Professional Documents
Culture Documents
Môn 1 : Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả và Quản lý năng 1
lượng, hệ thống Quản lý năng lượng
Môn 2: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống điều
78
hòa không khí, hệ thống lạnh công nghiệp
Chuyên đề 1: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống điều
79
hòa không khí
Chuyên đề 2: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống lạnh
97
công nghiệp
Môn 3: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống bơm,
116
quạt, khí nén
Chuyên đề 1: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống
117
bơm, quạt
Chuyên đề 2: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống khí
136
nén
Môn 4: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống chiếu
147
sáng, hệ thống khí nén
Môn 5: Sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả trong hệ thống điện 169
1
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
Chuyên đề 1
(Luật số 50/2010/QH12)
Mục đích
2
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
3
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
17.721
18.000
14.361
16.000
Tỷ tấn dầu tương đương
11.429
14.000
12.000
8.755
10.000
8.000
6.000
4.000
2.000
0
1990 2005 2015 2030
(Số thực) (Số thực) (Dự báo) (Dự báo) Năm
132
140 117
Khả năng khai thác (năm)
120
100
80 60,3
60 41,4
40
20
0
Dầu Khí tự Than đá Uranium
nhiên
Nguồn: BP Statistics 2009, ECCJ
Energy Conservation Handbook , 2009
4
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
An ninh
Phát triển
kinh tế năng • Sử dụng năng lượng
lƣợng
(Economic
(Energy
phải đáp ứng sách
Development)
Security)
lược hài hoà 3-E.
Bảo vệ môi
trƣờng
(Environment
Protection)
5
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
500
Tấn dầu tương đương/106 USD (GDP)
400
300
200
100
0
73 80 85 90 95 00 05 06
6
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
15
Trung Đông ..... Bahrain, Iran, Iraq, Israel, Jordan, Kuwait, Libăng,
Oman, Qatar, Arập Xê-út, Syria, UAE, Yemen
10
8,3
6 6,3
5
3,1 3,2
1,8 2,1
1
0
Nhật Bản EU USA Canada Hàn ASEAN Trung Trung LB. Nga
Quốc Đông Quốc
(Nguồn: Japan Energy Conservation Handbook, ECCJ-2009)
7
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
8
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
9
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
Dầu 42,7%
Than 27,5%
GTVT 31,7%
Công nghiệp
45,7%
Nông
nghiệp 1,8%
Tổng: 49.302 ktoe
Tổng tiêu thụ năng lượng thương mại năm 2012: 35.216 KTOE
Tiêu thụ năng lượng thương mại trên đầu người là 396,7 kgOE/người, so
với năm 2011 là 392,8 kgOE/người
Nguồn: Thống kê năng lượng Việt Nam 2012
- Hiệu suất sử dụng năng lượng từ khai thác đến sử dụng cuối cùng: khoảng 32%;
- Kết quả khảo sát của các cơ quan nghiên cứu và tư vấn vào nửa đầu thập niên
2000 cho thấy, tiềm năng tiết kiệm năng lượng ở nước ta còn rất lớn:
• Công nghiệp xi măng (tiềm năng tiết kiệm đến) …… 50%
• Công nghiệp gốm …………………………………. 35%
• Phát điện than …………………….…………… 25%
• Ngành dệt /may mặc …………………………………. 30%
• Công nghiệp thép …………………………………. 20%
• Chế biến thực phẩm ………………………….……… 20%
• Nông nghiệp ………………….……………… 50%
• Sử dụng nước …………………….…………… 15%
• Các tòa nhà thương mại …………………………… 25%
12 Chương,
Chính sách, biện pháp thúc đẩy sử
48 Điều,
quy định: dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
năng lượng
4. Thực hiện quy trình vận hành, chế độ duy tu, bảo dưỡng
phương tiện, thiết bị trong dây chuyền sản xuất để chống
tổn thất năng lượng
3. Giấy chứng nhận dán nhãn năng lượng được cấp sau
khi phương tiện, thiết bị đã được thử nghiệm phù hợp
với tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng tại phòng thử nghiệm.
Quy trình:
• Lấy mẫu đại diện; Thử nghiệm (bên thứ ba);
• Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật & thăm cơ sở SX;
• Cấp giấy chứng nhận thử nghiệm phù hợp tiêu chuẩn;
• Doanh nghiệp tự dán nhãn;
• Theo dõi thị trường sau dán nhãn.
Yêu cầu đối với phòng thử nghiệm:
• Được Bộ Công Thương xác nhận năng lực thử nghiệm;
hoặc
• Được công nhận có năng lực phù hợp ISO/IEC 17025;
• Được Bộ Công Thương chỉ định.
Nhãn so sánh
Châu Âu Astralia
2011 2015
Số cơ sở Số cơ sở
Thứ tự Tỉnh/TP SDNLTĐ Tỉnh/TP SDNLTĐ
1 TP. Hồ Chí Minh 169 TP. Hồ Chí Minh 306
2 Hà Nội 139 Hà Nội 224
3 Bình Dương 117 Bình Dương 217
4 Đồng Nai 85 Đồng Nai 120
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 58 Quảng Ninh 99
6 Hải Phòng 57 Bà Rịa - Vũng Tàu 81
7 Quảng Ninh 50 Bắc Ninh 68
Thống kê CƠ SỞ SỬ DỤNG NL TRỌNG ĐIỂM 2011 // 2015
Thực hiện đầy đủ các quy định của Luật Sử dụng năng
lượng TK&HQ đối với lĩnh vực hoạt động có liên quan
Xây dựng chế độ trách nhiệm đối với tập thể, cá nhân
liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả
2. Xây dựng kế Giúp người đứng đầu 5. Theo dõi nhu cầu
hoach hằng năm và cơ sở sử dụng năng tiêu thụ năng lượng
5 năm về sử dụng lượng trọng điểm trong của thiết bị và toàn bộ
NL TK&HQ việc : dây chuyền sản xuất;
sự biến động của nhu
cầu tiêu thụ năng
3. Thực hiện biện pháp 1. Tổ chức mạng lưới
lượng liên quan đến
sử dụng NL TK&HQ theo quản lý hoạt động sử dụng
việc lắp đặt mới, cải
mục tiêu và kế hoạch đã năng lượng, áp dụng mô
tạo, sửa chữa thiết bị
được phê duyệt hình quản lý năng lượng
sử dụng năng lượng;
thực hiện chế độ báo
6. Tổ chức thông tin, cáo định kỳ theo quy
4. Kiểm tra, đánh giá
tuyên truyền, đào tạo, định
việc thực hiện biện
trong hoạt động sử dụng
pháp sử dụng NL
năng lượng
TK&HQ
• Tốt nghiệp cao đẳng trở lên về chuyên ngành năng lượng hoặc Người quản lý năng lượng
ngành kỹ thuật liên quan đối với cơ sở sản xuất công nghiệp, công
trình xây dựng, hoạt động dịch vụ; tốt nghiệp từ trung cấp kỹ thuật
liên quan trở lên đối với cơ sở sản xuất nông nghiệp, giao thông vận
tải.
• Có chứng chỉ quản lý năng lượng do cơ quan có thẩm quyền cấp
Cơ sở tự thực hiện
Kiểm toán năng
lƣợng
Thuê tổ chức
(Điều 34)
kiểm toán NL
Chuyên đề 2:
“Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả là việc áp dụng các biện
pháp quản lý và kỹ thuật nhằm giảm tổn thất, giảm mức tiêu thụ năng
lượng của phương tiện, thiết bị mà vẫn bảo đảm nhu cầu, mục tiêu
đặt ra đối với quá trình sản xuất và đời sống”.
(Trích: Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả)
Rất khó
Có thể làm được!
Lợi nhuận 15%
Lợi nhuận 10% Lợi nhuận 15%
15
150
10 135
100 15
100
90 85
Bán Chi
phí
• Mua năng lƣợng ở mức giá thấp nhất, ƣu tiên cho các
dạng năng lƣợng sạch
Chính sách NL
Ban điều hành NL
Thành lập bộ máy
Đào tạo nhận thức
• Mức độ phát triển về quản lý năng lượng của một cơ sở được đánh
giá thông qua việc xem xét 6 tiêu chí:
1 Không có các chỉ Người quản lý năng Liên hệ không Thông báo giá năng Không thường xuyên có Chỉ thực hiện các
dẫn tiết kiệm hiệu lượng có vai trò chính thức giữa kỹ lượng dựa trên các các liên hệ /hoạt động biện pháp chi phí
quả năng lượng hạn chế trong công sư với các hộ tiêu hoá đơn; tiêu thụ/ chính thức nhằm thúc thấp
bằng văn bản ty thụ năng lượng chỉ được đẩy hiệu quả năng
báo cáo trong phân lượng
xưởng kỹ thuật
0 Không có chính Không có tổ Không có liên hệ Không có hệ thống Không có các hoạt động Không có kế hoạch
sách năng lượng chức/cá nhân chịu với các hộ tiêu thụ thông tin, đo kiểm chính thức nhằm thúc đầu tư nhằm nâng
trách nhiệm về tiêu đẩy hiệu quả năng cao hiệu suất năng
thụ năng lượng tại lượng lượng
công ty
2
Cty
gia
đình
1. Cân Điểm từ 3 trở Hiệu quả xuất sắc Duy trì mức cao này
bằng mức lên cho tất cả
cao các cột
2. Cân Điểm dưới 3 Cần cải thiện tất cả Cam kết từ lãnh đạo.
bằng mức cho tất cả các khía cạnh QLNL Lập chiến lược QLNL.
thấp cột Đặt mục tiêu, kế hoạch
hành động & quá trình
kiểm tra
3. Chữ U Hai cột phía Có cam kết về hiệu Lập Ban QLNL, lập kênh
ngoài có điểm quả NL. Kỳ vọng cao, liên lạc chính thức với tất
từ 3 trở lên nhưng đội ngũ thực cả nhân viên. Đặt mục
hiện kém. tiêu, kế hoạch hành
động & quá trình kiểm
tra.
