Professional Documents
Culture Documents
TN chuyển khối quyên PDF
TN chuyển khối quyên PDF
MSSV: 20204013
Lớp: 138275
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Môn: Chuyển khối trong công nghệ môi trường
3. Bảng số liệu thí nghiệm và đồ thị đường cong sấy và đường cong tốc độ sấy
*Công thức:
- Lượng ẩm ban đầu có trong vật liệu: g = Gư - GK, g
trong đó:
Gư: Khối lượng của vật liệu ướt, g
GK: Khối lượng của vật liệu khô tuyệt đối, g
- Lượng ẩm bay hơi: ΔW = G1 – G2
G1, G2: là khối lượng vật liệu ứng với thời gian τ1, τ2
- Lượng ấm chứa trong vật liệu: W’ = g – ΔG
- Phần trăm khối lượng của ấm trong vật liệu tính theo vật liệu khô tuyệt đối:
𝑊′ × 100
𝑊= ,%
𝐺𝐾
- Tốc độ sấy:
∆𝑊
𝑈=
𝐹∆𝜏
Trong đó:
ΔW: Lượng ẩm bay hơi, g
F: diện tích khay, m2 (bài này lấy F=1 m2)
Δτ: Hiệu số thời gian, phút
*Bảng số liệu thí nghiệm và kết quả tính toán
Số chỉ của nhiệt kế Các đại lượng tính toán
Trước buồng Sau buồng Lượng
sấy sấy ẩm
trong
Số Tổng vật
Hiệu số Lượng Lượng
Số Thời chỉ lượng liệu
thời ẩm ẩm
lần gian τ của ẩm tính Vận
gian Δτ Nhiệt Nhiệt Nhiệt Nhiệt bay trong
đo bay theo tốc
(phút) kế kế kế kế cân hơi vật
(ph) hơi vật sấy
khô ướt khô ướt G (g) ΔW liệu
ΔW' liệu
t1 tư1 t2 tư2 (g) W' (g)
(g) khô
tuyệt
đối
W%
1 0 5 39 20 34 19 188 0 0 51.5 37.729 0
2 5 5 39 20 34 19 183.5 4.5 4.5 47 34.432 0.9
3 10 5 39 20 34 19 180 3.5 8 43.5 31.868 0.7
4 15 5 39 20 34 19 176 4 12 39.5 28.938 0.8
5 20 5 39 20 34 19 171.5 4.5 16.5 35 25.641 0.9
6 25 5 39 20 34 19 168.5 3 19.5 32 23.443 0.6
7 30 5 39 20 34 19 165.5 3 22.5 29 21.245 0.6
8 35 5 39 20 34 19 162 3.5 26 25.5 18.681 0.7
9 40 5 39 20 34 19 158 4 30 21.5 15.751 0.8
10 45 5 39 20 34 19 154.5 3.5 33.5 18 13.187 0.7
11 50 5 39 20 34 19 151.5 3 36.5 15 10.989 0.6
12 55 5 39 20 34 19 148.5 3 39.5 12 8.791 0.6
13 60 5 39 20 34 19 145 3.5 43 8.5 6.227 0.7
14 65 5 39 20 34 19 142.5 2.5 45.5 6 4.396 0.5
15 70 5 39 20 34 19 140.5 2 47.5 4 2.930 0.4
16 75 5 39 20 34 19 138.5 2 49.5 2 1.465 0.4
17 80 5 39 20 34 19 137.5 1 50.5 1 0.733 0.2
18 85 5 39 20 34 19 137 0.5 51 0.5 0.366 0.1
19 90 5 39 20 34 19 136.5 0.5 51.5 0 0 0.1
20 95 5 39 20 34 19 136.5 0 51.5 0 0 0
21 100 5 39 20 35 19 136.5 0 51.5 0 0 0
*Đồ thị
35
30
25
20
W%
15
10
0
0 20 40 60 80 100 120
-5
τ (phút)
U
Đường cong tốc độ sấy
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
-5 0 5 10 15 20 25 30 35 40
-0.2
W%
Xy lanhlÊ
Xylanh lấy mẫu
y mÉu
Tháp
Th¸ đệm
p ®Öm
F1
Bình
B× Hempl
nh Hempl
¸ pkế
Áp kÕchữ
ch÷U
U
F3 F2
Cv
C1
C3 C2 C4
S5 S4
TừTõ b×nh
bình COCO
2 2
Thï ng chøa
Thùng chứa
M¸ ynén
Máy nÐnkhí
khÝ Bơm ly t©
B¬m tâm
m
dd hÊp
dd hấp thô
thụ
Không khí từ bên ngoài, nhờ máy thổi khí đưa vào đáy tháp theo ống dẫn. Lưu
lượng không khí đi vào tháp được điều chỉnh bằng van C2 và lưu lượng kế F2.
