You are on page 1of 9

Type: Document:

Work Instruction VN-EV-WI-5001-M Rev A


Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department Facility Manager 1 of 7
Title:
Waste Management

Phạm vi: Hướng dẫn này mô tả cách thức quản lý, phân loại, thu gom và xử lý chất thải. Toàn bộ cộng sự phải thực
hiện theo hướng dẫn này. Nhân viên môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện và cập nhật yêu cầu
mới (nếu có).
Định nghĩa
1. Phân loại chất thải
1.1. Bảng chất thải thường xuyên phát sinh
Chất thải sinh hoạt Chất thải tái chế Chất thải công nghiệp Chất thải nguy hại
thông thường
Thức ăn thừa Hộp carton Nilon Dầu nhớt thải
Hộp đựng/ bao bì thức Giấy trắng văn phòng Xốp Giấy lau dính hoá chất
ăn
Giấy lau tay, giấy vệ Giấy vụn màu, cuộn Gạc băng tay thông Bình chứa cồn, bình
sinh reels thường chứa dầu nhớt
Bụi quét sàn Bụi nhựa, body lỗi Dây giấy dựa, Pin thải
Ly giấy, nhựa sử dụng Pallet gỗ, nhựa Báo bì nilon Ắc quy thải
1 lần
Ống Tube PVC Hộp mực in
Nhựa Pocket, nhựa Mực in thải
khác (BBT plastic)
Ván ép mùn cưa Mực in thải
Chai, lon Chất thải y tế
Nilon dính dầu nhớt

1.2. Phân loại chất thải theo màu thùng chứa và nhãn dán
1.2.1. Chất thải sinh hoạt

Tất cả chất thải sinh hoạt

1.2.2. Chất thải công nghiệp thông thường

Tất cả chất thải công


nghiệp thông thường

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

1.2.3. Chất thải tái chế

Giấy carton, cuộn reels

Thùng nhựa
màu da trời

Nhựa Pocket, nhựa các


loại

Thùng nhựa
màu đỏ

Ống tube PVC

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

1.2.3.1. Chất thải nguy hại

1.2.3.2. Toàn bộ chất thải phải được lưu trữ tạm thời trong các thùng chứa được bố trí trong mỗi khu
vực, thùng chứa không hư hỏng, đảm bảo chất thải không rò rỉ, rơi vãi và phải có nhãn dán
theo từng loại chất thải:
1.2.3.2.1. Thùng màu xanh đậm: Lưu trữ tạm thời toàn bộ chất thải sinh hoạt
1.2.3.2.2. Thùng màu xanh nhạt: Lưu trữ tạm thời chất thải công nghiệp thông thường tại
vị trí cộng sự làm việc
1.2.3.2.3. Thùng màu xanh dương nhạt: Lưu trữ tạm thời carton và giấy vụn màu
1.2.3.2.4. Thùng màu đỏ
- Body hư hỏng từ phòng RC, MC
- Bụi nhựa từ phòng RC, MC
1.2.3.2.5. Thùng màu vàng: chứa toàn bộ chất thải nguy hại phát sinh từ phòng y tế
1.2.3.2.6. Thùng xanh dương đậm: Lưu trữ tạm thời chất thải công nghiệp thông thường
tại khu vực tập kết trong xưởng.
1.2.3.2.7. Thùng khung sắt:
- Nhựa các loại
- Giấy vụn màu
- Giấy carton
1.2.3.2.8. Thùng màu đen
- Giấy lau cồn
- Giấy lau hoá chất
- Chai, lon dính hoá chất
1.2.3.2.9. Thùng màu xám
- Giấy văn phòng
- Chai, lon tái chế ở khu vực ngoài sản xuất
1.2.3.2.10. Pallet hộp carton
- Ống tube
- Ván ép mùn cưa
1.2.3.2.11. Hộp mica đựng pin thải

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

1.2.3.2.12. Khay chứa can cồn trong phòng Tooling

1.3. Vận chuyển chất thải


1.3.1. Công sự có nhiệm vụ thu gom chất thải tái chế tại thùng chứa ra khu vực tập kết tạm thời trong
xưởng và phân loại theo tưng loại chất thải trước khi kết thúc ca làm việc.
1.3.2. Bộ phân vệ sinh có nhiệm vụ thu gom các loại chất thải trước khi kết thúc ca làm việc và không quá
72h đối với chất thải nguy hại.
- Chất thải sinh hoạt ở đến khu vực tập kết chất thải sinh hoạt
- Chất thải công nghiệp thông thường đến kho chất thải công nghiệp
- Chất thải nguy hại tới thùng chứa chất thải nguy hại tạm thời trước kho chất thải
nguy hại.
1.3.3. Đối với một số chất thải nguy hại khác như dầu nhớt thải, bo mạch điện tử, bóng đèn, mực in và
hộp mực in, hoá chất thải khác… cộng sự liên hệ nhân viên môi trường để được hướng dẫn thu
gom và phân loại.
1.3.4. Nhân viên môi trường có trách nhiệm thu gom một số loại chất thải nguy hại như can cồn trong
phòng Tooling, pin thải, các loại chất thải nguy hại khác như trong mục 2.2.3.