11
14
Châu Âu
EN 16001:2009
11
13
Mục tiêu
tiếp theo
Hành động
(A)
Thực hiện
KH (D)
Hệ thống QLNL
Hiệu quả
năng lượng
- 5%
- 10%
- 15%
- 20%
- 25%
Gia tăng Giảm chi phí năng lượng TKNL gia tăng nhờ sử TKNL trở
tiêu thụ nhờ các biện pháp TKNL dụng NL hiệu quả thành hoạt
NL đơn giản động c ủa DN
~ 3 năm
QUẢN LÝ KỸ THUẬT
KẾ HOẠCH (P): KẾ HOẠCH (P):
• Chính sách/mục • Quản lý dữ liệu năng
tiêu/mục đích lượng
• Nguồn lực • Đánh giá
THỰC HIỆN (D): THỰC HIỆN (D):
• Đào tạo • Mua năng lượng
• Thông tin • Thiết kế
• Kiểm soát hệ thống • Dự án
thiết bị và quá trình • Xác nhận
KIỂM TRA (C): KIỂM TRA (C):
• Điều chỉnh/ ngăn • Giám sát
ngừa/ khắc phục, • Đo lường
• Đánh giá nội bộ HÀNH ĐỘNG (A):
HÀNH ĐỘNG (A): • Hiệu quả hệ thống
• Quản lý xem xét
17
Quản lý Năng
lượng
Kiểm soát đầu vào Kiểm soát trung gian Kiểm soát đầu ra
Sản xuất
Vật liệu Sản phẩm
Chế biến
Quản lý Chất
Kiểm soát đầu ra lượng
18
Lãnh đạo C/ ty
Hệ thống Q/lý
T/chức –
K/hoạch- K/thuật
H/chính Vật tư R&D Sản xuất Thị trường QMS EMS SMS EnMS
Tích hợp các mục tiêu, mục đích (v.d về chính sách)
Tích hợp hoạt động (v.d các dây chuyền và mô tả công việc)
18
Cấp độ Ví dụ
2 Thực hiện các hoạt Kiểm soát hoạt động môi
Tích hợp hoạt động cùng lúc (quy trƣờng bao gồm việc kiểm
động định vào trong 1 quy soát sử dụng năng lƣợng
trình )
1 Một quy trình cho Quy trình đánh giá nội bộ
Tích hợp tài nhiều hoạt động tƣơng cho 2 HT (năng lƣợng và
liệu tự ở các hệ thống khác chất lƣợng )
nhau
19
• Quy trình đánh giá nội bộ • Quy trình kiểm soát tài liệu
• Quy trình xem xét của lãnh đạo • Quy trình kiểm soát hồ sơ
• Quy trình quản lý thiết bị (kết
• Quy trình cải tiến/ thực hiện
hợp bảo trì, bảo dƣỡng với việc
hành động khắc phục – hành
quản lý / kiểm soát tiêu thụ năng
động phòng ngừa lƣợng)
22
24
Nhóm
Ban quản lý Ban QLNL chuyên gia
năng lượng kỹ thuật
Cơ sở A Cơ sở B Cơ sở C
Người Người Người
Đại diện các phòng, ban
QLNL QLNL QLNL
27
28
31
32
Tuyên bố
sự cam kết Tuân thủ qui định
của pháp luật
của lãnh đạo
• Phù hợp với thực chất và qui mô tiêu thụ NL của DN;
• Xác định rõ các lĩnh vực và phạm vi thực hiện;
• Cam kết phù hợp với luật pháp và các qui định pháp lý;
• Cam kết cải thiện liên tục;
• Cam kết phân bổ nguồn lực thích hợp;
• Được phổ biến bằng văn bản; thực hiện trong toàn DN;
• Được xem xét lại thường xuyên để bảo đảm sự tương hợp
với thực tế.
34
Ví dụ
Là một nhà sản xuất có cường độ NL cao, Công ty XYZ luôn nỗ lực giảm thiểu
sử dụng và chi phí NL, và thúc đẩy tính bền vững về kinh tế và môi trường của
các hoạt động của DN. Chúng tôi cam kết thực hiện:
• Giảm cƣờng độ NL đến 25% trong 10 năm tới trong các hoạt động sản xuất và
phân phối
• Bảo đảm cải tiến liên tục hiệu quả NL
• Triển khai thông tin và nguồn lực để đạt đƣợc các mục tiêu đặt ra
• Tuân thủ các quy định pháp lý liên quan đến NL
• Xem xét cải tiến hiệu quả NL trong thiết kế và sửa chữa/nâng cấp các cơ sở, thiết
bị, hệ thống và quy trình.
• Mua sắm và sử dụng hiệu quả các sản phẩm và dịch vụ hiệu quả NL
36
Xác định các yếu tố chính ảnh hưởng đến tiêu thụ NL
Cần lắp đặt các thiết bị đo đếm, đảm bảo xác định năng
lượng sử dụng tại hộ tiêu thụ
270.97 270.97
270
265.48
260.31
260
EEI (kWh/ton)
256.66
255.45
251.43 251.76
248.61
250
245.29
241.43
238.37
240
230
220
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Month
46
265 265.48
EEI (kWh/ton)
260 260.31
256.66
255 255.45
251.76 251.43
250
248.61
245 245.29
241.43
240
238.37
235
30000 31000 32000 33000 34000 35000 36000 37000
Production (tonne/month)
47
8,900
NL tiêu thụ (MWh/tháng)
8,800
8,700
E = mP + c
8,600
8,500
ΔY/ΔX = m
8,400
8,300
8,200
C
8,100
30,000 31,000 32,000 33,000 34,000 35,000 36,000 37,000
Sản lượng (tấn/tháng) 48
60.000 20.000
18.000
Một ví dụ thưc tế
50.000 16.000
40.000 14.000
12.000
GJ
30.000 10.000
8.000
20.000 6.000
GJ
10.000 4.000
Prod. (ton)
2.000
0 -
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Month
60.000
50.000
40.000
30.000
20.000
10.000
0
- 2.000 4.000 6.000 8.000 10.000 12.000 14.000 16.000 18.000 20.000
49
50
51
Trong một hệ thống, số lƣợng các hộ sử dụng NL rất nhiều nên không
thể khảo sát tất cả đƣợc. Do đó chỉ cần khảo sát các SEU xem nhƣ
đại diện cho toàn bộ hệ thống.
Tìm ra cơ hội
tiết kiệm
năng lượng
Là hoạt động khảo sát,
thu thập và phân tích
dữ liệu tiêu thụ NL các Đề xuất giải pháp
đối tượng sử dụng sử dụng năng
lượng hiệu quả
năng lượng
hơn
A. Xác định phạm vi kiểm toán năng lượng & phân tích NL
E1. Thực hiện kiểm toán bằng E2. Thực hiện kiểm toán từ chuyên gia
nhân viên trong DN
Kỹ thuật
57
58
59
60
63
Biểu mẫu/ hồ sơ
65
Lưu ý: Tận dụng (tích hợp ) với những tài liệu sẵn có của các
hệ thống quản lý khác
67
70
74
Thiết kế, mua sắm, vận hành và bảo trì hiệu quả
75
Bước 14: Đào tạo nhân viên chủ chốt thực hành
sử dụng NL TK&HQ
Đánh giá Tích hợp đào tạo QLNL với các chương trình
hiệu quả đào tạo hiện có của doanh nghiệp
Bước 16: Thiết kế, mua sắm, vận hành và bảo trì
hiệu quả ở các hộ tiêu thụ lớn
• Xây dựng chính sách mua sắm;
• Đánh giá nhu cầu đến mức nào (ví dụ phân tích khả năng
của thiết bị hiện có);
• Một kế hoạch bảo trì cần xác định cái gì cần phải làm, làm
vào những thời gian nào, và ai chịu trách nhiệm làm công
việc đó.
• Phải thấy trước và đoán trước sự cố và đưa ra biện pháp
sửa chữa trước khi chúng xảy ra.
82
Xây dựng các chỉ tiêu hiệu suất NL và giám sát thực hiện
Xem xét các hoạt động EMAP và xác định các cải thiện
Năng NL NL
Hệ số
Lượng trước khi sau khi
tiết = thực hiện - thực hiện +/- hiệu
chỉnh
kiệm giải pháp giải pháp
Đánh giá
Đánh giá
Đánh giá tại cho khu
toàn doanh Mô phỏng
thiết bị vực/ dây
nghiệp
chuyền SX
Áp dụng khi:
• Có thể dự đoán kết quả từng giải pháp; ứng
dụng cho mọi quy mô
• Không thể thu thập thông tin về sử dụng
năng lượng trước khi thực hiện cải tiến.
