Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh 1
Câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh 1
A. Chức năng lọc cầu thận. B.Chức n ăng tái hấp thu
nước của thận
C. Chức năng tái hấp thu Na+ của thận. D. Sự bài tiết hormon
Aldosteron
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1. Tăng tiết Aldosteron 4. Giảm tiết Aldosteron
2. Tăng tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết ADH.
3. Tăng tiết ADH
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4 B. 4,5. C. 2,3 D.
1,2 E. 1,5
12. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1.Tăng tiết ADH 4. Giảm tiết ADH
2. Giảm tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết Aldosteron
3.Tăng tiết Aldosteron
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,2 C. 3,4 D.
4,5 E. 2,3
13. Ứ nước trong tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào ưu trương. B. Nước ở nội bào
nhược trương.
C. Nước ở ngoại bào nhược trương. D. Na+ ở ngoại bào
tăng.
E. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng
14. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào nhược trương. B. Thận tăng thải Na+
C. Giảm tiết Aldosteron D. Áp suất thẩm thấu ở
ngoại bào giảm
E. Thận giảm thải Na+
15. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng:
A. Dung dịch đẵng trương. B. Dung dịch ưu trương.
C. Dung dịch nhược trương. D.Lợi tiểu thải muối và bù
dịch đẵng trương
E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương.
16. Các triệu chứng của mất nước toàn phần gồm:
1. Phù 4. Da khô, nhăn.
2. Khát nước. 5. Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Sụt cân.
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
17. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xữ trí
như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên đều sai.
18. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xữ trí
như sau:
A. Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch nhược
trương.
C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. D. Lợi tiểu và bù dịch ưu
trương.
E. Bù dịch ưu trương.
19. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào:
1. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
2. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
3. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào.
4. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài.
5. Có thể gây phù.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D.
2,4,5 E. 1,2,5
20. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương :
A. Có thể gây phù.
B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào.
C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
21. Cân bằng nước là:
1. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra.
2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra.
3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra.
4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất ra.
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
5. Bilan nước.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 4,5 D.
3,4, E. 1,3
22. Vai trò của nước là:
1. Bảo vệ mô và các cơ quan.
2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm.
3. Kích thích hoạt động của các enzym.
4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ.
5. Điều hoà thân nhiệt.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 2,3,5
E. 2,4,5
23. Vai trò của muối là:
1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu. 4. Tham gia cấu tạo hệ
thống đệm.
2. Điều hoà thân nhiệt. 5 . Tham gia cấu tạo tế
bào và mô.
3. Bảo vệ cho mô và các cơ quan.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 1,3,4 D. 3,4,5
E. 1,2,3
24. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể
là:
A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi B. Tỷ lệ nước giảm theo
tuổi
C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ
giới
E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
26. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể
là:
A. Trong máu toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp
B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan
C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ
D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận
E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương,
máu toàn phần
27. Áp suất keo và áp suất do keo khác nhau ở chỗ:
1. Áp suất keo là do sự có mặt của protein
2. Áp suất keo là do sự có mặt của protein và sự chênh lệch của
ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
3. Áp suất do keo là do tổng của áp suất keo và áp suất do sự
chênh lệch nồng độ của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein
cao hơn ngăn bên kia
4. Áp suất keo là áp suất do chênh lệch của ion khuếch tán được
trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
5. Áp suất do keo lớn hơn áp suất keo
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,2,5 D. 1,2,4 E.
1,3,4
28. Muối có vai trò:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu
B. Ổn định pH máu
C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể
D. Xúc tác cho các enzym hoạt động
E. Tất cả các câu trên đều đúng
29. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét
nghiệm mẫu huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì:
A. Hồng cầu chứa nhiều K +, bị vỡ sẽ gây tăng K+ trong huyết
thanh
B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải
C. Huyết tương chứa nhiều Na+, Cl-
D. Màng hồng cầu nhiều K+
E. Tất cả các câu trên đều sai
30. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số
điểm khác biệt như sau:
1. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
31. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ
thể là:
1. Nồng độ K+ máu tăng 4. Nồng độ Na+ máu
tăng
2. Nồng độ K+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ Na+ nước
tiểu tăng
3. Nồng độ K+ máu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E.
2,3,4
32. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải,
cụ thể là:
1. Nồng độ Na+ máu tăng 4. Nồng độ K+ nước
tiểu tăng
2. Nồng độ Na+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ K+ máu
tăng
3. Nồng độ Na+ nước tiểu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 2,5 B. 1,4 C. 1,5 D.
2,4 E. 3,5
33. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn
tới:
1. Lượng nước tiểu tăng lên 4. Khối lượng máu giảm
2. Lượng nước tiểu giảm 5. Không ảnh hưởng tới lượng
nước tiểu
3. Khối lượng máu tăng lên
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,4 C. 4,5 D.
2,3 E. 3,5
34. Sự đào thải muối phụ thuộc vào:
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
40. Nước ở nội bào chiếm khoảng 60% lượng nước toàn phần của
cơ thể
A. Đúng. B. Sai.
41. Ở huyết tương nồng độ cation Na+ và anion HCO3- là quan trọng
nhất .
A. Đúng. B. Sai.
42. Ở nội bào nồng độ cation K+ và anion Cl- là quan trọng nhất:
A. Đúng. B. Sai.
43. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na+ thường thấp hơn ở huyết tương:
A. Đúng. B. Sai.
44. Nước bị cầm là nước hydrat hoá:
A. Đúng. B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo nên sự
chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng. B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do
keo:
A.Đúng. B.Sai
47. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam
A. Đúng B. Sai
48. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
49. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ muối cao sẽ thu hút nước đến
khu vực đó
A. Đúng B. Sai
50. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là .....30...........................
51. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ em là ....................100.................
52. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh là .............180..................
53. Nước trong cơ thể bị mất đi qua đường .........................................
54. Lượng nước nhập vào hằng ngày gồm nước
từ .......................... ...................................
55. Các chất sau được xem như là các chất điện giải không ảnh hưởng
đến sự phân bố nước giữa các ngăn trong cơ
thể ...............................................................
56. Nước di chuyển từ khu vực có nồng độ các chất điện giải cao
đến .......................... ............................................
www.yhocduphong.net
Trắc nghiệm Hóa sinh Cactus
57. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc
vào ................................ ..........
58. Suy tim có thể là do
tăng ................................................. ..............................................
59. Phù có thể là do nước từ huyết tương bị đẩy ra
ngoài…....... ........................................
www.yhocduphong.net