1.4. Liên hệ nhân viên môi trường theo email: VNEnvironment@samtec.com để được hướng dẫn chi tiết
phân loại, thu gom chất thải hoặc tham khảo theo Safety & Environmental training:….

2. Lưu trữ
3. Storage
2.1. Khu vực chất thải sinh hoạt
2.1.1. Toàn bộ chất thải sinh hoạt tập kết về khu vực chất thải sinh hoạt, lưu trữ vào thùng chứa màu
xanh đậm và đậy nắp. Thùng chứa chất thải sinh hoạt phải đậy nắp, không hư hại đảm bảo không
rò rỉ, rơi vãi chất thải ra môi trường
2.1.2. Đảm bảo không có chất thải nguy hại có trong chất thải sinh hoạt.
2.1.3. Định kì hàng tuần, bộ phân vệ sinh vệ sinh thùng chứa chất thải để tránh ô nhiễm và phát tán mùi
mùi
2.2. Khu vực chất thải công nghiệp thông thường
2.2.1. Toàn bộ chất thải công nghiệp thông thường phải được tập kết về kho chất thải công nghiệp và lưu
trữ trong thùng sắt. Đảm bảo chất thải không rơi vãi.
2.2.2. Mặt sàn đảm bảo kín, không rạn nứt, không thẩm thấy và tránh nước mưa chảy tràn
2.2.3. Có mái che kín mưa cho toàn bộ khu vực lưu trữ.
2.2.4. Phải trang bị đầy đủ dụng cụ, thiết bị, phòng cháy chữa cháy theo quy định.
2.2.5. Không được hút thuốc hoặc sử dụng thiết bị gây ra lửa trong kho chất thải.
2.3. Kho chất thải nguy hại

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

2.3.1. Toàn bộ chất thải nguy hại phải được đưa về kho chất thải nguy hại và được lưu trữ chất thải theo
từng loại chất thải theo nhãn dán loại chất thải và mã chất thải có trên thùng chứa chất thải. Thùng
chứa chất thải nguy hại đảm bảo không hư hỏng, nứt vỡ tránh rò rỉ, rơi vãi ra môi trường.

STT Tên chất thải nguy hại Mã PPXL


Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu
1 chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị 18 02 01 TĐ-HR
nhiễm các thành phần nguy hại
Bóng đèn huỳnh quang và các loại thuỷ tinh hoạt tính
2 16 01 06 Nghiền, TC-HR
thải
Hộp chứa mực in (loại có các thành phần nguy hại
3 08 02 04 TĐ-HR
trong nguyên liệu sản xuất) thải

4 Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải 17 02 03 TC-TĐ-HR/ TĐ-HR

5 Bao bì mềm (đã chứa chất khi thải ra là CTNH) thải 18 01 01 TĐ-HR

Bao bì kim loại cứng (đã chứa chất khi thải ra là


6 CTNH, hoặc chứa áp suất chưa bảo đảm rỗng hoặc có 18 01 02 TC-TĐ-HR
lớp lót rắn nguy hại như amiang) thải
Bao bì nhựa cứng (đã chứa chất khi thải ra là CTNH)
7 18 01 03 TC-TĐ-HR
thải
PT, Súc rửa-TC-
8 Ắc quy chì thải 19 06 01
TĐ-HR
PT, Súc rửa-TC-
9 Pin, ắc quy thải 16 01 12
TĐ-HR
10 Chất thải lây nhiễm (bao gồm cả chất thải sắc nhọn) 13 01 01 TĐ-HR
Các thiết bị, bộ phận, linh kiện điện tử thải (trừ bản
PT, TC - Nghiền -
11 mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành 19 02 06
HR
phần nguy hại)
Mực in (loại có các thành phần nguy hại trong nguyên
12 08 02 01 TĐ-HR
liệu sản xuất) thải.