• Có quá nhiều giải pháp TKNL được đánh giá
Mô phỏng theo cách 1 và 2;
• Việc áp dụng cách 1 và 2 gây tốn kém và
phức tạp.
• Doanh nghiệp có sẵn các chuyên gia mô
phỏng và chương trình mô phỏng và có
đầy đủ thông tin đầu vào
89
• Xem xét của lãnh đạo nên tập trung vào tính phù hợp, sự
thỏa đáng và hiệu quả của:
– Chính sách NL;
– Các mục tiêu, mục đích và các EPI; đánh giá hiệu
suất hiện thời và nguyên nhân của bất kỳ mục
tiêu nào bị bỏ qua, và các hành động hiệu chỉnh;
– Các hoạt động đào tạo.
90
91
78
Chuyên đề 1
Mục tiêu
79
Nội dung
80
• Các giải pháp TKNL cho máy ĐHKK
Giảm nhiệt truyền qua kết cấu bao che (vách mái)
Giảm nhiệt thừa do BXMT (qua vách, cửa kính,…)
Giảm nhiệt thừa Giảm nhiệt thừa do rò lọt không khí
Giảm nhiệt thừa do khí tươi mang vào
Hạn chế các nguồn nhiệt thừa phát sinh trong phòng lạnh.
Chọn phương pháp giải nhiệt thích hợp cho dàn ngưng (gió/nước).
Sử dụng máy đúng chủng Chọn HT ĐHKK thích hợp. Chọn
loại và hiệu suất cao
máy hiện đại, hiệu suất cao.
Các giải pháp
Sử dụng ống nhiệt, bơm nhiệt hỗ trợ
TKNL
Thi công lắp đặt máy đúng kỹ thuật và tối ưu
Thi công lắp đặt, vận hành, bảo Đảm bảo các thông số vận hành cho phép.
trì bảo dưỡng đúng kỹ thuật
Bảo trì bảo dưỡng định kỳ đúng quy định
Tích lạnh
Sử dụng địa nhiệt, Bơm nhiệt nóng lạnh
Các giải pháp khác
Các giải pháp thiết kế kiến trúc (thông gió thay ĐHKK)
Sử dụng nhiệt thải (hơi thừa, nước thải,…) chạy máy lạnh hấp thụ,
máy lạnh ejectơ
81
Máy ĐHKK có inverter
Nhiệt
độ
Loại Non-Inverter
Không lạnh
Khoan khoái
Loại -Inverter
Nhiệt độ
cài đặt
Lạnh quá
Lạnh quá
► không hợp lý
► đối với không gian
điều hòa không khí
► không hợp lý
82
Giải pháp giảm phụ tải lạnh
10
83
Hạn chế các nguồn nhiệt
bên ngoài
11
12
84
Hạn chế các nguồn nhiệt
bên ngoài
13
34 - 34.50C
33.5 - 340C
14
85
Hạn chế các nguồn nhiệt
bên ngoài
15
16
86
Hạn chế các nguồn nhiệt
bên trong
17
18
87
Kiểm soát lưu lượng thông gió
19
20
88
Lưu ý khi lắp đặt máy
21
22
89
Bảo dưỡng máy ĐHKK
23
24
90
Giải pháp thay thế ĐHKK
25
26
91
Giải pháp đã thực hiện
Tóm tắt
28
92
Tổn thất năng lượng trong
vận hành/sử dụng ĐHKK
29
Nhiệt
độ,
độ
ẩm
Lưu Giảm
lượn Bảo
thôn phụ dưỡn
g tải
g g
gió lạnh
Các
nguồ
n
nhiệt
30
93
Hạn chế các nguồn nhiệt
bên ngoài
Ngăn bức xạ nhiệt qua mái nhà, vách nhà, đặc biệt là các
cửa kính
Bảo vệ mặt phía đông và phía tây
Sử dụng các vật liệu cách nhiệt tốt trong xây dựng
Sử dụng cây xanh xung quanh tòa nhà ở các hướng nắng
gọi trực tiếp
Sơn vách màu sáng để phản chiếu bức xạ tốt hơn
Chống bức xạ qua các cửa kính bằng các rèm che và
phim cách nhiệt
31
32
94
Lưu ý khi lắp đặt máy
34
95
Bảo dưỡng máy ĐHKK
35
36
96
Chuyên đề 2
Mục tiêu
97
Nội dung
98
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
VÀ HIỆU SUẤT CỦA
HỆ THỐNG LẠNH
3 2
4 1
99
Đồ thị lgp-h
Lgp
Ngưng tụ
3 2
Tiết lưu
Nén
100
COP, PIC và mức độ TKNL €
101
• Các giải pháp TKNL cho máy lạnh
Cách nhiệt, cách ẩm phòng lạnh, kho lạnh; hệ thống máy lạnh
Chọn đúng chủng loại (1 cấp, 2 cấp, giải nhiệt gió, giải nhiệt
nước, trực tiếp, gián tiếp) và phù hợp mục đích sử dụng.
Sử dụng máy đúng chủng loại Chọn máy nén hiện đại, hiệu suất cao
và hiệu suất cao Chọn các thiết bị bay hơi, ngưng tụ, thiết bị phụ phù hợp, hiệu
suất cao
Các giải pháp Chọn phương pháp điều chỉnh năng suất lạnh phù hợp (đóng/ ngắt
TKNL cho hoặc biến tần), phương pháp điều chỉnh năng suất thiết bị phụ
máy lạnh (bơm, quạt) tối ưu (biến tần)
Thi công lắp đặt thiết bị bay hơi, thiết bị ngưng tụ, thiết bị phụ,
Thi công lắp đặt, vận hành, đường ống dẫn,… đúng kỹ thuật và tối ưu
bảo trì bảo dưỡng đúng kỹ
thuật Đảm bảo các thông số vận hành cho phép; vận hành tối ưu hệ
thống
Bảo trì bảo dưỡng định kỳ đúng quy định
Tích lạnh
Các giải pháp khác Bơm nhiệt nóng lạnh
Sử dụng nhiệt thải (hơi thừa, nước thải,…) chạy máy lạnh hấp thụ,
máy lạnh ejectơ
-Nhiệt độ ngưng tụ
-Nhiệt độ bay hơi
-Nhiệt độ quá nhiệt hơi hút
-Nhiệt độ quá lạnh lỏng
-Độ hoàn thiện của máy nén
-Độ tương thích giữa các thiết bị trong hệ
thống
-Điều kiện lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa
chữa.
-Khả năng kết hợp sử dụng lạnh và nhiệt ( bơm
nhiệt nóng lạnh kết hợp).
102
VẬN HÀNH
HỆ THỐNG LẠNH HIỆU QUẢ
Các bộ phận cần lưu ý trong quá trình vận hành
-Thiết bị ngưng tụ
-Thiết bị bay hơi
-Bảo ôn
-Các thiết bị khác
3 T2
P2,3 2
T2’ T2 > T2’
P6 6 5
P1,4 1
7 4
Năng suất lạnh
Công nén
h6,7 h3,4 h1 h 5 h2
h
Các đường đặc tính của máy nén
103
Lựa chọn thiết bị ngưng tụ
15
16
104
Vận hành thiết bị ngưng tụ
17
Lgp
P2,3,6 3
T1 ’ > T1 6
2
5
P7,5 7 T1 ’
P1,4 T1 1
4
h3,4 h1 h5 h6 h2
h
Các đường đặc tính của máy nén
Năng lượng tiêu thụ giảm đi khỏang 3% nếu nhiệt độ bay hơi
tăng 1OC
105
Tối ưu hóa thiết bị bay hơi
• Sử dụng
• Dùng kiểm soát quá trình
• Dùng bơm
• Sử dụng hệ thống thay
đổi theo
19
Giữ Tránh để
bị đưa vào bộ bay
cao hơi
20
106
Bố trí lắp đặt ống dẫn
22
107
Bảo ôn hệ thống lạnh
23
P
Vật liệu (kcal/m.
(kg/m3)
h.độ)
Mốp
40 0.03
Polyuretan
Mốp
30 0.035
Polystirol
24
108
Ví dụ: Tính lượng nhiệt tổn thất bằng
thực nghiệm trên đường ống dẫn nước
lạnh
109
CÁC GIẢI PHÁP
TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG KHÁC
- Sử dụng biến tần, kỹ thuật số... để điều chỉnh năng
suất lạnh, năng suất nhiệt.
- Sử dụng bồn trữ lạnh, trữ nhiệt.
- Sử dụng hơi thừa nhiệt thừa, khói thải để chạy máy
lạnh hấp thụ máy lạnh ejectơ.
- Sử dụng máy lạnh và bơm nhiệt địa nhiệt...
