You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II

CHƯƠNG TRÌNH SMART BME-KIDs – SÁCH SMART MATHS 2

➢ Smart Maths là chương trình dạy tiếng Anh thông qua môn Toán. Kiến thức Toán được đưa vào Smart Maths mang tính
chọn lọc và chạy sau chương trình Toán tiếng Việt của Nhà trường. Mục tiêu chính của chương trình là giúp học sinh nắm
được các thuật ngữ Toán bằng tiếng Anh cơ bản.

➢ Các phần “Explore and grow”, “Fun activity” và “Modelling real life” trong tài liệu là các phần mở rộng nâng cao kiến thức.
Những phần này không bắt buộc và không nằm trong nội dung kiểm tra.

Tuần Tên chương/ Tên tiết học Nội dung ôn tập Ôn tâp từ vựng Ôn tập cấu trúc

Hướng dẫn chung:


- Phụ huynh có thể kiểm tra từ vựng của trẻ bằng cách chỉ tay vào từ, yêu cầu trẻ đọc và hỏi trẻ nghĩa là gì.
- Giúp trẻ luyện nghe, luyện đọc các từ bằng phần mềm hoặc từ điển trực tuyến.
- PH có thể cùng trẻ ôn tập và thực hành sử dụng mẫu câu được học.

Unit 2. Two-digit addition and - Đọc các phép tính cộng & Review (Ôn tập):
subtraction trừ bằng tiếng Anh altogether (tổng cộng, tất cả),
(Chương 2. Phép cộng và trừ - Nhận biết các bài toán give (đưa cho), put (bỏ vào),
với số có 2 chữ số.) phép cộng trong phạm vi more (thêm nữa) => 19 more
16 Lesson 2. Word problems 100. pencils (thêm 19 chiếc bút chì
(Bài toán có lời văn) nữa)
* Kiến thức tương đương trong
SGK Toán:
- Phép cộng trong phạm vi 100

Smart Maths 2 1 Binh Minh Language Center


(Toán 1 Kết Nối, Tập 2, trang 44-
48)

Unit 2. Two-digit addition and - Xác định và gọi tên số bị minuend (số bị trừ), 45 minus 29 equals 16.
subtraction trừ, số trừ và hiệu trong subtrahend (số trừ), difference (45 trừ 29 bằng 16.)
(Chương 2. Phép cộng và trừ phép tính trừ (hiệu)
với số có 2 chữ số.) - Đọc và viết các phép tính
17 Lesson 3. Subtraction within 100 trừ có nhớ trong phạm vi
(Phép trừ trong phạm vi 100) 100
- Phép trừ trong phạm vi 100
(Toán 1 Kết Nối, Tập 2, trang 52 -
58)
18 Unit 2. Two-digit addition and Giải các bài toán đố liên altogether (tổng cộng, tất cả),
subtraction quan đến phép trừ trong give (đưa cho), …left (còn lại)
(Chương 2. Phép cộng và trừ phạm vi 100.
với số có 2 chữ số.)
Lesson 4. Word problems (Bài
toán có lời văn)

Unit 2. Two-digit addition and - Tìm tổng và hiệu của 2 số eleven (mười một) twelve • The sum of 24 and 8 is 32
subtraction - Các thuật ngữ đi kèm và (mười hai), thirteen (mười (Tổng của 24 và 8 là 32.)
(Chương 2. Phép cộng và trừ phương pháp sử dụng của ba), fourteen (mười bốn), The difference between 24 and
với số có 2 chữ số.) Toán tiếng Việt fifteen (mười lăm) 8 is 16. (Hiệu của 24 và 8 là 16.)
19 Lesson 5. Sum and difference
(Tổng và hiệu)
* Kiến thức tương đương trong
SGK Toán: Chương 8 – SGK Toán
1 Kết nối tập 2

Smart Maths 2 2 Binh Minh Language Center


Unit 2. Two-digit addition and - Ôn tập các từ vưng, mẫu câu của bài 2
20 subtraction - Luyện tập và thực hành thêm các bài tập củng cố kiến thức
Lesson 6. Revision (Ôn tập)
Unit 4. Geometry - Nhận biết và gọi tên các Point (điểm), line segment
(Chương 4. Hình học) điểm và đoạn thẳng (đoạn thẳng)
Lesson 1. Points and line *Note:
segments (Các điểm và đoạn - Các con cần chú ý và phân
21 thẳng) & Lesson 2. Revision (Ôn biệt khi điểm và đoạn thẳng
tập) khác nhau trong toán học
* Kiến thức tương đương trong
SGK Toán: SGK Toán 2 tập 1 Kết
nối – trang 98
Unit 5. Multiplication - Làm quen bảng nhân 2 Review: Two times three equals six.
(Chương 5. Phép nhân) - Đọc và viết các phép tính times (nhân), rabbit (thỏ), ear (Hai nhân ba bằng sáu.)
Lesson 1. nhân (cái tai)
Multiplication table of 2
22
(Bảng nhân 2 )
* Kiến thức tương đương trong
SGK Toán: SGK Toán 2 tập 2 Kết
nối – trang 9
Unit 5. Multiplication - Làm quen bảng nhân 5 Review: times (nhân), equals Five times two equals ten.
(Chương 5. Phép nhân) - Đọc và viết các phép tính (bằng) (Năm nhân hai bằng mười.)
Lesson 2. nhân
Multiplication table of 5
23
(Bảng nhân 5)
* Kiến thức tương đương trong
SGK Toán: SGK Toán 2 tập 2 Kết
nối – trang 12
Smart Maths 2 3 Binh Minh Language Center
Unit 5. Multiplication - Giải các bài toán có lời Từ mới: bike (xe đạp), wheel
(Chương 5. Phép nhân) văn liên quan đến phép (bánh xe)
24 Lesson 3. Word problems nhân với 2 và 5 Review: ear (cái tai), cookie
(Bài toán có lời văn) (bánh quy)