13 Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải 12 02 02 TĐ-HR

2.3.2. Có dấu hiệu, cảnh báo phòng ngừa nguy hại phù hợp với loại chất thải theo TCVN 6707:2009
2.3.3. Phải trang bị đầy đủ dụng cụ, thiết bị, phòng cháy chữa cháy theo quy định. Không được hút thuốc
hoặc sử dụng thiết bị gây ra lửa trong kho chất thải.

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

2.3.4. Phải trang bị bộ dụng cụ chống tràn đổ hoá chất trong trường hợp rò rỉ, đổ tràn.
2.3.5. Đối với chất thải nguy hại dang lỏng, phải để trên khay trống tràn có dung tích lớn hơn 110% với
thể tích chất thải.
2.3.6. Trang bị PPE phù hợp, khi thao tác làm việc liên quan với chất thải nguy hại.
2.3.7. Mặt sàn đảm bảo kín khít, không bị nước mưa lọt vào
2.3.8. Không lưu trữ chất thải có nguy cơ phản ứng hoá học với nhau trong cùng thùng chứa theo bảng
tương thích sau:

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

2.1 2.2 3 4.1 4.2 4.3 5.1 5.2 6 8

Classs or Subsidiary

OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE


Flammable gas 2.1 ISOLATE
TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


Non toxic non SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
2.2 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
flammable gases At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

Flammable liquids + SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
3 ISOLATE
combustible liquids At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
Flammble solid 4.1 COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS

Spontaneously SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
4.2 ISOLATE
combunstible At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


Dangerous when SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE
4.3 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
wet At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m TOGETHER At least 3m At least 5m
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
Oxidizing agent 5.1 COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m At least 3m At least 5m At least 3m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS

SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE SEGREGATE SEGREGATE


Oranic peroxide 5.2 ISOLATE ISOLATE ISOLATE
At least 5m At least 5m At least 5m At least 5m TOGETHER At least 3m At least 3m

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE OK TO STORE
Toxic substances 6 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m TOGETHER
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE MAY NOT BE


SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE SEGREGATE
Corrosive 8 COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE COMPATIBLE
At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m At least 3m
CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS CHECK MSDS

2.3.9. Chỉ có nhân viên môi trường hoặc cộng sự được chỉ định bởi nhân viên môi trường được phép làm
việc tại kho chất thải nguy hại. Kho chất thải nguy hại phải luôn khoá.

3. Thải bỏ
4. Disposal
3.1. Chất thải sinh hoạt

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

3.1.1. Định kì 2 lần/ tuần nhà cung cấp đến để thu gom toàn bộ chất thải. Nếu có như chất thải phát sinh
đột xuất nhân viên môi trường liên hệ với nhà cung cấp.
3.1.2. Nhân viên môi trường có trách nhiệm giám sát việc thu gom và xác nhận khối lượng (Kg) với nhà
cung cấp trên biên bản giao nhận theo mẫu:……………

3.2. Chất thải công nghiệp thông thường & chất thải tái chế
3.2.1. Định kì hàng tuần hoặc chất thải phát sinh đột xuất nhân viên môi trường liên hệ với bộ phận TC và
Kế toán để lên lịch thu gom chất thải công nghiệp thông thường với nhà cung cấp.
3.2.2. Nhân viên môi trường có nhiệm vụ hỗ trợ, giám sát và xác nhận cân khối lượng trên biên bản bàn
giao cùng với bộ phận kế toán
3.2.2.1. Đối với chất thải tái chế phải có xác nhận của nhân viên môi trường và nhân viên kế toán trên
biên bản bàn giao. Nhân viên kế toán sẽ dựa trên biên bản bàn giao để xuất hoá đơn gửi cho
bộ phân TC nhằm mục đích lập tờ khai hải quan (CDF).
3.2.2.2. Không áp dụng thủ tục trên đối với chất thải công nghiệp thông thường
3.2.3. Nhân môi trường hỗ trợ, giám sát và xác nhận khối lượng trên biên bản bàn giao với nhà cung cấp
3.2.4. Phải có CDF đối với chất thải tái chế trước khi nhà cung cấp vận chuyển chất thải ra khỏi công ty.
3.2.5. Biên bản bàn giao chất thải công nghiệp thông thường, tái chế và hướng dẫn theo Mẫu số 3, Phụ
lục III Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. Nhân viên môi trường lưu giữ biên bản bàn giao chất thải
công nghiệp thông thường (01 bản), gửi bộ phận kế toán 01 bản cho mỗi kì giao/ nhận chất thải.

