Professional Documents
Culture Documents
Scale-up
NÂNG QUI MÔ
NÂNG QUI MÔ
Scale-up
- Là quá trình tăng cỡ lô
- Là áp dụng cùng một qui trình cho các qui
mô sản xuất từ nhỏ đến lớn
- Chuyển giao kết quả nghiên cứu phát triển
từ qui mô phòng thí nghiệm sang qui mô
pilot và sang qui mô sản xuất thực
1
Các qui mô
• Qui mô phòng thí nghiệm (Lab
scale)
• Qui mô pilot (qui mô pilot)
• Qui mô công nghiệp
2
Qui mô thí nghiệm pilot
Laboratory Pilot Batch
• Thực hiện sau khi xác định tính chất vật lý và hóa học
của sp qui mô (1X ), xem xét độ ổn định: 45°C/ 80%
RH/ 1 tháng hoặc 40°C/80% RH/ 3 tháng
• Scale-up lên 10X ( laboratory pilot batch)
• Lô laboratory pilot batch (10 X) đại diện cho lần nâng qui
mô đầu tiên.
• Cỡ lô 30–100 kg, 30–100 liters, 30,000 - 100,000 đơn vị.
Phải chứng minh: Năng lực của qui trình, các khoảng tới
hạn của qui trình, tính chất của qui trình và nghiên cứu tối
ưu hóa
3
Qui mô pilot
• Sửa chữa và hoàn thiện công thức
• Đánh giá nguyên liệu, thay đổi nếu cần
• Đánh giá thiết bị, dự kiến thông số vận
hành dùng trong sản xuất
• Nhận biết các thông số, các bước tới hạn
(critical steps) để xây dựng các kiểm soát
quá trình (IPC)
• Thẩm định qui trình (lựa chọn 2)
• Các yếu tố quan trọng thẩm định ở qui
mô thương mại.
7
Qui mô pilot
• Xưởng pilot: Thiết kế và vận hành phù
hợp những nguyên tắc GMP (trường hợp
lấy mẫu thử nghiệm).
• Nhân sự: Nghiên cứu phát triển hay
xưởng sản xuất???
• Nguyên liệu: mẫu chào hàng - sang mẫu
thương mại (giá, tính chất…)
4
Qui mô sản xuất thử
Pilot Production
• Nhân sự: NCPT + xưởng sx
• Cỡ lô: (100 X ), 300–1.000 kg, 300–1.000 liters, hoặc
300.000–1.000.000 đv. (hoặc lớn hơn 100X nếu cần)
• Là lô sản xuất đầu tiên trên thiết bị qui mô sản xuất
• Nhân sự: NCPT + xưởng sx
• Có thể thêm nhiều lô sản xuất thử, nếu phải điều chỉnh
công thức và qui trình
• Thẩm định trước khi sản xuất
10
5
NÂNG QUI MÔ SẢN XUẤT
CÁC DẠNG THUỐC RẮN
• Nén, bao, nang, cốm, bột….
• Có nhiều công đoạn giống nhau
11
12
6
Tương đồng
hình học
13
Tương đồng
chuyển động học
14
7
Tương đồng
động lực học
15
16
8
Thay đổi cách nạp nguyên liệu
Hệ thống nạp nguyên liệu bằng cách hút chân không
17
18
9
TRỘN KHÔ
• Quan trong sản xuất các dạng thuốc rắn.
• Sự đồng đều về hàm lượng là do giai
đoạn trộn khô
19
CHỌN THIẾT BỊ
• MỗI thiết bị có nguyên tắc trộn khác nhau:
Đối lưu, phân tán, trượt và chia cắt.
• Độ chảy và tính kết dính của khối bột …
20
10
• Low shear: Lực chia cắt nhỏ
• Intermediate shear: Lực chia cắt trung
bình
• High shear: Lực chia cắt lớn.
