You are on page 1of 1

TRỌNG ÂM – ĐỘNG TỪ 02 ÂM TIẾT – TỜ SỐ 3

1. injure Làm cho bị thương forecast Dự báo

2. function Có chức năng – hoạt động foretell Đoán trước được

3. mention Đề cập foresee đoán trước được

4. highlight Làm cho nổi bật – đánh dấu defend Bảo vệ - phòng thủ

5. digest Tiêu hoá observe Tuân thủ - tuân theo – quan sát

6. extend Nới rộng – gia hạn honour Vinh danh

7. expand Mở rộng broaden Mở rộng

8. prolong Kéo dài thêm worsen Trở nên tệ hơn – khiến cho tệ hơn

9. adopt Nhận nuôi – áp dụng shorten Rút ngắn – làm ngắn lại

10. adapt Điều chỉnh – thích nghi sadden Làm cho buồn

11. arrest Bắt giữ - kiềm chế deepen Đào sâu – làm tăng thêm

12. conclude Kết luận


tighten Thắt chặt

13. include Bao gồm lighten Chiếu sáng – làm giảm nhẹ

14. exclude Không bao gồm Nới lỏng


loosen

15. respond Phản hồi – đáp lại soften Làm cho mềm

16. compose Sáng tác – chiếm tỉ lệ - cấu thành harden Làm cho cứng lại – làm chai sạn

17. practise Thực hành sharpen Mài sắc – làm cho sắc bén

18. describe Mô tả widen Mở rộng

19. approve Đồng ý – tán thành – phê duyệt blacken Làm cho đen lại – bôi nhọ

20. attack Tấn công lengthen Kéo dài

21. attract Thu hút – hấp dẫn strengthen Tăng cường sức mạnh

22. attach Đính kèm – gắn vào heighten Làm tăng lên – tôn lên

23. harvest Thu hoạch enrich Làm giàu

24. answer Trả lời enlarge Mở rộng

25. question Đặt câu hỏi – thẩm vấn publish Xuất bản

26. welcome Chào đón colour Tô màu

27. listen Lắng nghe open Mở

28. gather Tụ tập – thu gom lại lecture Giảng bài – phê bình

29. prefer Thích hơn master Thành thạo

30. remain Vẫn – duy trì remind Nhắc nhở

You might also like