28
110
Lắp biến tần cho bơm nước lạnh
Dàn lạnh
Bình bay hơi
VSD
29
Dàn lạnh
Cảm biến áp
Môi chất lạnh vào suất, nhiệt độ,…
VSD
30
111
Lắp biến tần cho quạt dàn ngưng, tháp,
bơm nước giải nhiệt
T1 T2
Bình ngưng
T1 > T2
VSD Nhiệt độ
Tháp giải
nhiệt VSD
31
32
112
Giảm công suất máy nhờ
hệ thống bồn trữ lạnh
Bôm
Boàn
Bình bay hôi tröõ Phuï taûi
laïnh
Van 3 ngaõ
Bôm
34
113
Chế độ 1: Làm lạnh bình thường
Van 3 ngaõ
Bôm
Boàn
Bình bay hôi tröõ Phuï taûi
laïnh
Van 3 ngaõ
Bôm
35
Van 3 ngaõ
Bôm
Boàn
Bình bay hôi tröõ Phuï taûi
laïnh
Van 3 ngaõ
Bôm
36
114
Chế độ 3: Sử dụng bồn trữ lạnh
Van 3 ngaõ
Bôm
Boàn
Bình bay hôi tröõ Phuï taûi
laïnh
Van 3 ngaõ
Bôm
37
Bôm
Boàn
Bình bay hôi tröõ Phuï taûi
laïnh
Van 3 ngaõ
Bôm
38
115
MÔN 3
116
Chuyên đề 1
Mục tiêu
117
Nội dung
TỔNG QUAN
4
118
Hệ thống nước
• Sơ đồ hệ thống nước
đơn giản
Năng
lượng điện
từ nguồn
100% Năng • Biểu đồ Sankey.
lượng hữu
ích
70%
Tổn thất Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn
truyền thất thất thất thất thất thất rò
tải và động truyền bơm van đường rỉ
phân cơ động 2,5% 7,0% ống 2%
phối 8% điện 3,5% 2,5%
4,5%
Bơm
Phân loại Thông số cơ bản
• Bơm thể tích: lưu lượng thấp,
áp suất cao H - Cột áp (m)
Piston, Bánh răng, Trục vít, H = Hhút + Hđẩy
Roto Q - Lưu lượng (m3/s)
• Bơm cánh dẫn: lưu lượng cao,
áp suất thấp N - Công suất (kW)
Ly tâm, Hướng trục .
N = QH/102
Trong đó:
- Khối lượng riêng (kg/m3), (nước là
995,7kg/m3 ở 30oC, 992,2kg/m3 ở
40oC)
η - hiệu suất bơm (0.7 – 0.85)
119
Đặc tính bơm
•Đặc tính Cơ bản ứng với số • Đặc tính Tổng hợp
vòng quay xác định n(v/p) =
const
H m H
N(kW) (n) n
H η1
η2
ni+1 η3 η
4 η4
η3 η
ni
2
η1
NP
n2
n1
HC
K
0
Q
0 Q m3/s
Quạt gió
p2
pmt
p1
120
Đặc tính quạt gió
p(Pa)
Δp ωn
N(kW) (n) ωn-1
H η1
η2 ωi+1η i
ωi η2
ω2
η1
ω1
NP
HC
K
Q
0
0 Q m3/s
• Thiết kế/ Đầu tƣ: chọn Bơm /Quạt hiệu suất cao,
phù hợp nhu cầu; sử dụng phương pháp điều
chỉnh năng suât hiệu quả NL; thiết kế tối ưu hóa
đường ống dẫn.
121
CHỌN BƠM/ QUẠT
11
(n) H Hô
Ƞmax Ƞ
QA Q
12
122
Sử dụng bơm/quạt có hiệu suất cao
Bơm 1 Bơm 2
H H
(n) H1 Hô (n) H2 Hô
HA A HA’ = HA A’
N N
N1 = 11 N2 = ??
8.25
?
Ƞ = 0.6 Ƞ1 Ƞ = 0.8 Ƞ2
QA Q QA’ = QA Q
13
14
123
Ghép song song bơm/quạt
• Ghép song song để
tăng lưu lượng.
• H = H1 = H2
• Q = Q1 + Q2
H
C • Nên ghép bơm/quạt đặc tính
B HÔ giống nhau
A
HA H
• Có thể ghép bơm/quạt
H1 H2 khác nhau nhưng lưu ý
hiện tượng “thổi dạt” và
tránh rung do va đập
QA Q thủy lực và chống rung ở
các quạt do mất ổn định.
H
HÔ • Ghép nối tiếp để tăng cột áp.
• Q = Q1 = Q2
HA
A
• H = H1+ H2
Bo m 2
HÔ1
Bo m 1 • Có thể ghép nối tiếp hai
B bơm/quạt khác nhau
H
nhưng lưu ý đảm bảo
H1= H2 cột áp đẩy của bơm 1
cho bơm 2.
QA Q
QB • Tránh vận hành chỉ 1 bơm.
124
ĐIỀU CHỈNH NĂNG SUẤT
BƠM/ QUẠT
17
Ví dụ:
Ví dụ:
100 / Q2 = 1750/3500
100 /H2 = 1750 2/ 3500 2
Q2 = 200 m3/hr
H2 = 400 m
125
Các phương pháp điều chỉnh năng suất bơm quạt
thường gặp
• Điều chỉnh đặc tính đường ống bằng van (giữ nguyên đặc tính bơm)
6.4
C
• Ưu điểm:
– Rẻ tiền
– Dễ lắp đặt
– Điều chỉnh vô
A
cấp
C
B • Nhược điểm:
– Tổn thất năng
lượng
126
TỐI ƢU HÓA HỆ THỐNG ĐƢỜNG ỐNG, PHỤ
KIỆN
21
127
Sử dụng bơm có hiệu suất cao
Bơm 1 Bơm 2
H H
(n) H1 Hô (n) H2 Hô
HA A HA’ = HA A’
N N
N1 = 11 N2 = ??
8.25
?
Ƞ = 0.6 Ƞ1 Ƞ = 0.8 Ƞ2
QA Q QA’ = QA Q
23
128
Cơ hội tiết kiệm năng lƣợng
129
Cơ hội tiết kiệm năng lƣợng
4. Loại bỏ van tiết lƣu điều chỉnh lƣu lƣợng
130
Cơ hội tiết kiệm năng lƣợng
131
Cơ hội tiết kiệm năng lƣợng
7. Gọt đƣờng kính bánh động
• Thay đổi đƣờng kính: thay đổi tốc độ
• Một số lƣu ý
• Không nên sử dụng với lƣu lƣợng thay
đổi
• Không gọt đƣờng kính quá 25%
• Gọt đƣờng kính đều mọi phía
• Thay đổi bánh động có hiệu quả
nhƣng chi phí cao và khó thực
hiện
132
Cơ hội tiết kiệm năng lƣợng
34
133
Một số giải pháp đã thực hiện
134
Nâng cao hiệu quả hệ thống lò hơi có
quạt khói điều chỉnh bằng lá chắn
6 TPH
10.75 Kg/cm2
Coconut shell
fired
Dust
Collecto
Primary Air r
Secondary Air
Fan Fan
14 % O2
Damper
9 % O2
Hopper
Induced Draft
Coconut shell Fan
crusher
Động cơ Quạt
10” 26 kW
8”
10” 14 kW
6”
1470 RPM
882RPM
135
Chuyên đề 2
Mục tiêu
136
Nội dung
TỔNG QUAN
137
Hệ thống khí nén
• Sơ đồ hệ thống
• khí nén đơn giản.
Năng ượng
điện từ
nguồn 100% Năng lượng
hữu ích 10%
• Biểu đồ Sankey.
Tổn thất Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn Tổn thất thất thất thất thất thất động truyền máy
truyền tải bình đường đường
và phân
phối 8%
Phân loại
138
Thông số cơ bản
Tỉ số nén = P2/P1 Năng suất Q (m3tc/s) (ở đktc 00C,
Trong ñoù: 1,013bar)
P1,P2 - Aùpsuaát tuyeät ñoái KK ban ñaàu vaø V P b Pa
Q 22,4.
cuoái quaù trình neùn, (Pa) μRΔτ T b Ta
Trong ñoù:
Công suất N (kW) V - Theå tích bình chöùa (m3)
n p n 1
µ - Khối lượng một kmol KK (µ =29
N .m.R.T 1 ( 2 ) n
1
n 1 p1 kg/kmol)
- Thôøi gian neùn töøP ñeán
1 P (s)
2
Trong ñoù: Ta,Pa - Nhieät ñoä, aùpsu áttuye
a oáiKKätñ
R - Haèng soá rieâng cuûa khoâng khí (R = 286,7 banña àutrong bình chứa (K), (Pa)
j/kg.K) Tb ,Pb - Nhieät ñoä, aùpsuaát tuyeät ñoái KK
T1- Nhieät ñoätuyeät ñoái KK vaøo, (K) cuoái trong bình chứa (K), (Pa)
m - Löu löôïng khoái löôïng KK (kg/s)
n - soámuõcuûa quaùtrình neùn (ñaúng nhieät n=1,
ña bieán 1<n<1,4, ñoaïn nhieät n=1,4)
• Lắp đặt: sử dụng MNK cao áp cho hộ tiêu thụ áp cao và MNK
thấp áp cho hộ tiêu thụ áp thấp; tối ưu hóa ống dẫn (kích
thước, chiều dài, phụ kiện,…), đặt máy nén khí ở vùng trung
tâm đường ống; buồng đặt máy nén thông thoáng, nhiệt độ môi
trường không khí thấp (giảm nhiệt độ khí nạp).
• Sử dụng: cài đặt áp suất khí nén phù hợp nhu cầu; vận hành
cụm máy hiệu suất cao làm tải nền; phân bổ phụ tải hợp lý;
hạn chế sử dụng khí nén (vd: thay bằng điện).