3.3. Bùn thải


3.3.1. Bùn thải từ hầm tự hoại
3.3.1.1. Định kì 2 lần/ năm hoặc chất thải phát sinh đột xuất, nhân viên môi trường lên hệ với nhà
cung cấp dịch vụ thu gom bùn thải từ hầm tự hoại.
3.3.1.2. Nhân viên môi trường giám sát và xác nhận khối lượng (Kg) với nhà cung cấp trên biên bản
bàn giao chất thải công nghiệp thông thường theo hướng dẫn mục 4.2.5
3.3.2. Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
3.3.2.1. Định kì 1 lần/ năm hoặc chất thải phát sinh đột xuất, nhân viên môi trường lên hệ với nhà
cung cấp dịch vụ thu gom bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
3.3.2.2. Nhân viên môi trường giám sát và cùng xác nhận khối lượng chất thải (Kg) trên biên bản bàn
giao chất thải công nghiệp thông thường theo hướng dẫn mục 4.2.5.

3.4. Chất thải nguy hại


3.4.1. Định kì 2 lần/ năm hoặc chất thải nguy hại phát sinh đột xuất, nhân viên môi trường liên hệ với nhà
cung cấp để lên lịch thu gom chất thải nguy hại.
3.4.2. Nhà cung cấp phải trang bị đầy đủ PPE thích hợp trước khi thực hiện công việc liên quan đến chất
thải nguy hại trong kho chất thải nguy hại.
3.4.3. Nhân viên môi trường có trách nhiệm kiểm tra phương tiện vận chuyển của nhà cung cấp có được
cấp phép vận chuyển chất thải nguy hại trước khi vào nhà máy.

Hard copies of this document are uncontrolled.


Type: Document:
Work Instruction VN-EV-WI-5001-M
Parent Document: Supersedes:

Revision Date: Approval Date:


July 09, 2019
Department Approval: Approving Manager Title: Page:
HSE department HSE Manager 2 of 7
Title:
Waste Management

3.4.4. Nhân viên môi trường giám sát quá trình thu gom chất thải và xác nhận khối lượng trên biên bản
bàn giao chất thải nguy hại/ chứng từ chất thải cùng với đại diện nhà cung cấp.
3.4.5. Nhân viên môi trường lập chứng từ chất thải nguy hại (4 liên), trình Giám đốc kí, đóng dấu và phải
giao cho người đại diện của nhà cung cấp (Liên số 1, 2 và 4) trước khi ra khỏi nhà máy.
3.4.6. Chứng từ chất thải liên số 4 phải nhận lại trong 10 ngày kể từ ngày chất thải nguy hại xử lý hoặc
không quá 06 tháng từ ngày chuyển gia chất thải nguy hại đến nhà cung cấp.
3.4.7. Biểu mẫu Chứng từ chất thải nguy hại và hướng dẫn sử dụng theo Mẫu số 4, Phụ lục III Thông tư
02/2022/TT-BTNMT.
3.4.8. Nhân viên môi trường lưu giữ biên bản bàn giao, chứng từ chất thải nguy hại (Liên số 3, Liên số 4)
cho mỗi kì giao/ nhận chất thải nguy hại.

5. Kiểm tra và báo cáo


4. Report
4.1. Kiểm tra
4.1.1. Hàng ngày nhân viên môi trường kiểm tra, theo dõi quá trình phân loại, thu gom chất thải và khu
vực lưu trữ chất thải sinh hoạt, khu vực lưu trữ chất thải công nghiệp thông thường theo biểu mẫu :
VN….
4.1.2. Nhân viên môi trường kiểm tra kho chất thải nguy hại hàng tháng theo mẫu: ………
4.1.3. Tiến hành nhắc nhở cộng sự/ quản lý và khắc phục vi phạm hoặc đào tạo nếu cần thiết.
4.2. Báo cáo
4.2.1. Tất cả chứng từ, biên bản giao/ nhận cần lưu giữ tối thiểu 03 năm và sử dụng để cho Báo cáo
công tác môi trường hàng năm cho cơ quan, nhà nước theo quy định pháp luật.
4.2.1.1. Nhân viên môi trường lưu giữ biên bản bàn giao, chứng từ chất thải nguy hại (Liên số 3, Liên
số 4) cho mỗi kì giao/ nhận chất thải nguy hại.
4.2.1.2. Nhân viên môi trường lưu giữ biên bản bàn giao chất thải công nghiệp thông thường cho mỗi
kì giao/ nhận chất thải.
4.2.1.3. Nhân viên môi trường lưu giữ biên bản bàn giao chất thải sinh hoạt cho mỗi kì giao/ nhận
chất thải.

Hard copies of this document are uncontrolled.

You might also like