1950 - 2002 Lags = 2

5%
maximum trace critical
rank parms LL eigenvalue statistic value
0 12 459.88744 . 66.8032 29.68
1 17 479.89128 0.52992 26.7955 15.41
2 20 493.23975 0.39572 0.0985* 3.76
3 21 493.28902 0.00186

Bảng trên là kết quả kiểm định Johansen, dấu (*) cho thấy có đồng liên kết, dấu (*) nằm trên hàng
có hạng là 2 nên ma trận П có hạng là 2  có 2 mối quan hệ đồng liên kết.
3. Chạy mô hình VECM
Sau khi có đồng liên kết mới có thể chạy VECM với hạng tìm được ở kiểm định Johansen (là 2) với
độ trễ tối ưu tìm được ở trên (là 3).

vec x y z, rank(2) lags(3)

vec x y z, rank(2) lags(3)


Vector error-correction model

Sample: 1951 - 2002 No. of obs = 52


AIC = -18.44531
Log likelihood = 508.5782 HQIC = -18.02813
Det(Sigma_ml) = 6.42e-13 SBIC = -17.35712

Equation Parms RMSE R-sq chi2 P>chi2

D_x 9 .017591 0.9336 604.4874 0.0000


D_y 9 .017364 0.9408 683.5803 0.0000
D_z 9 .019888 0.9228 514.3435 0.0000

Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

D_x
_ce1
L1. -.4440931 .3701949 -1.20 0.230 -1.169662 .2814755

_ce2
L1. .3054143 .299281 1.02 0.307 -.2811656 .8919942

x
LD. -.2829467 .3850471 -0.73 0.462 -1.037625 .4717317
L2D. .8641656 .3755063 2.30 0.021 .1281868 1.600144

y
LD. .5772901 .3400926 1.70 0.090 -.0892791 1.243859
L2D. -.7451101 .3689257 -2.02 0.043 -1.468191 -.0220289

z
LD. .0892458 .1714226 0.52 0.603 -.2467364 .425228
L2D. .207425 .1754975 1.18 0.237 -.1365437 .5513938

_cons .0100408 .00968 1.04 0.300 -.0089317 .0290133

D_y
_ce1
L1. -.1943713 .3654246 -0.53 0.595 -.9105904 .5218478

_ce2
L1. -.0092147 .2954245 -0.03 0.975 -.588236 .5698067

x
LD. -.4220509 .3800855 -1.11 0.267 -1.167005 .3229029
L2D. 1.045933 .3706676 2.82 0.005 .3194379 1.772428

y
LD. .8792514 .3357102 2.62 0.009 .2212715 1.537231
L2D. -.9009776 .3641718 -2.47 0.013 -1.614741 -.1872139

z
LD. -.1666853 .1692137 -0.99 0.325 -.498338 .1649675
L2D. .0899093 .1732361 0.52 0.604 -.2496271 .4294458

_cons -.0013549 .0095553 -0.14 0.887 -.020083 .0173731

D_z
_ce1
L1. .923436 .4185332 2.21 0.027 .1031259 1.743746

_ce2
L1. -.6776821 .3383597 -2.00 0.045 -1.340855 -.0145093

x
LD. -.4480693 .4353248 -1.03 0.303 -1.30129 .4051517
L2D. .7079062 .4245382 1.67 0.095 -.1241734 1.539986

y
LD. .853602 .3845003 2.22 0.026 .0999952 1.607209
L2D. -.4423374 .4170984 -1.06 0.289 -1.259835 .3751604

z
LD. .2103968 .1938062 1.09 0.278 -.1694564 .5902501
L2D. .0969995 .1984132 0.49 0.625 -.2918831 .4858822

_cons .0045436 .010944 0.42 0.678 -.0169063 .0259934

Mô hình VECM, với 2 thành phần hiệu chỉnh sai số là ce1 và ce2 ở thời kỳ trước.
Cointegrating equations

Equation Parms chi2 P>chi2

_ce1 1 36984.31 0.0000


_ce2 1 23490.72 0.0000

Identification: beta is exactly identified

Johansen normalization restrictions imposed

beta Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]

_ce1
x 1 . . . . .
y 0 (omitted)
z -.9821903 .0051072 -192.31 0.000 -.9922003 -.9721803
_cons -.5079291 . . . . .

_ce2
x 0 (omitted)
y 1 . . . . .
z -1.009665 .0065876 -153.27 0.000 -1.022576 -.9967531
_cons -.3048638 . . . . .

Các đồng liên kết.

Bảng này cho biết có 2 phương trình đồng liên kết:


Ce1 = x – 0.9822z – 0.0079 (lấy 4 số lẻ)
Ce2 = y – 1.0097z – 0.3049

4. Kiểm định tự tương quan sau khi chạy vecm:


veclmar,mlag(5)
. veclmar,mlag(5)

Lagrange-multiplier test

lag chi2 df Prob > chi2

1 7.7582 9 0.55869
2 21.2122 9 0.01174
3 6.1471 9 0.72511
4 8.5257 9 0.48215
5 9.3036 9 0.40973

H0: no autocorrelation at lag order

H0: không có tự tương quan

Vì với bậc 2 có p = 0.0117 < 0.05 nên kết luận có tự tương quan bậc 2.
5. Kiểm định tính ổn định của VECM:
Vecstable  kết quả:

Eigenvalue stability condition

Eigenvalue Modulus

1 1
.8566891 + .2679832i .897625
.8566891 - .2679832i .897625
.8603432 .860343
.1507878 + .6747866i .691429
.1507878 - .6747866i .691429
-.4583718 .458372
-.1431448 + .3649675i .392035
-.1431448 - .3649675i .392035

The VECM specification imposes a unit modulus.

Bảng trên có 1 nghiệm đơn vị do VECM đã áp đặt 1 nghiệm đơn vị.


Các nghiệm còn lại đều nhỏ hơn 1 nên mô hình VECM ổn định

You might also like