• Bảo dưỡng: đảm bảo quy trình bảo trì bảo dưỡng: hạn chế
rò rỉ, đảm bảo hiệu quả giải nhiệt máy nén (đưa quá trình nén
khí tiến đến nén đẳng nhiệt (n→1))
139
LỰA CHỌN MÁY NÉN KHÍ
140
Máy nén khí nhiều cấp
MNK 2 cấp.
P Phaàn coâng neùn (N) giaûm
b 4 c a
KK vaøo, P1 KK ra, P4 P4
1
4
MNK đa cấp có làm mát trung gian giúp giảm công nén.
Khi tỷ số nén lớn nên sử dụng máy nén đa cấp.
11
141
Điều chỉnh năng suất máy nén đạt hiệu suất cao
bằng bộ biến tần (VSD)
Chế độ làm Chế độ làm việc
việc hiện tại khi gắn VSD
Áp suất, Sensor
VSD
Áp sbuaấrtgiã t8ải áp
7
Động
Áp suất mang6tải Bình cõ
chứa điện
5
Thời gian
Công suất, Nguyên tắc:
kW 20
Điều chỉnh năng suất
Công
suất
bằng cách thay đổi vận
mang tải 10 tốc động cõ điện phù hợp
Công lưu lượng chât lưu sử
suất giã dụng tại mọi thời điểm
tải 0
Thời gian
V P b Pa
Q 22,4.
μRΔτ Tb Ta
142
ÁP SUẤT LÀM VIỆC
15
Cài đặt từ ban đầu Cài đặt lại Áp suất Nhiệt Công
TĐ (bar) độ (oC) suất
(kW)
Điều phối tải, tăng 3 98 2.08
Phụ tải dao động lớn
dung tích bình chứa 4 123 2.73
5 144 3.26
Có nhiều mức áp suất Tách hệ thống cao áp 6 162 3.71
phụ tải khác nhau và hạ áp 7 178 4.11
(n =1.3)
Sụt áp trên đường ống Thiết kế ban đầu hợp Ứng với 1m3/ph KK đầu
lớn (rò rỉ, ma sát) lý, Bảo dưỡng hợp lý vào ở 15.06oC, 1.013 bar
143
SỤT ÁP
17
Ma • Chọn đường
co, ống thắt (mmH2O) NL
18
144
Kiểm tra rò rỉ khí nén
20
145
Tác động của nhiệt độ khí nén đến công nén
P Phần công nén tăng P Phần công nén tăng
P4
4 4' c 4 4' c
P4
2 2
P 2=P 3 P2=P3
3 3' 3
n3-4 = n3'-4' n3-4' > n3-4
T3' >T3
P1 1 P1 1
V V
Công nén tăng khi nhiệt độ KK Công nén tăng khi không giải
vào tăng. nhiệt tốt MNK.
Không gian kém thông thoáng Có thể thông gió cưỡng bức
22
146
MÔN 4
147
Chuyên đề 1
MỤC TIÊU
148
NỘI DUNG
Chiếu sáng
đồng đều Không bị
phản chiếu
149
Thế nào là một hệ thống
chiếu sáng hiệu quả?
• Độ rọi E (lux =
lm/m2)
• Nhiệt độ màu Tm (độ K)
• Chỉ số màu Ra
150
Tiêu chuẩn độ rọi và độ chói
Không gian chức Dải độ rọi
Cấp chói lóa
năng làm việc (lux)
Các phòng chung,
300 –500 –750 A–B
đánh máy, vi tính
Ñoä
K
7000
6000
5000
4000
3000
2000
50 100 200 300 400 500 1000 15002000 Lux
Biểu đồ kruithof
151
Xác định chỉ số màu Ra (CRI)
10
152
Nguyên nhân hệ thống chiếu sáng không đạt hiệu quả
11
Huỳnh quang
Huỳnh quang compact (CFL) Natri hạ áp (LPS)
Dây tóc Halogen
(FL)
12
153
So sánh hiệu suất phát sáng
13
14
154
Lựa chọn bóng đèn
15
16
155
Sử dụng đèn
Loại đèn đang dùng Đèn có thể thay % tiết Ứng dụng
thế kiệm
Đèn sợi đốt Đèn HQ 75-80% Thương mại, dân
compact dụng, nhà hàng,
khách sạn,
Đèn thủy ngân cao áp Đèn metal 30% xưởng sản xuất, khu
halide buôn bán, thể thao,
siêu thị
Đèn thủy ngân cao áp Đèn natri cao 40-50% Công cộng, đường
áp phố, ngoài trời
Đèn huỳnh quang – T10 Đèn HQ- T8, 10-60% Công nghiệp, dân
T5 dụng, công cộng…
Đèn sợi đốt nhỏ dùng Đèn LED 70% Các tấm panel điện,
chỉ thị trên bảng điện giao thông
Đèn halogen Đèn HQ 60-65% Trang trí, khách sạn,
compact, LED tiệm tạp hóa
17
Nguyên tắc:
• Lĩnh vực sử dụng
• Vật liệu, hệ số phản quang, hiệu suất bộ đèn
• Hình dạng chóa
Hình dạng đường phối quang
Giảm chói lóa
• Kinh tế
18
156
Lựa chọn chóa đèn -
khu vực nhà xưởng
19
20
157
Các loại ballast
Ballast điện từ
(Mồi sáng nóng–preheat start)
• Ưu điểm:
rẻ
• Nhược điểm:
tiêu thụ nhiều năng lượng,
gây ồn, nóng
thời gian mồi sáng lâu giảm
tuổi thọ bóng đèn
21
Ballast điện tử
• Ưu điểm:
giảm 20-40% điện năng
tăng tuổi thọ của bóng đèn lên 30-50%,
khởi động nhanh,
tăng hiệu suất phát sáng 30-50%
• Nhược điểm:
chi phí cao
22
158
Các loại ballast điện tử (theo PP khởi động)
• Mồi sáng nhanh-rapid start (mồi sáng nóng)
Ưu điểm: tuổi thọ đèn cao, cho phép
bật tắt đèn nhiều lần
Nhược điểm: thời gian mồi sáng lâu (>
2 giây) , tiêu thụ nhiều điện hơn
23
• Dimming Ballast : cho phép ánh sáng phát ra của đèn được
điều chỉnh liên tục từ 1% đến 100% ánh sáng phát ra đầy đủ.
24
159
Lựa chọn ballast điện tử
• Chọn nhà sản xuất có uy tín
• Căn cứ vào nhu cầu sử dụng:
Ballast xoay chiều
Ballast một chiều
• Xem xét các thông số kỹ thuật
Hệ số công suất cos (0.9 0.99)
Tổn hao trong ballast (< 10% công suất đèn)
Tuổi thọ (> 50.000 giờ)
Độ méo hài dòng nguồn (< 20%)
Hệ số đỉnh dòng đèn ( Imax/ Irms <1.7)
• Dimming ballast
25
26
160
Xác định số bộ đèn –
Phương pháp hệ số sử dụng
Trong đó:
Etc : độ rọi tiêu chuẩn trên bề mặt làm việc (lx)
U : hệ số sử dụng quang thông
S : diện tích bề mặt làm việc
d : hệ số bù
Trong đó:
Po : mật độ công suất (W/m2)
S : diện tích bề mặt làm việc
PBĐ : công suất bộ đèn (đèn+ballast)
161
III. BỐ TRÍ, VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
29
30
162
Cách hạn chế chói lóa
Góc bảo vệ
31
• Giải pháp:
-Phân bố đèn hoặc bàn làm
việc đúng cách
-Chọn đèn có độ chói thấp
32
163
Tránh bóng che
Chiếu sáng trực tiếp Chiếu sáng trực tiếp Chiếu sáng tán xạ
và tán xạ
33
34
164
Bố trí đèn và công tắc điều khiển
35
36
165
Tăng hiệu quả sử dụng
ánh sáng phản xạ
37
• Cửa sổ
• Giếng trời
• Gạch lấy sáng
• Sử dụng kính chắn sáng chỉ cho ánh sáng tự
nhiên đi qua
38
166
Tận dụng chiếu sáng tự nhiên
39
40
167
Nâng cao ý thức của người sử dụng
Kết luận
42
168
Môn 5
MỤC TIÊU
169
NỘI DUNG
170
Từ nơi cung cấp đến nơi sử dụng
171
Cơ cấu tiêu thụ điện 2001-2009
60.0
50.0
40.0
Tỷ trọng
30.0
(%)
20.0
10.0
0.0
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Năm
Nông nghiệp Công nghiệp
172
1. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI
* Đồ thị phụ tải ngày điển hình toàn quốc
0:00 2:00 4:00 6:00 8:00 10:00 12:00 14:00 16:00 18:00 20:00 22:00
1.00
0.90
0.80
0.70
2005
0.60
2006
2007
2008
0.50
0.40
173
* Đồ thị phụ tải ngày dạng bậc thang
Giá điện
Đơn giá (đồng/kW h) - chưa bao gồm 10% VAT
STT Đối tƣợng áp dụng giá
1/2007 03/2009 3/2010 3/2011 12/2011 7/2012 12/2012 8/2013 6/2014 3/2015
b) Giờ thấp điểm 425 455 496 646 683 718 754 792 785 869
c) Giờ cao điểm 1,590 1,690 1,758 1,862 1,970 2,074 2,177 2,284 2,263 2,459
a) Giờ bình thường 815 870 935 1,068 1,128 1,184 1,243 1,305 1,283 1,405
b) Giờ thấp điểm 445 475 518 670 710 746 783 822 815 902
c) Giờ cao điểm 1,645 1,755 1,825 1,937 2,049 2,156 2,263 2,376 2,354 2,556
a) Giờ bình thường 860 920 986 1,093 1,164 1,225 1,286 1,350 1,328 1,453
b) Giờ thấp điểm 480 510 556 683 727 773 812 852 845 934
c) Giờ cao điểm 1,715 1,830 1,885 1,999 2,119 2,224 2,335 2,449 2,429 2,637
b) Giờ thấp điểm 505 540 589 708 767 814 854 897 890 983
c) Giờ cao điểm 1,775 1,900 1,938 2,061 2,185 2,306 2,421 2,542 2,520 2,735
174
Giá điện
Đơn giá (đồng/kWh) - chƣa bao gồm 10% VAT
STT Đối tƣợng áp dụng giá
01/2007 03/2009 03/2010 03/2011 12/2011 07/2012 12/2012 08/2013 06/2014 03/2015
b) Giờ thấp điểm 770 835 902 968 1,022 1,088 1,142 1,199 1,132 1,185
c) Giờ cao điểm 2,615 2,830 2,943 2,955 3,117 3,279 3,442 3,607 3,470 3,699
b) Giờ thấp điểm 885 960 1,037 1,093 1,153 1,225 1,286 1,350 1,283 1,347
c) Giờ cao điểm 2,715 2,940 3,028 3,067 3,226 3,388 3,557 3,731 3,591 3,829
b) Giờ thấp điểm 915 995 1,065 1,142 1,205 1,279 1,343 1,410 1,343 1,412
c) Giờ cao điểm 2,855 3,100 3,193 3,193 3,369 3,539 3,715 3,900 3,742 3,991
175
* Các giải pháp quản lý phụ tải hiệu quả
• Sắp xếp lại tổ chức sản xuất, bố trí các phụ tải điện hợp lý
• Cắt giảm tổng điện năng tiêu thụ.
