You are on page 1of 5

UNIT 01 AUXILIARY VERBS

VOCABULARY

1. conduct v. thực hiện, tiến hành


n. hạnh kiểm, sự quản lí

Carry out, perform v. thực hiện, tiến hành, trình bày

- Interviews will be conducted in the - Các cuộc phỏng vấn sẽ được thực hiện
week of May 10 trong tuần 10 của tháng Năm.

Conduct a survey / study tiến hành cuộc khảo sát


Conduct a workshop tiến hành cuộc hội thảo
Conduct an inspection tiến hành kiểm tra

2. assure v. đảm bảo , cam đoan, chắc chắn

= Convince v. thuyết phục


Assurance n. sự đảm bảo
Assured a. đảm bảo
Assuredly ad. chắc chắn

Mr Danforth has assured us that he can Ông Danforth đã đảm bảo với chúng tôi
complete the project by himself rằng ông ấy có thể tự mình hoàn thành dự
án.
Assure sb of sth
Assure sth that đảm bảo với người a về điều b
đảm bảo a rằng
Rest assure that hãy yên tâm rằng

3. launch v. tung ra, ra mắt, giới thiệu

Release v. ra mắt, tung ra, giới thiệu

The long-awaited Allyn database will - Cơ sở dữ liệu Allym được chờ đợi từ lâu
be launched on August 15 sẽ được ra mắt vào ngày 15 tháng 8

Lauch a new product - ra mắt sản phẩm mới


Launch a new website - ra mắt một trang web mới

4. fulfill + requirement, need , request v. đáp ứng, hoàn thành

Sastify, meet v. thỏa mãn, đáp ứng

Fulfillment n. sự hoàn thành


SB’s educational background, fulfills Nền giáo dục của Sophie Beauchamp, đáp
the job’s requirements ứng các yêu cầu của công việc.

5. implement v. triển khai thực hiện, bổ sung

Carry out, execute v. thực hiện, thực hành, thi hành


Implementation n. sự thực hiện

Finley plant nursery implements the Vườn ươm Finley thực hiện các kỹ thuật
lastest agricultural techniques nông nghiệp mới nhất.

Implement policy/ change/ plan TIP:


thực hiện chính sách [thay đổi / kế hoạch]

6. prevent v. ngăn ngừa, ngăn cản, phòng ngừa

Prevention n. sự ngăn cản, ngăn trở


Preventive a. dự phòng
Preventable a. có thể ngăn chặn được

- the quality paper will prevent extra - Giấy chất lượng sẽ ngăn bụi thừa tích tụ
dust from building up inside the ma- bên trong máy.
chine
ngăn ngừa thứ gì đó khỏi điều gì đó
Prevent sth from sth
7. indicate v. chỉ định, chỉ dẫn , cho thấy

Indication n. dấu hiệu, sự chỉ dẫn


Indicator n. người chỉ thị, vật chỉ thị
Indicative a. chỉ định

- our profiles indicate that your order - Hồ sơ của chúng tôi cho thấy đơn đặt
was delivered on July 7th hàng của bạn đã được giao vào ngày 7
tháng 7.

8. assign v. chỉ định

Assigment n. sự phân công, nhiệm vụ


Assigned a. được giao, được chuyển nhượng

- Ghế sẽ được chỉ định trên cơ sở ai đến


trước được phục vụ trước.

9. relocate v. di dời, di chuyển

Relocation n. sự di dời
- LA is going to relocate to a bigger re- - Lipscon Auto đang chuyển đến một
tail …. Space không gian bán lẻ lớn hơn.

10. affect v. ảnh hưởng


Heavy rain is expected affected to this - Mưa lớn dự kiến sẽ ảnh hưởng nhiều đến
area khu vực hiện nay.

11. SOAR v. tăng lên, tăng vọt


Plumet
v. giảm
- International airport travelling soars
out of expectation - Du lịch hàng không quốc tế tăng vọt trên
cả mong đợi

12. attach v. đính kèm

Attached
Attachment a. được đính kèm
n. tập tin đính kèm, tài liệu đính kèm
My cv and a list of references are at-
tached …. - Sơ yếu lý lịch của tôi và một danh sách
các tài liệu tham khảo được đính kèm để
bạn xem xét
Attached file / document/ schedule
Attached facilities - tập tin [tài liệu / lịch trình] đính kèm
Attached = included + - vật liệu đính kèm
- đính kèm [bao gồm] + …..

13. recruit v. thuê, tuyển dụng

Hire , v. thuê, tuyển


Recruitment n. sự tuyển dụng

WR is recruiting adult from 22 to 65 to - West Research đang tuyển dụng người


take part in a research lớn từ 22 đến 65 tuổi để tham gia vào một
nghiên cứu.

14. consider = deliberate v. cân nhắc, xem xét

Consideration consideration n. sự cân nhắc


Considerate considerate a. ân cần

- The Developped group is con- - Nhóm phát triển đang xem xét thiết kế lại
sidering designing to increase gói để tăng doanh số.
sales

The Firm is considering relocating Tip:


headquaters to China Công ty đang xem xét chuyển trụ sở sang
Trung Quốc.
15. enhance = improve= reinforce = v. nâng cao, tăng cường

v. cải thiện, củng cố, làm cho vừng chắc

Enhancement n. sự tăng cường, nâng cao


Enhanced a. tăng cường
A good manager strives to enhance btw - Một người quản lý tốt cố gắng để tăng
department cường trao đổi giữa các bộ phận.
Enhance profit/ efficiency/ productivity
- nâng cao hiệu quả [năng suất]

16. accopany v. đồng hành, đi cùng

- Guest under 18 have to accopany with - Khách dưới 18 tuổi phải được đi kèm với
a member anytime một thành viên mọi lúc.

Accopannied by - được đi kèm bởi ~

17. guarantee v. đảm bảo, bảo hành

Assure v. đảm bảo

- Các chương trình và tệp trong Allympian


được đảm bảo không có vi-rút.

Guarantee on time delivery - đảm bảo giao hàng đúng hẹn


There is no guarantee - Không có gì đảm bảo [điều đó]

18. reoganise v. tổ chức lại, sắp xếp lại, bố trí lại


Reoganization
n. sự tổ chức lại
Desparte system
- Các hệ thống Desparte có kế hoạch xây
dựng trung tâm dữ liệu để tổ chức lại các
hoạt động kinh doanh toàn cầu.

19. maintain = retain = keep v. giữ lại, duy trì,

v. duy trì, giữ lại

Maintainance n. sự giữ lại


= retention

- Việc giữ chân khách hàng trung thành


quan trọng hơn thu hút khách hàng mới.

Maintain competent emmployees / staff - giữ chân nhân viên có tài năng
- giữ lại biên lai gốc
Maintain original receipt
20. afford v. có thể, đủ khả năng
Affordable
a. giá cả phải chăng
Affordability n. có khả năng chi trả

- Nhờ việc tăng ngân sách năm nay, chúng


tôi mới có thể mua được máy tính mới.

You might also like