Nước được bơm từ thùng chứa vào tháp và tưới từ trên xuống. Lưu lượng nước
được điều chỉnh bằng van C1 và lưu lượng kế F1.
Đặc tính kỹ thuật của tháp đệm:
Đường kính trong của tháp: D = 75 mm
Chiều cao của tháp: H=m
Tháp đổ đầy đệm thuỷ tinh, kích thước đệm 10x10
Chiều cao lớp đệm l = 1,4 m
Bề mặt riêng của đệm s = 440 m2/m3
Thể tích tự do của đệm Vtd = 0,69 m3/m3
3. Bảng kết quả thí nghiệm và tính toán
3.1. Đo trở lực đệm khô
a. Phương pháp tính toán
- Trở lực đệm khô:
𝑙 𝑊𝑡2 × 𝜌0
∆𝑃𝐾 = 𝜆𝐾 × ×
𝑑𝑡𝑑 2
→ Xác định hệ số ma sát theo công thức
𝑑𝑡𝑑 2
𝜆𝐾 = ∆𝑃𝐾 × × 2
𝑙 𝑊𝑡 × 𝜌0
trong đó:
dtd - đường kính tương đương của đệm, m
4𝑉𝑡𝑑 4.0,69
𝑑𝑡𝑑 = = = 6,27. 10−3 (𝑚)
𝜎 440
l = 1,4 m - chiều cao của lớp đệm, m
0 = 1,29 kg/m3 – khối lượng riêng của pha khí, kg/m3
Wt – vận tốc thực của khí đi trong tháp, m/s
𝑊0
𝑊𝑡 =
𝑉𝑡𝑑
W0 – vận tốc khí đi trong toàn bộ tiết diện ngang của tháp, m/s
Vtd – thể tích tự do của đệm, m3/m3
- Pha khí là pha CO2 có khối lượng riêng 0 = 1,29 kg/m3 và độ nhớt của khí
0=1,84.10-4 Ns/m2. Ta tính được chuẩn số Reynon theo công thức:
4𝜌0 𝑊0
𝑅𝑒𝐾 =
𝜎𝜇0
b. Bảng số liệu:
Bảng 1: Bảng số liệu thí nghiệm
Đo trở lực đệm khô
ΔP
Vk (l/ph) h1 h2 Δh1 h'1 h'2 Δh2
(mmH2O)
30 306 307 1 313 312 1 2
50 306 308 2 314 311 3 5
70 306 308 2 311 309 2 4
90 305 308 3 319 315 4 7
Bảng 2: Bảng số liệu tính toán
ΔP ΔP Vk W0 Wt
STT K ReK
(mH2O) (N/m2) (m3/s) (m/s) (m/s)
1 0.002 19.61 0.00050 0.113 0.164 0.000516 72.25
2 0.005 49.05 0.00083 0.189 0.273 0.000465 120.42
3 0.004 39.24 0.00117 0.264 0.383 0.000190 168.59
4 0.007 68.67 0.00150 0.340 0.492 0.000201 216.75
c. Đồ thị
K = f(Rek)
0.000600
0.000500
0.000400
K
0.000300
0.000200
0.000100
0.000000
0.00 50.00 100.00 150.00 200.00 250.00
Rek
Đồ thị sự phụ thuộc giữa hệ số ma sát của đệm khô với chuẩn số Reynon K = f(ReK)
3.2. Đo trở lực đệm ướt
a. Phương pháp tính toán
- Hệ số ma sát được xác định theo công thức:
𝜆ư = 𝑚𝜆𝑘
trong đó:
1
𝑚= 3
𝜎3
(1 − 1,65. 10−10 − 𝐴)
𝑉𝑡𝑑
𝐿 2
3 𝜎 𝑏
𝐴 = 3 × √( ) × 3 ×
𝜌𝐿 𝑉𝑡𝑑 2𝑔
1,74
𝑏=
𝑅𝑒𝑙0,3
4𝐿
Rel: chuẩn số Reynon của pha lỏng 𝑅𝑒𝑙 =
𝜎𝜇𝑙
𝐺