• Chuyển dịch phụ tải.
• Sa thải các phụ tải không cần thiết vào giờ cao điểm.
• Sử dụng các thiết bị tiêu thụ điện ít, các thiết bị hiệu suất
cao
• Sử dụng MF dự phòng, diesel vào giờ cao điểm.
• Cài đặt các thiết bị điều chỉnh hệ số công suất
176
3. HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Góc lệch pha giữa dòng và áp
177
Hệ số công suất (cos )
(kVAr)
kháng
suất
Công
(kVA)
(kW)
Công suất
Tổn thất MBA
điện
Kích cỡ
dây
Sụt áp
Giá điện
178
Hệ số bù đắp
Hệ số công suất k% Hệ số công suất k%
0.90 0.00 0.74 21.62
0.89 1.12 0.73 23.29
0.88 2.27 0.72 25.00
0.87 3.45 0.71 26.76
0.86 4.65 0.70 28.57
0.85 5.88 0.69 30.43
0.84 7.14 0.68 32.35
0.83 8.43 0.67 34.33
0.82 9.76 0.66 36.36
0.81 11.11 0.65 38.46
0.80 12.50 0.64 40.63
0.79 13.92 0.63 42.86
0.78 15.38 0.62 45.16
0.77 16.88 0.61 47.54
0.76 18.42 0.60 50.00
0.75 20.00 Dưới 0.60 52.54
179
• Sử dụng các thiết bị bù
CS thực
100kW 100kW
1 2 Mức CS
33 kVAR tiết kiệm
CS kháng
100kVAR
CS
CS tổng thực
SC kháng bù:
67 kVAR
CSkháng CS kháng
Trƣớc bù: Sau bù: do tụ bù
do biến
Cos1 = 0.70 Cos2 = 0.95 áp cấp cấp
23
180
Tổn thất khi chƣa có bù:
Vị trí đặt tụ
181
Bù cos (tt)
Bù ứng đ ộng
B ù n ền
27
4. SÓNG HÀI
Sóng cơ bản
28
182
Nguyên nhân gây sóng hài
Tải phi
tuyến
183
Nguyên nhân gây ra sóng hài
31
Đo sóng hài
32
184
Đo sóng hài
185
Ảnh hƣởng của sóng hài (tt)
Sóng hài trong dây trung tính: 300%, sóng hài pha
186
Bộ lọc thụ động
187
Mạch lọc tích cực song song
39
40
188
Dây trung tính (N) trong
hệ thống điện 3 pha
A
A
IA
ZA
IC
C B ZC ZB
IB C B
189
Các giải pháp đối xứng hóa chế độ của hệ thống
cung cấp điện
Cân bằng
phụ tải
các pha
190
III. SỬ DỤNG HiỆU QUẢ &TIẾT KIỆM ĐỐI VỚI
CÁC THIẾT BỊ ĐiỆN
1. Máy biến áp
2. Động cơ điện
- Hiệu suất:
% P2100
P1
191
PN
SdmB
Tổn thất điện năng trong 1 năm
A B P 0 .8760 P N .
192
2. Vận hành kinh tế trạm biến áp
S(t)
2
2.P0
S* S dmB
PN
49
50
193
2.ĐỘNG CƠ ĐiỆN
Pout = Ƭ. ω
Pin = U.I. Cos
Ptảnmạn
Pmasát
P rotor
Plõi
Pstator
Nguyên nhân làm giảm hiệu suất:
• Động cơ quấn lại nhiều lần
• Động cơ chạy non tải
• Bảo trì không tốt
194
Động cơ chạy non tải
0% 0.17
195
So sánh hiệu suất
• Cỡ bé ( 15kW) : 6 ÷ 8 % • Cỡ bé ( 15kW): 15 ÷ 25 %
• Cỡ lớn ( 20kW): 2 ÷ 4 % • Cỡ lớn ( 20kW): không
đáng kể
196
2. Giảm thời gian hoạt động non tải
• Lựa chọn kích cỡ sao cho động vận hành từ
65% - 100% công suất định mức
• Xem xét thay thế động cơ khi tải < 40% công
suất định mức
3. Phù hợp với đặc điểm tải
4. Nâng cao chất lượng điện năng
5. Nâng cao hệ số công suất
EMC
Vi xử lý/điều khiển
197
Lợi ích của sử dụng biến tần (VSD, inverter)
198
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG
TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ TRONG
HỆ THỐNG HƠI
199
1
Nội dung
4 4
200
2
Sơ đồ hệ thống hơi trong công nghiệp
4 thành phần: Sản xuất hơi , Truyền tải , Sử dụng , Thu hồi
201
3
Một số loại lò hơi công nghiệp
Phân loại theo nguyên lý cấu tạo:
• Lò hơi ống lửa
• Lò hơi ống nước Theo nhiên liệu đốt:
• (LH kết hợp ống lửa - ống nước) • LH đốt nhiên liệu rắn
• LH đốt dầu
• LH đốt gas
Theo buồng lửa đốt
nhiên liệu rắn:
• BL ghi
• BL tầng sôi Phân loại khác
• (BL đốt bột than)
8 8
202
4
Lò hơi ống nước
ghi cố định
203
5
Lò hơi đốt tầng sôi
Nhiên liệu: than cám, than lưu huỳnh, trấu rời, mùn cưa, …
Giảm khí phát thải (NOx , SOx)
12
204
6
Ví dụ: Sơ đồ hệ thống lò hơi
14 14
205
7
Khảo sát quá trình sinh hơi nước ở áp suất khí quyển
1. Nước lạnh
2. Nước sôi
3. Hơi ẩm
4. Hơi khô
5. Hơi quá
nhiệt
15
16
206
8
2. TKNL ở LÒ HƠI
17
18
207
9
Các tổn thất nhiệt trong lò hơi
Theo cách tiếp cận Nhiệt trị thấp:
q2 - Tổn thất nhiệt do khói thải
q3 - Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về hoá
học (=> tồn tại khí cháy trong khói, như CO)
q4 - Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn về cơ
học (khi đốt than => tồn tại Carbon rắn chưa
cháy trong tro, xỉ)
q5 - Tổn thất do tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh
q6 - Tổn thất nhiệt do xỉ mang ra ngoài (đốt than)
q7 - Tổn thất khác, ví dụ: do xả đáy lò
19 19
320
208
10
Tổn thất nhiệt do khói thải – q2
Lượng khói thải tăng
• Đốt dư gió
21 21
• Trong
buồng đốt • Qua vách
ống
22
209
11
Kiểm soát chế độ đốt nhiên liệu
Hệ số không khí (thừa / dư)
= Vkk / Vokk
Vkk : Lượng không khí thực tế đưa vào buồng lửa để đốt
cháy hoàn toàn 1 kg nhiên liệu
Vokk : Lượng không khí lý thuyết để đốt cháy hoàn toàn 1 kg
nhiên liệu
Chế độ cháy lý thuyết: =1
Cháy thực tế, yêu cầu: dư không khí: Vkk > Vokk
23 23
24
210
12
Hệ số không khí
►Công thức xác định vận hành
vận hành = 21/(21 – O2)
vận hành ≈ CO2max /CO2
25
Kiểm soát tự động quá trình cháy => nâng cao hiệu suất LH
26
211
13
Máy phân tích khói
% O2
ppm CO (tính theo
phần triệu)
% CO2
Nhiệt độ khói thải
% hiệu suất cháy
% không khí thừa
LH lớn: Kiểm soát & điều chỉnh liên tục Hệ số không khí
27
Xả đáy
28 28
212
14
Các chỉ tiêu chất lượng nước chủ yếu
(theo TCVN về lò hơi)
• Độ pH
• Độ cứng, H (Hardness)
• Nồng độ tổng chất rắn hòa tan (TDS - Total dissolved
solids)
XẢ
ĐÁY
29 29
30
30
213
15
Chỉ tiêu khuyến cáo (lò hơi ống lửa)
Nước cấp Nước lò
pH 7,5 8,5 9 12
H 2,5 (mg CaCO3/l) -
3000 3500
TDS -
(mg/l hay ppm)
31
31
32
214
16
Tóm lại: Cơ hội TKNL ở lò hơi
1. Giảm TT do khói lò q2 (biện pháp chủ yếu):
kiểm soát hệ số không khí (=> đồng thời giảm q3),
tránh bám bẩn bề mặt truyền nhiệt,
tận dụng nhiệt khói thải.
