Professional Documents
Culture Documents
2. Áp dụng:
a. Qui tắc khai phương một thương
Hoạt động 2 (16 phút): Áp dụng. (SGK- 17)
HS đọc quy tắc - VD: a) = ; b) = : =
HS làm VD
?2: a)
HS làm ?2
b)
b. Qui tắc chia hai căn thức bậc hai
(SGK- 17 )
? Qua VD trên, muốn chia hai căn
thức bậc hai, ta làm thế nào? - VD: a)
HS phát biểu quy tắc
b)
HS làm VD
?3: Tính a)
HS lên bảng giải ?3
b)
* Chú ý: (SGK-17)
- VD: Rút gọn biểu thức
? Qua các VD trên muốn tính
a) =.
ta cần chú ý điều gì? (A≥ 0, B ≥ 0)
HS làm VD b) = = =
?4: a)
HS làm ?4 b)
2 HS lên bảng giải (a, b)
CHỦ ĐỀ
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Thời lượng: 04 tiết (Tiết 8;9;10;11 theo PPCT)
Ngày soạn: 18/9/2023
Ngày dạy Tiết Lớp Ghi chú
9 Sĩ số: 32, vắng:.............................
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ
a) KiÕn thøc:
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số
vào trong dấu căn.
- Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
b) Kỹ năng:
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số
ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: khử mẫu của
biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
c) Thái độ: HS nghiêm túc, tự giác tích cực, chủ động trong học tập.
2. Định hướng phát triển năng lực
a) Năng lực chung:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực tư duy.
b) Năng lực chuyên biệt:
- Năng lực ngôn ngữ kí hiệu toán học.
- Năng lực tính toán
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực hợp tác
- Năng lực đánh giá
- Năng lực tự học
3. Phương pháp kĩ thuật dạy học
a) Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề .
b) Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, trình bày.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước, máy tính, phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Thước, máy tính.
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CẦN ĐẠT ĐƯỢC
Vận dụng
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
thấp
1. Đưa thừa số - Biết được cơ - Học sinh hiểu - Học sinh biết - Học sinh biết
ra ngoài dấu sở của việc đưa được cách đưa cách đưa thừa cách đưa thừa
căn. thừa số ra thừa số ra số ra ngoài dấu số ra ngoài dấu
ngoài dấu căn . ngoài dấu căn. căn dạng các căn dạng biểu
số đơn giản. thức dưới dấu
căn chứa chữ.
- Biết được cơ - Học sinh hiểu - Học sinh biết - Học sinh biết
sở của việc đưa được cách đưa cách đưa thừa cách đưa thừa
2. Đưa thừa số thừa số vào vào trong dấu số vào trong số vào trong
vào trong dấu trong dấu căn. căn. dấu căn dạng dấu căn dạng
căn. các số đơn biểu thức dưới
giản. dấu căn chứa
chữ.
- Biết được cơ - Hiểu cách - Biết cách khử - Biết cách khử
3. Khử mẫu sở của việc khử khử mẫu của mẫu của biểu mẫu của biểu
của biểu thức mẫu của biểu biểu thức lấy thức lấy căn thức lấy căn
lấy căn. thức lấy căn căn dạng các số dạng biểu thức
đơn giản dưới dấu căn
chứa chữ.
b)
Tiết 10: §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC
HAI (tiếp theo)
Ngày dạy: …………….. Tiết TKB:…..; Tại lớp: ………..; Ghi chú:……………
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (6’)
- Tổ chức lớp: Sĩ số
- Kiểm tra bài cũ:
So sánh: 5 và 6b ( ĐS: 6 > 5 )
- Giới thiệu bài mới: Tiết học này chúng ta sẽ biến đổi biểu thức chứa căn
thức bậc hai bằng cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (27’)
HĐ của GV và HS Nội dung chính
Hoạt động 1(12 phút): Khử mẫu của 1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
biểu thức lấy căn.
? Hãy biến đổi căn thức trên về dạng VD1: a) =
mà biểu thức lấy căn không chứa mẫu?
HS: nhân cả tử và mẫu với 3 b) ( a.b > 0
? Tương tự biến đổi câu b
? Qua VD trên, muốn khử mẫu của biểu
thức lấy căn, ta làm thế nào? * Tổng quát: (A.B ≥0;B ≠ 0)
HS: nhân cả tử và mẫu với BT ở mẫu
?1: (SGK- 28)
HS thực hiện ?1
a)
b)
b)
(a ≥ 0; a 1)
c) )
(a > b > 0)
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: (5’)
- Nhắc lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- Bài tập 48 (SGK-30):
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5’)
Hoạt động 2 (7 phút): Giải BT 55 2. Bài 55 (SGK-30: phân tích thành nhân
? Điều kiện để biểu thức trên tồn tại tử
là gì? a) ab + b + + 1
HS a > 0 ; b bất kì = b ( + 1 ) + ( +1 )
? Làm thế nào để phân tích biểu thức = ( 3+ 1 ) ( b + 1 )
trên thành nhân tử? b) x - + -
HS: câu a, nhóm rồi đặt nhân tử =x - y +x -y
chung =x( + )–y( + )
Câu b, ta đưa thừa số ra ngoài dấu = ( + ) ( x –y )
căn rồi giải tươmg tự câu a,
2 HS lên bảng giải ( a,b )
3. Bài 56 (SGK- 30): sắp xếp theo thứ tự
Hoạt động 3 (5 phút): Giải BT 56 tăng dần
GV đưa ra BT 56(SGK) a) 3 ; 2 ; ; 4
? Làm thế nào để sắp xếp được các 3= ;2=;4=
căn thức theo thứ tự tăng dần? Vì < < <
HS: đưa thừa số vào trong dấu căn => 2 < < 4 < 3
rồi so sánh. b) 6 ; ; 3 ; 2
2 HS lên bảng giải 6= ;3=
GVchốt lại: ta có thể đưa thừa số vào 2 =
trong dấu căn hoặc đưa ra ngoài dấu => < 2 < 3 < 6
căn rồi so sánh, sắp xếp theo thứ tự
tăng dần hoặc theo thứ tự giảm dần.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (3’)
- Nhắc lại cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn
- Nhắc lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (13’)
Yêu cầu học sinh làm bài tập sau ra giấy, sau đó GV thu – chấm:
* Đề Kiểm tra:
Câu 1 (2đ): Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) b) với a > 0
Câu 2( 2đ): Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a) 3x b) -2xy2. với x ≥ 0
Câu 3 (4đ): Thực hiện phép tính:
a)
b) 7 - 2 +
(2đ)
Câu 4(2đ)
Tính được A + B = 18 ; A.B = 18 (1,5đ)
Vậy A + B = A.B (0,5đ)
5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, SÁNG TẠO, MỞ RỘNG ( 2’)
- Lí thuyết: Học các công thức về cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa
thừa số vào trong dấu căn, cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở
mẫu.
- Bài tập: 53( b,c); 54 (SGK- 30); 75; 76 (SBT – 14)
IV. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
.............................................................................................................................