You are on page 1of 10

BÀI 7: SẤY ĐỐI LƯU

7.1. MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM


 Thí nghiệm 1 : Khảo sát về tĩnh lực học quá trình sấy đối lưu trong thiết bị sấy bằng
không khí.
 Xác định sự biến đổi thông số vật lý không khí ẩm và thành phần vật liệu
sấy.

 Xác định lượng không khí khô cần sử dụng và lượng nhiệt cần thiết cho quá
trình sấy.
 So sánh và đánh giá sự khác nhau giữa sấy thực tế và sấy lý thuyết.
 Thí nghiệm 2: Khảo sát động lực học quá trình sấy đối lưu trong thiết bị sấy bằng
không khí
 Xây dựng đường cong sấy
 Xây dựng đường cong tốc độ sấy
 Xác định độ ẩm tới hạn, độ ẩm cân bằng của vật liệu sấy

7.2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
7.2.1.Nguyên lý quá trình sấy bằng không khí
Lượng không khí khô đi trong máy sấy:

Trong đó: L: lượng không khí khô đi trong máy sấy (kg/h)
W: lượng ẩm tách ra khỏi vật liệu (kg/h)
Y̅0 : hàm ẩm ban đầu của tác nhân sấy (kg/kgkkk)
Y̅1 : hàm ẩm sau khi được đốt nóng của tác nhân sấy (kg/kgkkk)
Y̅2 : hàm ẩm sau khi sấy của tác nhân sấy (kg/kgkkk)
Lượng nhiệt cung cấp cho quá trình:
𝑄𝑆 = 𝐿(𝐻1 − 𝐻0)
Trong đó: QS: lượng nhiệt cung cấp cho quá trình sấy (kJ/h)
H0: hàm nhiệt ban đầu của tác nhân sấy (kg/kgkkk)
H1: hàm nhiệt sau khi được đốt nóng của tác nhân sấy (kg/kgkkk)
7.2.2.Tốc độ sấy
7.2.2.1.Giai đoạn đốt nóng vật liệu
Độ ẩm trong giai đoạn này thay đổi rất chậm, thời gian diễn tiến nhanh. Kết thúc giai
đoạn, nhiệt độ vật liệu đạt đến nhiệt độ bầu ướt của không khí.
7.2.2.2.Giai đoạn sấy đẳng tốc
Tốc độ sấy đẳng tốc:

Trong đó: N: tốc độ sấy đẳng tốc (%/h)


F: bề mặt bay hơi của vật liệu (m2)
V: thể tích vật liệu (m3)
ρ: khối lượng riêng chất khô trong vật liệu (kg/m3)
G0: khối lượng vật liệu khô tuyệt đối (kg)
F
f = : bề mặt riêng khối lượng vật liệu (m3/kg)
G0

Jm: cường độ bay hơi (kg/m2h)


Cường độ bay hơi giai đoạn đẳng tốc:

𝐽𝑚 = 𝛼𝑞
(𝑡𝑘 − 𝑡ư)
𝑟
αq: hệ số trao đổi nhiệt (kJ/m2. h. ℃)
R: nhiệt hóa hơi nước ở nhiệt độ bầu ướt (kJ/kg)
Nếu sấy đối lưu ở nhiệt độ cao và vật liệu phẳng thì hệ số trao đổi nhiệt được xác
định:

𝛼𝑞 = 3,6 (𝑤𝑘. 𝜌𝑘)0,6


(𝑊⁄𝑚3. 𝐾)
(2𝑅) 0,4

Trong đó: R: nửa chiều dày của vật liệu (m)


wk: vận tốc tác nhân sấy (m/s)
ρk: khối lượng riêng của tác nhân sấy (kg/m3)
- Thời gian sấy trong giai đoạn đẳng tốc:

Trong đó: X̅đ : độ ẩm ban đầu của vật liệu (tính theo vật liệu khô)
X̅k : độ ẩm tới hạn (tính theo vật liệu khô)
N: tốc độ sấy trong giai đoạn đẳng tốc (%/h)