2. Kiểm soát chất lượng nhiên liệu đốt (=> giảm q3 , q4, q6)
3. Giảm TT q5 : bảo ôn lò cẩn thận; không để vật liệu cách
nhiệt bị hư hay ẩm ướt
4. Kiểm soát chế độ xả lò
5. Chế độ vận hành lò hợp lý, tiến tới tối ưu hóa: vận hành
lò ở CS kinh tế, giảm tình trạng lò hơi ở trạng thái chờ,
giảm số lần ngừng lò/khởi động
6. Các cơ hội khác: (tùy tình huống cụ thể)
33
34
215
17
Các vấn đề & cơ hội TKNL trong
hệ thống phân phối hơi
35
36
216
18
Bố trí điểm xả nước ngưng
37
Màng không khí dày 0,25 mmm => tạo ra nhiệt trở
truyền nhiệt tương đương 1 vách đồng dày 330 mm
38
217
19
3) Cách nhiệt đường ống
Ví dụ về tổn thất nhiệt trên 1m ống dẫn:
TT nhiệt giảm rất nhiều khi ống dẫn được bảo ôn (~85%)
100 mét ống D150 không bảo ôn, dẫn hơi 8 bar =>
làm mất 25.000 lít dầu / năm
39
40
218
20
5) Rò rỉ trên đường ống
Vị trí thường gặp:
• Lỗ thủng trên ống
• Mặt bích không kín
• Bẫy hơi không họat động bình thường
Lỗ thoát Ø6 mm
Áp suất hơi: 10 bar
Số giờ vận hành: 2500 h/năm
Lượng rò rỉ: 120kg/h (900 tấn/ năm)
41
42
219
21
NHÖÕNG CHUÙ YÙ ÔÛ THIEÁT BÒ SÖÛ DUÏNG HÔI
• Neáu nöôùc ngöng bò nhieãm baån thì tìm caùch thu hoài nhieät
nöôùc xaû
• Ñieàu phoái cheá ñoä vaän haønh cuûa caùc thieát bò trong heä thoáng
ñeå phuï taûi hôi ñoàng ñeàu
• Kiểm soaùt => Baûo ñaûm caùc bay hôi hoaït ñoäng toát
• Neáu thieát bò quaù cuõ, tieâu hao nhieät lôùn: thay thieát bò môùi /
chuyển ñoåi sang coâng ngheä hieän ñaïi
43
44
220
22
Ví dụ: Bẫy cơ học – kiểu phao có cần
Mechanical (Lever Float)
Inlet
Body
Air Vent
Float
Valve Seat
Lever Valve
Outlet
45
221
23
CHỨC NĂNG CỦA BẪY HƠI
47
Cần lựa chọn đúng, quản lý và đánh giá kịp thời hoạt động
các bẫy hơi
48
222
24
Phương pháp chẩn đoán bẫy hơi
4 nhóm phương pháp:
• Bằng thị giác (Visual)
• Bằng thính giác (Acoustic)
• Nhiệt độ (Thermal)
• Đo độ dẫn điện (Conductivity)
Most of the times, using any one method may not provide a
conclusive answer to the proper operation of the steam trap
=> a combination of the above methods is recommended.
49
50
223
25
Thu hồi nước ngưng
• Hơi giãn nở: hơi thoát ra từ nước ngưng nóng khi áp suất giảm
• Ứng dụng: Cấp nhiệt cho TB TĐN, Hâm nước cấp nồi hơi, …
• Xả đáy lò hơi liên tục: cũng có thể thu hồi được hơi giãn nở
52
224
26
KẾT LUẬN:
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ SỬ DỤNG NL
HIỆU QUẢ Ở HỆ THỐNG HƠI NƯỚC CÔNG
NGHIỆP
1. Chế độ cháy nhiên liệu tốt (Good Combustion)
2. Truyền nhiệt tốt (Good Heat Transfer)
3. Giảm các tổn thất nhiệt (Heat Loss Prevention)
4. Thu hồi nhiệt thải (Waste Heat Recovery)
53
THANK YOU!
54
225
27
CHƯƠNG 2: THỰC HÀNH
40
35
30
25
20
15
10
227
Thực hành – Hệ thống Bơm Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
B. PHÂN TÍCH
G H I J K L
Lưu lượng Hiệu suất động Công suất lý
Lưu lượng Cột áp Công suất trục Hiệu suất bơm
mục tiêu cơ thuyết
m³/phút m % kW kW %
m³/h
B÷60 (D-C)÷9.8 - A×I÷100 0.163×G×H K÷J×100
40 85.2
35 85.2
30 85.3
25 85.7
20 86.0
15 85.7
10 84.5
5 83.2
0 81.9
3228
Thực hành – Hệ thống Bơm Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
Lưu lượng mục tiêu Công suất Lưu lượng Áp suất hút Áp suất đẩy Tốc độ động cơ
40
35
30
25
20
25
10
4229
Thực hành – Hệ thống Bơm Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
G H I J K L
Lưu lượng Hiệu suất Công suất Công suất Hiệu suất
Lưu lượng Cột áp
mục tiêu động cơ trục lý thuyết bơm
m³/phút m % kW kW %
m³/giờ
B÷60 (D-C)÷9.8 - A×I÷100 0.163×G×H K÷J×100
40 85.2
35
30 85.3
25
20 86.0
15
10 84.5
0 81.9
5230
Thực hành – Hệ thống Bơm Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
A. THỰC HÀNH
40
30
20
10
6231
Thực hành – Hệ thống Bơm Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
B. PHÂN TÍCH
G H I J K L
Tần số Hiệu suất Công suất Công suất Hiệu suất
Lưu lượng Cột áp
động cơ trục lý thuyết bơm
m³/phút m % kW kW %
Hz
B÷60 (D-C)÷9.8 - A×I÷100 0.163×G×H K÷J×100
40 85.2
30 85.3
20 86.0
10 84.5
7232
Thực hành – Hệ thống quạt Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
A B C D E K
Lưu lượng mục tiêu Áp lực ống Áp lực ống
Lưu lượng Chênh áp Tốc độ dòng khí Tổn thất áp suất
góp 1 góp 2
kPa m/s kPa
m³/giờ m³/giờ kPa kPa P=
B-C Ax4÷(πxD²x60)
λxLPxE²÷(2xD)
Tối đa
900
600
300
8233
Thực hành – Hệ thống quạt Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
A B C D E K
Lưu lượng mục tiêu Áp lực ống Áp lực ống
Lưu lượng Chênh áp Tốc độ dòng khí Tổn thất áp suất
góp 1 góp 2
kPa m/s kPa
m³/giờ m³/giờ kPa kPa P=
B-C Ax4÷(πxD²x60)
λxLPxE²÷(2xD)
Tối đa
1200
900
600
300
9234
Thực hành – Hệ thống quạt Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
A B C D E K
Lưu lượng mục tiêu Áp lực ống Áp lực ống
Lưu lượng Chênh áp Tốc độ dòng khí Tổn thất áp suất
góp 1 góp 2
kPa m/s kPa
m³/giờ m³/giờ kPa kPa P=
B-C Ax4÷(πxD²x60)
λxLPxE²÷(2xD)
Tối đa
1500
1200
900
600
300
235
10
Thực hành – Hệ thống quạt Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
A B C D E K
Lưu lượng mục tiêu Áp lực ống Áp lực ống Tổn thất áp
Lưu lượng Chênh áp Tốc độ dòng khí
góp 1 góp 2 suất
kPa m/s kPa
m³/giờ m³/giờ kPa kPa P=
B-C Ax4÷(πxD²x60)
λxLPxE²÷(2xD)
Tối đa
1200
900
600
300
11
236
Thực hành – Hệ thống quạt Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
B. Valve cầu
A B C D E K
Lưu lượng mục tiêu Áp lực ống Áp lực ống Tổn thất áp
Lưu lượng Chênh áp Tốc độ dòng khí
góp 1 góp 2 suất
kPa m/s kPa
m³/giờ m³/giờ kPa kPa P=
B-C Ax4÷(πxD²x60)
λxLPxE²÷(2xD)
Tối đa
1200
900
600
300
237
Thực hành – Hệ thống quạt Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
C. Valve cổng
A B C D E K
Lưu lượng mục tiêu Áp lực ống Áp lực ống Tổn thất áp
Lưu lượng Chênh áp Tốc độ dòng khí
góp 1 góp 2 suất
kPa m/s kPa
m³/giờ m³/giờ kPa kPa P=
B-C Ax4÷(πxD²x60)
λxLPxE²÷(2xD)
Tối đa
1200
900
600
300
238
Thực hành – Hệ thống quạt Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
D. Valve bi
A B C D E K
Lưu lượng mục tiêu Áp lực ống Áp lực ống Tổn thất áp
Lưu lượng Chênh áp Tốc độ dòng khí
góp 1 góp 2 suất
kPa m/s kPa
m³/giờ m³/giờ kPa kPa P=
B-C Ax4÷(πxD²x60)
λxLPxE²÷(2xD)
Tối đa
1200
900
600
300
239
THỰC HÀNH
I. THỰC HÀNH ĐO ĐẶC TÍNH CỦA CÁC LOẠI THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG:
A. A. ĐO ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ VÀ CƯỜNG ĐỘ CHIẾU SÁNG CỦA CÁC LOẠI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Định mức Dữ liệu ghi lại
Điện năng Điện năng tiêu Khác biệt điện
STT Loại đèn Điện áp Điện áp vào Dòng điện vào Độ rọi
tiêu thụ thụ năng tiêu thụ
[V] [V] [A] [Lux]
[W] [W]
Đèn huỳnh quang
1 220 40
thông thường
Đèn huỳnh quang
2 220 36
tiết kiệm đện
Đèn huỳnh quang
3 220 18
tiết kiệm đện
4 Đèn ống LED 220 18
5 Đèn LED panel 220 28
6 Đèn dây tóc 220 60
7 Đèn tròn LED 220 9
Đèn Compact
8 220 14
huỳnh quang tròn
9 Đèn tròn Halogen 230 53
B.