L: mật độ tưới, kg/m2s 𝐿=
𝑓
Vl = 5 l/ph
Vk ΔP ΔP ΔP
h1 h'1 Δh1 h2 h'2 Δh2
(l/ph) (mmH2O) (N/m2) (mH2O)
30 307 308 1 314 312 2 3 29.43 0.003
50 307 308 1 322 304 18 19 186.39 0.019
70 306 308 2 331 295 36 38 372.78 0.038
Vl = 7 l/ph
Vk ΔP ΔP ΔP
h1 h'1 Δh1 h2 h'2 Δh2
(l/ph) (mmH2O) (N/m2) (mH2O)
30 306 307 1 316 310 6 7 68.67 0.007
50 332 282 50 319 302 17 67 657.27 0.067
385 226 335 298
400 210 340 283
70 185.333 48.667 474.333 4653.210 0.4743
409 202 338 286
398 212.6667 337.667 289
Bảng 5: Bảng số liệu tính toán
Vl Vl G L
Rel b A m
(l/ph) (m3/s) (kg/s) (Kg/m2s)
3 0.00005 0.050 11.295 102.477 0.434 0.000000164 1.063688
5 0.00008 0.083 18.825 170.796 0.372 0.000002217 1.063694
7 0.00012 0.116 26.355 239.114 0.336 0.000012332 1.063727
Rel = 102.477
Vl = 3 (l/ph)
m = 1.063688
Vk
ReK K ư
TT (m3/s)
1 0.000500 72.288 0.000774 0.000823
2 0.000833 120.480 0.001207 0.001284
3 0.001167 168.672 0.000948 0.001008
4 0.001500 216.864 0.001060 0.001128
c. Đồ thị
𝜆ư = f(ReK)
0.030000
0.025000
0.020000
0.015000 3 l/ph
𝜆ư
5 l/ph
0.010000
7 l/ph
0.005000
0.000000
0.000 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000
ReK
Đồ thị sự phụ thuộc giữa hệ số ma sát của đệm ướt với chuẩn số Reynon ư = f(ReK)
𝜆k = f(ReK)
0.025000
0.020000
0.015000
𝜆ư
3 l/ph
0.010000 5 l/ph
7 l/ph
0.005000
0.000000
0.000 50.000 100.000 150.000 200.000 250.000
ReK
Đồ thị sự phụ thuộc giữa hệ số ma sát của đệm khô với chuẩn số Reynon k = f(ReK)
Xy lanhlÊlấy
Xylanh mẫu
y mÉu
Tháp
Th¸ p ®đệm
Öm
F1
Bình
B× Hempl
nh Hempl
¸ p kế
Áp kÕchữ
ch÷ U
F3 F2
Cv
C1
C3 C2 C4
S5 S4
TừTõ b×nh
bình COCO
2 2
Thùng
Thï chứa
ng chøa
Máy
M¸ ynén
nÐnkhí
khÝ Bơm
B¬m ly
ly tâm
t©m
ddddhÊ
hấp thụ
p thô
Dung môi được bơm ly tâm hút từ thùng chứa qua lưu lượng kế F1 vào đỉnh tháp, sau
đó theo ống dẫn về thùng chứa. Không khí được máy thổi khí đẩy qua lưu lượng kế F2
được trộn với CO2 từ bình chứa qua lưu lượng kế F3 rồi vào tháp hấp thụ đi từ dưới
lên. Trong tháp dung môi và hỗn hợp khí chuyển động ngược chiều. Hai pha tiếp xúc
nhau và quá trình hấp thụ được tiến hành.