7.3.THÍ NGHIỆM
 Thí nghiệm 1: Khảo sát về tĩnh lực học quá trình sấy đối lưu trong thiết bị sấy bằng
không khí.
 Thí nghiệm 2: Khảo sát động lực học quá trình sấy đối lưu trong thiết bị sấy bằng
không khí
7.4.KẾT QUẢ – XỬ LÝ SỐ LIỆU
7.4.1.Kết quả
7.4.1.1.Khảo sát vật liệu sấy tại 𝒕 = 𝟔𝟎℃
𝑇𝑘ℎô 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢= 33℃
𝑇ướ𝑡 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 = 28℃
𝑚𝑘ℎô 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 = 0,037 kg
Vật liệu: 3 tấm giấy :20 × 20 × 1 𝑐𝑚
Thể tích vật liệu: 𝑉 = (20 × 20 × 1) × 10−6 = 4 × 10−4 𝑚3
Kết quả khảo sát vậy liệu sấy tại t = 60℃
t 𝑡𝑘1 𝑡 ư1 𝑡𝑘2 𝑡 ư2 W 𝐺𝑡
(phút) (°C) (°C) (°C) (°C) (m/s) (𝑘𝑔)
0 43 35 35 31 2.4 0.117
1 39 33 32 30 2.6 0.111
2 42 33 33 31 2.5 0.107
3 45 34 34 31 2.5 0.106
4 46 35 35 32 2.4 0.103
5 47 35 35 32 2.4 0.099
6 48 36 36 33 2.6 0.097
7 49 37 36 33 2.5 0.094
8 51 38 37 33 2.5 0.09
9 49 37 37 33 2.5 0.087
10 49 38 36 33 2.5 0.085
11 49 37 36 33 2.5 0.082
12 49 38 36 33 2.5 0.079
13 48 37 36 33 2.3 0.076
14 49 38 36 33 2.6 0.074
15 48 38 36 33 2.5 0.072
16 49 38 36 33 2.6 0.069
17 48 38 36 33 2.7 0.067
18 49 38 36 33 2.5 0.063
19 48 38 36 33 2.8 0.057
20 48 38 36 33 2.6 0.055
21 49 38 36 33 2.5 0.05
22 48 38 36 33 2.5 0.049
23 50 39 36 33 2.6 0.047
24 49 39 36 33 2.5 0.045
25 49 39 36 33 2.6 0.043
26 50 39 36 33 2.5 0.041
27 49 39 36 33 2.4 0.037

7.4.1.2.Khảo sát tại 𝒕 = 𝟑𝟎℃


𝑚𝑘ℎô 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 = 0,037 g
𝑚𝑛ướ𝑐 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 = 0,38g
𝑇𝑘ℎô 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢= 33℃
𝑇ướ𝑡 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 = 28℃
Vật liệu: 3 tấm giấy :20 × 20 × 1 𝑐𝑚
Thể tích vật liệu: 𝑉 = (20 × 20 × 1) × 10−6 = 4 × 10−4 𝑚3
Kết quả khảo sát vậy liệu sấy tại t = 30℃
t 𝑡𝑘1 𝑡 ư1 𝑡𝑘2 𝑡 ư2 W 𝐺𝑡
(phút) (°C) (°C) (°C) (°C) (m/s) (𝑘𝑔)
0 32 32 28 29 2.8 0.382
3 30 30 27 27 2.8 0.282
6 30 29 26 27 2.9 0.114
9 30 28 27 27 2.5 0.11
12 30 28 27 26 2.3 0.108
15 30 28 27 27 2.3 0.105
18 31 28 27 27 2.3 0.099
21 31 28 27 27 2.4 0.097
24 31 28 27 27 2.9 0.096
27 32 28 27 27 2.4 0.095
30 31 28 27 27 2.3 0.092
33 31 28 27 27 2.3 0.089
36 31 28 27 27 2.3 0.087
39 31 27 27 27 2.4 0.083
42 31 27 27 27 2.4 0.082
45 31 28 27 27 2.3 0.077
48 31 27 27 27 2.3 0.076
51 31 27 27 27 2.5 0.073
54 31 27 27 27 2.3 0.068
57 31 27 27 27 2.5 0.067
60 31 28 27 27 2.4 0.064
63 31 27 27 27 2.3 0.063
66 31 27 27 27 2.3 0.06
69 31 28 28 27 2.5 0.057
72 32 28 28 27 2.5 0.053
75 32 28 28 27 2.4 0.052
78 32 28 27 27 2.3 0.049
81 32 28 27 27 2.5 0.047
84 31 28 27 27 2.5 0.044
87 31 27 27 27 2.3 0.042
90 31 27 27 27 2.4 0.039
93 31 27 27 27 2.5 0.037

7.4.2.Xử lý số liệu

 Lượng ẩm tách ra khỏi vật liệu:


𝐺đ − 𝐺𝑐 0,117 − 0,111
𝑊 = 𝑡𝑐 − 𝑡đ = 1 = 6. 10−3
Dựa vào giản đồ của không khí ẩm Ramzin ta được các thông số:
Với 𝑡𝑘1 = 43℃ 𝑣à 𝑡ư1 = 35℃, ta được:

𝑌0 = 0,0332 𝑘𝑔/𝑘𝑔𝑘𝑘𝑘 và 𝐻0 = 129 𝑘𝐽/𝑘𝑔𝑘𝑘𝑘


Với 𝑡𝑘2 = 35℃ 𝑣à 𝑡ư2 = 31℃, ta được:
𝑌2 = 0,0271 𝑘𝑔/𝑘𝑔𝑘𝑘𝑘 và 𝐻1 = 105 𝑘𝐽/𝑘𝑔𝑘𝑘𝑘

 Lượng không khí khô đi trong máy sấy:

 Lượng nhiệt cung cấp cho quá trình:


𝑄𝑠 = 𝐿(𝐻1 − 𝐻0) = 0,059 × (129 − 105) = 1,42 𝑘𝐽/ℎ
 Độ ẩm vật liệu:

𝐺𝑡1 − 0.117 − 0,037


𝑋(%) = . 100 = . 100 = 216,22(%)
𝐺𝑘 0.037
𝐺𝑘

 Hệ số trao đổi nhiệt:


7.4.2.1. Khảo sát vật liệu sấy ở 𝐭 = 𝟔𝟎℃
Xử lý số liệu khi khảo sát vật liệu sấy tại t = 60℃
𝑡𝑘𝑡𝑏 𝑡ư𝑡𝑏 𝑊 𝑋 𝑋̅𝑡đ 𝐽𝑚 𝑁
(℃ ) (℃) (𝑘𝑔⁄ℎ) (%) (%) (𝑘𝑔⁄𝑚2. ℎ) (%ℎ)
39 33 0.006 216.22 316.22 0.12435 0.13443
35.5 31.5 0.004 200.00 300.00 0.08290 0.08962
37.5 32 0.001 189.19 289.19 0.11399 0.12323
39.5 32.5 0.003 186.49 286.49 0.14507 0.15684
40.5 33.5 0.004 178.38 278.38 0.14507 0.15684
41 33.5 0.002 167.57 267.57 0.15544 0.16804
42 34.5 0.003 162.16 262.16 0.15544 0.16804
42.5 35 0.004 154.05 254.05 0.15544 0.16804
44 35.5 0.003 143.24 243.24 0.17616 0.19044
43 35 0.002 135.14 235.14 0.16580 0.17924
42.5 35.5 0.003 129.73 229.73 0.14507 0.15684
42.5 35 0.003 121.62 221.62 0.15544 0.16804
42.5 35.5 0.003 113.51 213.51 0.14507 0.15684
42 35 0.002 105.41 205.41 0.14507 0.15684
42.5 35.5 0.002 100.00 200.00 0.14507 0.15684
42 35.5 0.003 94.59 194.59 0.13471 0.14563
42.5 35.5 0.002 86.49 186.49 0.14507 0.15684
42 35.5 0.004 81.08 181.08 0.13471 0.14563
42.5 35.5 0.006 70.27 170.27 0.14507 0.15684
42 35.5 0.002 54.05 154.05 0.13471 0.14563
42 35.5 0.005 48.65 148.65 0.13471 0.14563
42.5 35.5 0.001 35.14 135.14 0.14507 0.15684
42 35.5 0.002 32.43 132.43 0.13471 0.14563
43 36 0.002 27.03 127.03 0.14507 0.15684
42.5 36 0.002 21.62 121.62 0.13471 0.14563
42.5 36 0.002 16.22 116.22 0.13471 0.14563
43 36 0.004 10.81 110.81 0.14507 0.15684
42.5 36 0.037 0.00 100.00 0.13471 0.14563

250.00

200.00
Độ ẩm vật liệu X(%)

150.00

100.00

50.00

0.00
0 5 10 15 20 25 30

Tốc độ sấy T(s)

Đồ thị biểu diễn đường cong sấy ở t = 60℃


0.20000

0.18000

độ sấy đẳng tốc N(%h) 0.16000

0.14000

0.12000

0.10000

0.08000

0.06000

0.04000
Tốc

0.02000

0.00000
0.00 50.00 100.00 150.00 200.00 250.00

Độ ẩm vật liệu X(%)