21
22
11
• Nguyên tắc trộn:
• Ap dụng:
23
Intermediate shear
Lực chia cắt trung bình
Áp dụng:
Máy trộn hành tinh
24
12
High shear: Lực chia cắt lớn
Áp dụng:
25
TRỘN KHÔ
Các yếu tố ảnh hưởng
• Cỡ lô trộn
• Tốc độ trộn (thường cố định)
• Số vòng quay
Tốc độ trộn thay đổi nhiều với mức độ nạp
nguyên liệu
26
13
Chú ý khi nâng cấp
• Không làm thay đổi cơ chế trộn (Vd: đối
lưu phân tán)
• Bột trơn chảy tốt: Số vòng quay có ảnh
hưởng, tốc độ không quan trọng
• Bột không trơn chảy: lực chia cắt (tốc độ)
quan trọng
• Giảm mức nạp nguyên liệu => tăng tốc độ
trộn
27
Thể tích làm Thể tích tồng Đường kính Hệ số nâng cấp
việc (ft3) (ft3) ống trụ (Inch) (Scale-up factor)
1 1.68 11.5 1.3
3 5.16 16.5 1.6
5 8.42 19.5 1.7
20 33.83 31.0 2.0
50 82.95 42.0 2.2
100 174.95 54.0 2.8
28
14
Xác định thời gian trộn
Hàm lượng dược chất (%) sau khi trộn
29
TÁCH LỚP
30
15
TẠO HẠT ƯỚT
• Thiết bị
31
32
16
High speed granulator
Các yếu tố ảnh hưởng
• Cách cho tá dược dính: đổ, bơm, phun
thành tia mịn.
• Thời gian tiếp xúc bột – tá dược dính
• Độ nhớt tá dược dính
• Loại dung môi
33
34
17
35
36
18
Tạo hạt tầng sôi
Vấn đề nâng cấp
37
Các thông số
• Nhiệt độ khi vào
• Lưu lượng khí vào
• Kích thước giọt và lượng tá dược dính
• Diện tích dãi phun
38
19
Sấy: Sấy bằng tủ sấy tĩnh
Sự lưu chuyển của dòng khí
Nhiệt độ và sự phân bố nhiệt
Độ xốp của hạt
Độ dày của lớp hạt trên khay
39
40
20
Sửa hạt
• Thiết bị: Máy nghiền búa, máy sửa hạt
trục đứng (cone mill), máy sửa hạt đu đưa
41
42
21
Máy sửa hạt trục đứng (cone mill)
43
Cone mill
Các yếu tố ảnh hưởng
• Kiểu trục ép, tốc độ trục ép
• Kích thước lưới, độ dày lưới
• Tốc độ nạp nguyên liệu
Nâng cấp: Tăng thời gian sửa hạt
44
22
Trộn hoàn tất
• Thời gian ngắn, tóc độ chậm
45
46
23
Nén viên
• Nạp hạt
• Nén
• Đẩy viên ra
47
Nén viên
• Nạp hạt
• Tiển Nén
• Nén
• Đẩy viên ra
48
24
Các thông số
• Nguyên liệu đầu vào: Kich thước trung
bình, phân bố kích thước, hàm ẩm, độ
chảy, phân bố dược chất trong khối hạt,
phân bố tá dược trơn.
• Thông số qui trình: Tốc độ vận hành của
máy, tốc độ nén viên (Dwell time)
49
Nén viên
• Nâng qui mô = tăng tốc độ dập
viên = giảm thời gian nén viên
(Dwell time)
• Qui mô nhỏ: 0,08 – 0,05 giây
• Qui mô lớn: 0,005 giây
Các vấn đề: Bong mặt, tách lớp,
dính cối…
Khối lượng không đồng đều
50
25
Khối lượng không đồng đều
• Hạt: chảy kém và ….
• Phân bố kích thước hạt rộng
• Tách lớp khi hạt chảy qua phễu…
51
52
26
CÁC LƯU Ý KHI NÂNG QUI MÔ
• -
• -
53
54
27
• Kich thươc có tương quan hình học khi
nâng qui mô???
55
56
28