Unit 5. Multiplication - Ôn tập các từ vựng và câu của chương 5


(Chương 5. Phép nhân) * Note:
Lesson 4. Revision (Ôn tập) - HS chỉ cần nắm vững các thuật ngữ Toán học cơ bản.
25
- Trẻ có thể tìm hiểu thêm, không bắt buộc phải học và ghi nhớ tất cả từ vựng trong các bài toán
có lời văn.

- Chú ý vào từ được in đậm


Unit 6. Division - Làm quen bảng chia 2 New vocab: division (phép Six divided by two equals
(Chương 6. Phép chia) - Đọc và viết các phép tính chia), divided by (chia cho) three. (Sáu chia hai bằng ba.)
Lesson 1. Dividing by 2 chia
26 (Phép chia cho 2)
* Kiến thức tương đương trong
SGK Toán: SGK Toán 2 tập 2 Kết
nối – trang 21
Unit 6. Division - Làm quen bảng chia 5 Review: division (phép chia), Five divided by five equals one.
(Chương 6. Phép chia) - Đọc và viết các phép tính divided by (chia cho) (Năm chia năm bằng một.)
Lesson 2. Dividing by 5 chia
27 (Phép chia cho 5)
* Kiến thức tương đương trong
SGK Toán: SGK Toán 2 tập 2 Kết
nối – trang 25
Unit 6. Division - Giải một số bài toán có Từ mới: share (chia nhau), Review:
28
(Chương 6. Phép chia) lời văn liên quan đến phép equally (đều), each (mỗi) => Six divided by two equals
Smart Maths 2 4 Binh Minh Language Center
Lesson 3. Word problems chia cho 2 và 5. each girl (mỗi bạn gái), each three. (Sáu chia hai bằng ba.)
(Bài toán có lời văn) - Luyện đọc các từ vựng và box (mỗi chiếc hộp), …
thực hành luyện câu được Review: division (phép chia),
học divided by (chia), equals
(bằng)
Unit 6. Division Ôn tập các từ vựng và cấu trúc của chương 6
29 (Chương 6. Phép chia) Luyện tập các dạng bài tập được học
Lesson 4. Revision (Ôn tập)

30 REVIEW FROM WEEK 17 TO 29 (ÔN TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC TỪ TUẦN 17 ĐẾN 29) + REVIEW UNIT 6 AND UNIT 7

31 KIỂM TRA VIẾT HỌC KỲ II

- Cách đọc giờ trong tiếng New vocab: six o’clock (6 • What time is it?
Anh, nói giờ đúng, giờ hơn giờ), six fifteen (6 giờ 15 phút), - It’s 6:15.
Unit 7. Time 15 phút, 30 phút, 45 phút six thirty (6 giờ 30 phút/ sáu (Bây giờ là mấy giờ?
(Chương 7. Thời gian) - Thuật ngữ tiếng Anh về rưỡi), hour (giờ), minute – Bây giờ là 6 giờ 15.)
Telling the time giờ đặc biệt: 15p, 30p, 45p (phút)
32 (Đọc giờ)
* Kiến thức tương đương * Chú ý: có thể nói giờ theo
trong SGK Toán: SGK Toán cách đặc biệt như sau:
2 tập 1 Kết nối – trang 112 - 15 phút: quarter past
- 30 phút: half past
- 45 phút: quarter to
Unit 8. Numbers to 1000 - Học cách đếm theo chục, New vocab: One hundred (một
(Chương 8. Các số trong trăm trăm), two hundred (hai trăm)
phạm vi 1000) ,… , nine hundred (chín trăm)
33
Lesson 1. Counting by
hundreds (Đếm theo trăm)
* Kiến thức tương đương
Smart Maths 2 5 Binh Minh Language Center
trong SGK Toán: SGK Toán
2 tập 2 Kết nối – trang 40 -
43
Unit 8. Numbers to 1000 - Biết cách đọc các số có 3 Review: One hundred (một
(Chương 8. Các số trong chữ số trăm), two hundred (hai trăm)
phạm vi 1000) ,… , nine hundred (chín trăm)
Lesson 2. Three-digit
34
numbers (Số có 3 chữ số)
* Kiến thức tương đương
trong SGK Toán: SGK Toán
2 tập 2 Kết nối – trang 90
Unit 8. Numbers to 1000
(Chương 8. Các số trong
35 phạm vi 1000) Ôn tập các từ vựng và cấu trúc của chương 7
Lesson 3. Revision
(Ôn tập chương 8)

Smart Maths 2 6 Binh Minh Language Center

You might also like