Đồ thị biểu diễn đường cong tốc độ sấy ở t = 60℃


7.4.2.2. Khảo sát vật liệu sấy ở 𝐭 = 𝟔𝟎℃
Xử lý số liệu khi khảo sát vật liệu sấy tại t = 30℃
𝑡𝑘𝑡𝑏 𝑡ư𝑡𝑏 𝑊 𝑋 𝑋̅𝑡đ 𝐽𝑚 𝑁
(℃) (℃ ) (𝑘𝑔⁄ℎ) (%) (%) (𝑘𝑔⁄𝑚2. ℎ) (%ℎ)
30 29 0.333 689.19 789.19 0.07909 0.08550
28.5 28 0.167 662.16 762.16 0.03954 0.04275
28 28 0.000 208.11 308.11 0.00000 0.00000
28.5 27.5 0.333 197.30 297.30 0.07909 0.08550
28.5 27 0.500 191.89 291.89 0.11863 0.12825
28.5 27.5 0.333 183.78 283.78 0.07909 0.08550
29 27.5 0.500 167.57 267.57 0.11863 0.12825
29 27.5 0.500 162.16 262.16 0.11863 0.12825
29 27.5 0.500 159.46 259.46 0.11863 0.12825
29.5 27.5 0.667 156.76 256.76 0.15818 0.17101
29 27.5 0.500 148.65 248.65 0.11863 0.12825
29 27.5 0.500 140.54 240.54 0.11863 0.12825
29 27.5 0.500 135.14 235.14 0.11863 0.12825
29 27 0.667 124.32 224.32 0.15818 0.17101
29 27 0.667 121.62 221.62 0.15818 0.17101
29 27.5 0.500 108.11 208.11 0.11863 0.12825
29 27 0.667 105.41 205.41 0.15818 0.17101
29 27 0.667 97.30 197.30 0.15818 0.17101
29 27 0.667 83.78 183.78 0.15818 0.17101
29 27 0.667 81.08 181.08 0.15818 0.17101
29 27.5 0.500 72.97 172.97 0.11863 0.12825
29 27 0.667 70.27 170.27 0.15818 0.17101
29 27 0.667 62.16 162.16 0.15818 0.17101
29.5 27.5 0.667 54.05 154.05 0.15818 0.17101
30 27.5 0.833 43.24 143.24 0.19772 0.21376
30 27.5 0.833 40.54 140.54 0.19772 0.21376
29.5 27.5 0.667 32.43 132.43 0.15818 0.17101
29.5 27.5 0.667 27.03 127.03 0.15818 0.17101
29 27.5 0.500 18.92 118.92 0.11863 0.12825
29 27 0.667 13.51 113.51 0.15818 0.17101
29 27 0.667 5.41 105.41 0.15818 0.17101
29 27 0.667 0.00 100.00 0.15818 0.17101

800.00

700.00
Độ ẩm vật liệu X(%)

600.00

500.00

400.00

300.00

200.00

100.00

0.00
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Tốc độ sấy T(s)

Đồ thị biểu diễn đường cong sấy ở t = 30℃


0.25000

độ sấy đẳng tốc N(%/h)


0.20000

0.15000

0.10000

0.05000
Tốc

0.00000
0.00100.00200.00300.00400.00500.00600.00700.00800.00

Độ ẩm vật liệu X(%)

Đồ thị biểu diễn đường cong tốc độ sấy ở t = 30℃

8.1. KẾT LUẬN


GĐ1: đun nóng vật liệu. theo lí thuyết GĐ nay thường nhanh
GĐ2: sấy đẳng tốc : trong GĐ này độ ẩm giảm nhanh
GĐ3: sấy giảm tốc : trong GĐ này độ ẩm giẩm chậm và tiến dần về 0
Ta so sánh quá trình sấy thực thế và quá trình sấy lý thuyết:
Kết quả tốc độ sấy thực nghiệm nhỏ hơn kết quả lí thuyết là do có quá nhiều sai số
khi thực hiện
GĐ: sấy đẳng tốc là đường cong còn lí thuyết là đường thẳng là do nhiệt lượng bổ
xung trong quá trình có tổn thất
Nhiệt lượng bổ sung trong quá trình sấy lý thuyết bằng với nhiệt lượng tổn thất trong
quá trình sấy và trong quá trình sấy thực tế thì nhiệt bổ sung khác với nhiệt tổn thất.
Hàm nhiệt của không khí sau khi ra khỏi thiết bị của quá trình sấy thực tế có những
yếu tố gây sai số khác nhau. Trong thực tế, khi ta bỏ qua nhiệt lượng của giai đoạn
đun nóng do số liệu quá nhỏ nên so với sấy lý thuyết vẫn có sai lệch.

You might also like