Đặc tính kỹ thuật của tháp đệm:
Đường kính trong của tháp D = 75 mm
Chiều cao của tháp H=m
Tháp đổ đầy đệm thuỷ tinh, kích thước đệm 10x10
Chiều cao lớp đệm l = 1,4 m
Bề mặt riêng của đệm s = 440 m2/m3
Thể tích tự do của đệm Vtd = 0,69 m3/m3
Áp suất làm việc: P = 760 mmHg
Nhiệt độ làm việc t = 20 – 30 oC
3. Bảng kết quả thí nghiệm và tính toán
a. Phương pháp tính toán
- Lượng CO2 tự do trong nước được tính theo công thức sau:
𝑉𝐵 × 0,0277
𝐶𝑂2 𝑡ự 𝑑𝑜 = =𝑥
𝑉𝑚
- Tốc độ hấp thụ: 𝐺 = 𝐹𝑙 (𝑥2 − 𝑥1 ), 𝑚𝑜𝑙/𝑠
- Công thức tính toán:
10−3 𝐺
𝐾𝑥 = , 𝑚/𝑠
𝐹. ∆𝑥𝑡𝑏
Trong đó:
𝜋𝐷2 𝜋.0,0752
F: bề mặt tiếp xúc pha, m2 𝐹 = 𝜎𝑉 = 𝜎. 𝑆. 𝑙 = 𝜎. . 𝑙 = 440. . 1,4 = 2,72
4 4
Do 𝐶𝑂2 là khí khó hòa tan vào nước nên có thể xem, đồng thời nồng độ 𝐶𝑂2 trong hỗn
hợp khí vào rất lớn nên có thể xem nồng độ 𝐶𝑂2 trong pha khí gần như không thay
đổi, nghĩa là 𝑦1 ≈ 𝑦2 nên
𝐹3 𝑃 × 𝜌𝐻2𝑂
𝑥1𝑐𝑏 ≈ 𝑥2𝑐𝑏 = × , 𝑚𝑜𝑙/𝑙
𝐹2 + 𝐹3 𝑀𝐻2𝑂
Ở 25oC Ψ𝐶𝑂2 = 1,24. 106 (𝑚𝑚𝐻𝑔)
Áp suất làm việc P = 760 (mmHg)
- Phương trình đường cân bằng:
Ψ 1,24. 106
𝑦∗ = 𝑥= 𝑥 = 1631,58𝑥
𝑃 760
- Thiết lập phương trình đường làm việc
Ta có: F1 lần lượt là 2; 3; 4; 5; 6; 7 (l/ph)
F2 = 60 l/ph
F3 = 15 l/ph
𝐹3 15
𝑦đ = = = 0,25
𝐹2 60
𝐹1
Phương trình đường làm việc có dạng: y = Ax + B với hệ số góc 𝐴 =
𝐹2
𝑥𝑐 −𝑥đ 𝑥𝑐 −𝑥đ
Mặt khác 𝐴 = tan 𝛼 = → 𝑦𝑐 = 𝑦đ −
𝑦đ −𝑦𝑐 tan 𝛼
c. Đồ thị
0.0001200
Hệ số chuyển khối Kx (m/s)
0.0001000
0.0000800
0.0000600
0.0000400
0.0000200
0.0000000
0.000 0.020 0.040 0.060 0.080 0.100 0.120 0.140
Lưu lượng lỏng F1 (l/s)