C.
D.
Đồng hành và Phát triển cùng Doanh nghiệp
16
241
Thực hành – Hệ thống Chiếu sáng Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
E.
F. B. ĐO SỰ THAY ĐỔI ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ / ĐỘ SÁNG KHI THAY ĐỔI ĐIỆN THẾ
242
17
Thực hành – Hệ thống Chiếu sáng Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
II. THỰC HÀNH ĐO SỰ THAY ĐỔI ĐỘ SÁNG KHI MÔI TRƯỜNG CHUNG QUANH THAY ĐỔI
A. ĐO SỰ THAY ĐỔI ĐỘ SÁNG KHI MÀU TƯỜNG THAY ĐỔI
243
18
Thực hành – Hệ thống Khí nén Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
a 25
b 30
D=9mm
c 35
d 40
a 30
b 40
D=12mm
c 60
d 80
a 40
b 60
D=19mm
c 80
d 100
244
19
Thực hành – Hệ thống Khí nén Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
B. PHÂN TÍCH
Lưu lượng Nhiệt độ Lưu lượng Tốc độ
Chênh áp
FE02 bình góp 1 thực tế dòng khí
m3N/h °C kPa m3N/phút m/giây
a
b
D=9mm
c
d
a
b
D=12mm
c
d
a
b
D=19mm
c
d
245
20
Thực hành – Hệ thống Khí nén Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
a 200
b 300
D: 1 mm
c 400
d 500
a 100
b 200
D: 2 mm c 300
d 400
e 500
246
21
Thực hành – Hệ thống Khí nén Trung tâm Hỗ trợ và Phát triển Doanh nghiệp Thành phố
a 100
b 200
D: 3 mm c 300
d 400
e 500
B. PHÂN TÍCH
247
22
THỰC HÀNH
• Nhiệt độ (Thermal)
Tách bẫy hơi khỏi hệ thống thu hồi nƣớc ngƣng và quan sát sự xả của hơi xuống nền:
• Với bẫy hơi hoạt động theo chu kỳ: dễ chẩn đoán => Phù hợp cho: bẫy hơi nhiệt
động và gàu đảo
• Với những lọai bẫy có đặc tính xả liên tục thì sự chẩn đóan là không dễ dàng.
Lƣu ý: Ở mọi lọai bẫy hơi, sự khác nhau của các nhà sản xuất cũng là một điều quan
trọng ảnh hƣởng đến kết quả quan sát & chẩn đóan => kỹ thuật này yêu cầu phải có
nhiều kinh nghiệm.
• Tình trạng xả còn phụ thuộc vào phụ tải của thiết bị
• Khi xả hơi vào khí quyển: không thể hiện tác động của Back-pressuse trong hệ
thống thu hồi nƣớc ngƣng. Kết quả sẽ khác khi nối nó vào ống thu hồi nƣớc ngƣng.
Thực tế: ống xả tự do sau bẫy hơi thƣờng không có. => Phƣơng pháp này hiện rất ít
dùng.
b) DÙNG KÍNH QUAN SÁT (SIGHT GLASSES) Cho phép ta quan sát dòng lƣu
chất xả sau bẫy hơi khi bẫy vẫn nối với ống thu hồi nƣớc ngƣng.
Ứng dụng bị hạn chế do: kính quan sát cần phải bảo dƣỡng, tăng chi phí đầu tƣ.
249
24
c) XỊT NƯỚC (SPRAYING WATER ON the Steam Trap)
Một số ngƣời quan sát cách bốc hơi của nƣớc trên bẫy để phán đóan xem bẫy hơi họat
động có tốt không. Cách kiểm tra này dựa trên sự nóng hay lạnh của bẫy hơi. Nếu
bẫy hơi bị nóng thì có thể cho thấy là bẫy không đóng lại đƣợc, nhƣng điều này không
chắc chắn cho lắm.
Đặt đầu nhọn của tuavít / hay ống nghe lên bẫy hơi và áp đầu cán vào tai.
• Cảm nhận tiếng ồn & rung động trong bẫy hơi, so sánh với chu kỳ xả của bẫy.
(Không có tiếng động của động cơ nào ở gần đó).
• Với bẫy hơi xả liên tục, hay họat động theo nguyên lý nhiệt động học thì không thể
chuẩn đóan bằng phƣơng pháp này.
Với sự phát triển về độ chính xác của thiết bị đo nhiệt độ cầm tay sử dụng cặp nhiệt
điện => Áp dụng để kiểm tra bẫy hơi.
• Bẫy hơi nhiệt tĩnh: giữ lại nƣớc ngƣng và quá lạnh nó trƣớc khi xả vào ống góp. T
của ống dẫn vào bẫy hơi sẽ đƣợc đo và so sánh với T của đọan ống dẫn vào thiết bị.
Nếu chênh lệch T của hai nơi này thấp thì có thể bẫy hơi đang họat động tốt, mặc dù
một phần nƣớc ngƣng vẫn còn bị giữ lại.
• Bẫy hơi cơ: nhiệt độ nƣớc ngƣng hầu nhƣ bằng nhiệt độ hơi => phƣơng pháp này
không thể sử dụng.
Với sự phát triển về độ chính xác của thiết bị đo nhiệt độ cầm tay sử dụng cặp nhiệt
điện => Áp dụng để kiểm tra bẫy hơi.
• Bẫy hơi nhiệt tĩnh: giữ lại nƣớc ngƣng và quá lạnh nó trƣớc khi xả vào ống góp. T
của ống dẫn vào bẫy hơi sẽ đƣợc đo và so sánh với T của đọan ống dẫn vào thiết bị.
Nếu chênh lệch T của hai nơi này thấp thì có thể bẫy hơi đang họat động tốt, mặc dù
một phần nƣớc ngƣng vẫn còn bị giữ lại.
• Bẫy hơi cơ: nhiệt độ nƣớc ngƣng hầu nhƣ bằng nhiệt độ hơi => phƣơng pháp này
không thể sử dụng.
25
250
Dùng thiết bị đo nhiệt độ khác: đo hồng ngoại, chụp ảnh => So sánh nhiệt độ trƣớc
và sau van xả của bẫy hơi
Tín hiệu siêu âm đƣợc chuyển đổi về dạng sóng ngắn 5 - 15 kHz => đảm bảo những
gì xẩy ra trong đƣờng ống đều nghe đƣợc bằng tai nghe và đƣợc thể hiện trên đồng
hồ.
Lƣu ý: tín hiệu sóng siêu âm (35-45 kHz) thu đƣợc từ họat động tốt của bẫy hơi dễ bị
nhầm lẫn với các tín hiệu sóng âm đƣợc phát ra từ hơi rò rỉ của bẫy hơi đó. => Những
ngƣời thiếu kinh nghiệm có thể đƣa ra những nhận xét và kết luận sai về tình trạng
họat động của bẫy hơi.
26
251
Tài liệu tham khảo
[1] Bùi Huy Phùng. “Bốn giải pháp chiến lược giảm cường độ năng lượng ở
Việt Nam”. NangluongVietnam.vn, 2014.
[2] Tiêu chuẩn ISO50001:2011.
[3] Tài liệu đào tạo ISO50001 của Dự án “Thúc đẩy hiệu suất năng lượng trong
công nghiệp thông qua tối ưu hóa hệ thống và các tiêu chuẩn quản lý năng
lượng” của Tổ chức UNIDO. 2011-2015.
[4] Marvin T. Howell. “Effective Implementation of an ISO 50001 Energy
Management System”. ASQ Quality Press, 2014.
[5] Tài liệu về quản lý năng lượng của Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển
bền Vững - Bộ Công Thương